intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

  1. TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI Chữ kí của GT Họ tên KỲ II (2023-2024) HS:.................................. Môn: CÔNG . NGHỆ 6 Lớp: ............ Số báo Thời gian: 45 danh:.......... phút (KKTGGĐ) Phòng thi số: .............................. Nhận xét của Giám ĐIỂM Chữ kí của GK khảo Bằng chữ Bằng số ĐỀ A I. Trắc nghiệm.(5.0 điểm). Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng. Câu 1. Thực phẩm chứa nhiều chất đường bột là A. bơ. B. cá. C. gạo. D. rau muống. Câu 2. Chọn một loại thực phẩm để thay thế thịt mà vẫn đảm bảo thành phần dinh dưỡng trong một bữa ăn. A. rau muống. B. khoai lang. C. trứng. D. ngô. Câu 3. Bữa ăn tạo không khí vui vẻ, giúp ngon miệng trong ngày là A. bữa sáng. B. bữa chiều. C. bữa trưa. D. bữa tối. Câu 4. Cây bông có thể dùng để dệt ra A. vải sợi tơ tằm. B. vải sợi bông. C. vải sợi nhân tạo. D. vải sợi tổng hợp. Câu 5. Vải sợi nhân tạo được làm từ A. sợi pha. B. dầu mỏ, than đá, khí đốt. C. sợi bông, sợi tơ tằm. D. tre, gỗ, nứa. Câu 6. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, cần lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải cứng, dày dặn. B. Vải mềm mỏng, mịn. C. Vải cứng, mịn. D. Vải mỏng, dày dặn. Câu 7. Trang phục theo công dụng gồm có A. trang phục mùa nắng, trang phục mùa lạnh. B. trang phục nam, trang phục nữ. C. trang phục trẻ em, trang phục người lớn tuổi. D. trang phục bảo hộ lao động, trang phục thường ngày. Câu 8. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?
  2. A. Kẻ ngang, hoa to. B. Kẻ ngang, hoa nhỏ. C. Kẻ dọc, hoa nhỏ. D. Kẻ dọc, hoa to. Câu 9. Trang phục có vai trò A. giúp con người chống nóng. B. giúp con người tự tin hơn. C. giúp con người chống lạnh. D. bảo vệ, làm đẹp cho con người. Câu 10. Nhóm thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều chất béo ? A. Dầu thực vật, mỡ động vật. B. Lúa, ngô, thịt. C. Rau xanh, bơ, thịt. D. Thịt, khoai, rau bắp cải. Câu 11. Thành phần dinh dưỡng chính trong rau xanh là A. chất béo. B. chất đường bột. C. chất đạm. D. vitamin, chất khoáng. Câu 12. Nhu cầu lượng nước tối thiểu mỗi ngày cơ thể người trưởng thành cần được cung cấp là A. từ 1 đến 1,5 lít nước. B. từ 1,5 đến 2 lít nước. C. từ 2 đến 3 lít nước. D. từ 3 đến 4 lít nước. Câu 13. Trang phục được phân loại theo A. giới tính, lứa tuổi, thời tiết, công dụng. B. lứa tuổi, sở thích, thời tiết. C. giới tính, công dụng, chức năng. D. thời tiết, chức năng, sở thích. Câu 14. Trang phục đi học cho học sinh nên chọn A. vải sợi bông, kiểu may đơn giản, thường có màu sẫm. B. vải sợi pha, kiểu may đơn giản, màu sắc nhã nhặn. C. vải sợi tổng hợp, ít thấm mồ hôi, thường có màu sẫm. D. vải sợi tổng hợp, ít thấm mồ hôi, màu sắc tươi sáng. Câu 15. Bảo quản thực phẩm bằng phương pháp ướp là A. sử dụng nhiệt độ thấp ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn. B. sử dụng nhiệt độ cao làm bay hơi nước trong thực phẩm. C. cho muối vào thực phẩm để diệt và ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn. D. làm chín thực phẩm với nhiệt độ cao. II. Tự luận. (5.0 điểm). Câu 16.(2.0 điểm). Với thời tiết mùa hè, em sẽ chọn quần áo được may bằng loại vải nào? Vì sao? Câu 17.(1.0 điểm). Bạn em có vóc dáng cao, gầy. Em hãy đưa ra lời khuyên để giúp bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình? Câu 18.(2.0 điểm). Nêu các biện pháp an toàn vệ sinh thực phẩm trong khi chế biến món ăn tại gia đình em. Bài làm …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
  3. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
  4. …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI Chữ kí của GT Họ tên KỲ II (2023-2024) HS:.................................. Môn: CÔNG . NGHỆ 6 Lớp: ............ Số báo Thời gian: 45 danh:.......... phút (KKTGGĐ) Phòng thi số: .............................. Nhận xét của Giám ĐIỂM Chữ kí của GK khảo Bằng chữ Bằng số ĐỀ B I. Trắc nghiệm.(5.0 điểm). Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng. Câu 1. Thực phẩm chứa nhiều chất xơ là A. bơ. B. cá. C. gạo. D . rau muống. Câu 2. Chọn một loại thực phẩm để thay thế gạo mà vẫn đảm bảo thành phần dinh dưỡng trong một bữa ăn A. rau muống. B. bún. C. thịt. D. cá. Câu 3. Bữa ăn quan trọng nhất trong ngày là A. bữa sáng. B. bữa chiều. C. bữa trưa. D. bữa tối. Câu 4. Kén tằm có thể dùng để dệt ra A. vải sợi tơ tằm. B. vải sợi bông. C. vải sợi nhân tạo. D. vải sợi tổng hợp. Câu 5. Vải sợi tổng hợp được làm từ A. sợi pha. B. gỗ, tre, nứa. C. sợi bông, sợi tơ tằm. D. than đá, dầu mỏ, khí đốt.
  5. Câu 6. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, cần lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải mỏng, dày dặn. B. Vải mềm mỏng, mịn. C. Vải cứng, mịn. D. Vải cứng, dày dặn. Câu 7. Trang phục theo công dụng gồm có A. trang phục trẻ em, trang phục người lớn tuổi. B. trang phục nam, trang phục nữ. C. trang phục mùa nắng, trang phục mùa lạnh. D. trang phục bảo hộ lao động, trang phục thường ngày. Câu 8. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ ngang, hoa to. B. Kẻ ngang, hoa nhỏ. C. Kẻ dọc, hoa nhỏ. D. Kẻ dọc, hoa to. Câu 9. Trang phục có vai trò A. giúp con người chống nóng. B. giúp con người tự tin hơn. C. bảo vệ và làm đẹp cho con người. D. giúp con người chống lạnh. Câu 10. Nhóm thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều chất béo? A. Thịt, cá, sữa. B. Mỡ lợn, dầu thực vật. C. Rau xanh, bơ, thịt. D. Thịt, trứng, khoai, rau bắp cải. Câu 11. Thành phần dinh dưỡng chính trong bánh, kẹo là A. chất béo. B. chất đường bột. C. chất đạm. D. chất khoáng. Câu 12. Nhu cầu lượng nước tối thiểu mỗi ngày cơ thể người trưởng thành cần được cung cấp là A. từ 1 đến 1,5 lít nước. B. từ 1,5 đến 2 lít nước. C. từ 2 đến 3 lít nước. D. từ 3 đến 4 lít nước. Câu 13. Trang phục được phân loại theo A. thời tiết, chức năng, sở thích. B. lứa tuổi, sở thích, thời tiết. C. giới tính, công dụng, chức năng. D. giới tính, lứa tuổi, thời tiết, công dụng. Câu 14. Trang phục lao động ở ngoài trời nên chọn A. vải sợi bông, kiểu may đơn giản, thường có màu sẫm. B. vải sợi tổng hợp, ít thấm mồ hôi, màu sắc tươi sáng. C. vải sợi tổng hợp, ít thấm mồ hôi, thường có màu sẫm. D. vải sợi pha, kiểu may đơn giản, màu sắc nhã nhặn. Câu 15. Bảo quản thực phẩm bằng phương pháp làm khô là A. sử dụng nhiệt độ thấp ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn. B. sử dụng nhiệt độ cao làm bay hơi nước có trong thực phẩm. C. cho muối vào thực phẩm để diệt và ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn. D. làm chín thực phẩm với nhiệt độ cao. II. Tự luận. (5.0 điểm). Câu 16.(2.0 điểm). Với thời tiết mùa hè, em sẽ chọn quần áo được may bằng loại vải nào? Vì sao?
  6. Câu 17.(1.0 điểm). Bạn em có vóc dáng béo, thấp. Em hãy đưa ra lời khuyên để giúp bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình? Câu 18.(2.0 điểm). Nêu các biện pháp an toàn vệ sinh thực phẩm trong khi chế biến món ăn tại gia đình em. Bài làm …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
  7. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………… TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: Công Nghệ 6 ĐỀ A I. Trắc nghiệm. (5.0 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,33 điểm. Ba đáp án đúng 1.0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 14 Đáp án C C D B D A D C D A D B A B C HSKT: Trả lời được 1/3 số câu trắc nghiệm được 5.0 điểm. II. Tự luận. (5.0 điểm). Câu Đáp án Điểm Câu 16.(2.0 điểm). - Chọn được loại vải phù hợp mùa hè: vải sợi thiên nhiên 0.5 điểm - Giải thích được lý do chọn + Vải sợi tự nhiên có nguồn gốc từ thực vật và động vật như: Sợi bông, sợi lanh, 1.0 điểm sợi tơ tằm…. + Hút ẩm cao, mặc thoáng mát 0.5 điểm Câu 17.(1.0 điểm) - Kiểu dáng: kiểu thụng, đường nét ngang thân áo, tay bồng. 0.25 điểm - Vải: cứng, dày dặn - Màu sắc: Màu sáng như màu trắng, xanh nhạt… 0.25 điểm - Họa tiết: Có dạng kẻ sọc ngang hoa to. 0.25 điểm 0.25 điểm Câu 18.(2.0 điểm). Các biện pháp an toàn thực phẩm khi chế biến tại nhà - Rửa tay trước khi chế biến 0.5 điểm - Rửa sạch thực phẩm 0.5 điểm - Để riêng thực phẩm sống và chín 0.5 điểm - Sử dụng riêng các loại dụng cụ khi chế biến 0.5 điểm
  8. HSKT: Trả lời được 1 trong 2 câu 16 hoặc 17 được 5.0 điểm. TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: Công Nghệ 6 ĐỀ B I. Trắc nghiệm. (5.0 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,33 điểm. Ba đáp án đúng 1.0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 14 Đáp án D B A A D B D C C B B B D A B HSKT: Trả lời được 1/3 số câu trắc nghiệm được 5.0 điểm. II. Phần tự luận. (5.0 điểm). Câu Đáp án Điểm Câu 16.(2.0 điểm). - Chọn được loại vải phù hợp mùa hè: vải sợi thiên nhiên 0.5 điểm - Giải thích được lý do chọn + Vải sợi tự nhiên có nguồn gốc từ thực vật và động vật như: Sợi bông, sợi lanh, 1.0 điểm sợi tơ tằm…. + Hút ẩm cao, mặc thoáng mát. 0.5 điểm Câu 17.( 1.0 điểm) - Kiểu dáng: vừa sát cơ thể, đường nét dọc thân áo 0.25 điểm - Vải: mỏng, mịn 0.25 điểm - Màu sắc: màu tối, sẫm 0.25 điểm - Họa tiết: Có dạng kẻ dọc, hoa nhỏ 0.25 điểm
  9. Câu 18.(2.0 điểm). Các biện pháp an toàn thực phẩm khi chế biến tại nhà - Rửa tay trước khi chế biến 0.5 điểm - Rửa sạch thực phẩm 0.5 điểm - Để riêng thực phẩm sống và chín 0.5 điểm - Sử dụng riêng các loại dụng cụ khi chế biến 0.5 điểm HSKT: Trả lời được 1 trong 2 câu 16 hoặc 17 được 5.0 điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2