intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ - LỚP 11 (Đề kiểm tra có 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: ............................................. Mã đề: 102 Số báo danh: ...................................................... I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Khung vỏ xe có tác dụng gì? A. Đóng vai trò là giá đỡ chính để lắp đặt các bộ phận của ô tô, tạo các khoang chức năng của ô tô. B. Dùng để điều khiển hướng chuyển động của ô tô, giúp đảm bảo an toàn trong chuyển động của ô tô. C. Tạo ra nguồn momen chủ động giúp ô tô chuyển động. D. Nâng đỡ toàn bộ trọng lượng của xe,tiếp nhận các lực tác dụng từ mặt đường lên để ô tô có thể chuyển động êm dịu và an toàn. Câu 2: Dập tắt nhanh chóng dao động của bánh xe và thân xe là nhiệm vụ của A. bộ phận liên kết. B. bộ phận đàn hồi. C. bộ phận giảm chấn. D. bộ phận đệm tanh lốp. Câu 3: Khi thấy lốp mòn và lệch một bên cần kiểm tra và điều chỉnh bộ phận nào? A. Góc đặt bánh xe. B. Vành xe. C. Van khí. D. Lớp lót bảo vệ. Câu 4: Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí động lực đòi hỏi người làm phải có trình độ cao, sự sáng tạo, cẩn thận và tỉ mỉ? A. Bảo dưỡng, sửa chữa máy cơ khí động lực. B. Sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực. C. Nghiên cứu thiết kế, phát triển sản phẩm cơ khí động lực. D. Thiết kế thời trang, kiến trúc. Câu 5: Đối với nguyên lí làm việc của động cơ diesel 4 kì, kì nào gọi là kì sinh công? A. Kì nạp. B. Kì nổ. C. Kì thải. D. Kì nén. Câu 6: Vai trò của hệ thống lái là gì? A. Dùng để điều khiển hướng chuyển động của ô tô, giúp đảm bảo an toàn trong chuyển động của ô tô. B. Tạo ra nguồn momen chủ động giúp ô tô chuyển động. C. Nâng đỡ toàn bộ trọng lượng của xe,tiếp nhận các lực tác dụng từ mặt đường lên để ô tô có thể chuyển động êm dịu và an toàn. D. Đóng vai trò là giá đỡ chính để lắp đặt các bộ phận của ô tô, tạo các khoang chức năng của ô tô. Câu 7: Nhiệm vụ của thanh truyền là A. nối pít tông và xilanh. B. truyền lực giữa pít tông và xilanh. C. truyền lực giữa pít tông và xecmăng dầu. D. truyền lực giữa pít tông và trục khuỷu. Câu 8: Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống truyền lực trên ô tô? A. Hệ thống treo. B. Hệ thống phanh. C. Hộp số. D. Dầm cầu. Câu 9: Khi xe ô tô rẽ trái, bán trục bên phải quay A. chậm hơn bán trục bên trái. B. nhanh hơn bán trục bên trái. C. chậm hơn hoặc nhanh hơn bán trục bên trái. D. bằng vận tốc của bán trục bên trái. Câu 10: Tác dụng của hệ thống treo là gì? A. Tăng lực va đập giữa bánh xe và phần mấp mô trên mặt đường. B. Giảm các lực va đập giữa thân xe và phần mấp mô trên mặt đường. C. Giảm các lực va đập giữa bánh xe và thân xe. D. Giảm các lực va đập giữa bánh xe và phần mấp mô trên mặt đường. Câu 11: Chức năng của bộ phận được viết tắt ABS trên ô tô là gì? A. Chống bó cứng phanh. B. Chống trượt trên ô tô. C. Hộp số tự động sử dụng công nghệ điều khiển điện tử hiện đại để điều khiển hộp số. D. Chống dừng đột ngột. Trang 1/2 - Mã đề 102
  2. Câu 12: Đặc điểm nào sau đây đúng với máy bay? A. Máy công tác là chân vịt. B. Tốc độ chuyển động rất nhanh. C. Sử dụng nhiên liệu dầu diesel. D. Hoạt động cần có bến cảng. Câu 13: Sơ đồ quá trình chuyển hóa năng lượng trong động cơ đốt trong là: A. Giãn nở sinh công → Đốt cháy → Nhiên liệu. B. Nhiên liệu → Đốt cháy → Giãn nở sinh công. C. Đốt cháy → Nhiên liệu → Giãn nở sinh công. D. Giãn nở sinh công → Nhiên liệu. → Đốt cháy. Câu 14: Các thông số cơ bản của động cơ đốt trong gồm: A. Công suất có ích, hiệu suất có ích, mô men có ích. B. Tỉ số nén, thể tích công tác của động cơ. C. Thể tích công tác, thể tích buồng cháy, thể tích toàn phần. D. Công suất có ích, hiệu suất có ích, mô men có ích, suất tiêu thụ nhiên liệu có ích. Câu 15: Bộ phận máy công tác của tàu thuỷ là gì? A. Chân vịt. B. Bánh xe. C. Cánh buồm. D. Trục động cơ điện. Câu 16: Hệ thống nhiên liệu động cơ xăng có nhiệm vụ A. dự trữ, cung cấp nhiên liệu và tạo thành hòa khí phù hợp với chế độ làm việc của động cơ. B. cung cấp xăng phù hợp với chế độ làm việc của động cơ. C. chuẩn bị hỗn hợp xăng và không khí bên ngoài mát. D. cung cấp xăng vào xilanh và thải sạch khí đã cháy ra khỏi động cơ. Câu 17: Trong hệ thống làm mát bằng nước loại tuần hoàn cưỡng bức bộ phận nào điều tiết nước trong đường ống khi nhiệt độ nước thay đổi? A. Đường nước nóng. B. Két làm mát. C. Bơm. D. Van hằng nhiệt. Câu 18: Bộ vi sai trên ô tô đảm bảo cho 2 bánh xe chủ động quay với vận tốc khác nhau khi A. xe lên dốc. B. xe xuống dốc. C. xe chạy thẳng. D. xe rẽ trái, rẽ phải hoặc quay vòng. Câu 19: Nghề nghiệp của những người thực hiện công việc kiểm tra, chẩn đoán, sửa chữa, thay thế, điều chỉnh các bộ phận của máy, thiết bị cơ khí động lực là A. lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực. B. thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực. C. bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực. D. sản xuất máy thiết bị cơ khí động lực. Câu 20: Thân xilanh của động cơ làm mát bằng không khí có cấu tạo như thế nào? A. Áo nước. B. Khoang chứa nước hay còn gọi là áo nước. C. Cánh tản nhiệt. D. Khoang chứa nước. Câu 21: Động cơ đốt trong không có hệ thống nào sau đây? A. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí. B. Hệ thống phân phối khí. C. Hệ thống làm mát. D. Hệ thống bôi trơn. ----------------------------------------------- II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1 điểm): Vẽ sơ đồ hệ thống cơ khí động lực và nêu vai trò của các thành phần trong hệ thống cơ khí động lực. Câu 2 (1 điểm): Nêu vai trò của ô tô trong đời sống và sản xuất và kể tên các bộ phận chính của ô tô. Câu 3 (1 điểm): Nêu nhiệm vụ của hộp số và cấu tạo của hộp số thường ba trục. ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề 102
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2