Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản
lượt xem 1
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản
- Tiết 52: KIỂM TRA HỌC KÌ II PHÒNG GDĐT NINH SƠN MÔN : CÔNG NGHỆ –Lớp : 7 TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Năm học 2020 – 2021 Đề chính thức Thời gian: 45 phút I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ Cộn thấp cao g Tên TN TN TNKQ TL TNKQ TL TL TL Chủ đề KQ KQ Chủ đề Nhận biết được Trình bày được: Vận dụng được một số Thủy sản một số đặc điểm Một số nguyên phương pháp đơn giản (8 tiết) nước nuôi, nhân ảnh hưởng trong nuôi trồng và chế phương pháp đến môi trường biến thủy sản nuôi, thu hoạch và nguồn lợi và bảo quản và thủy sản. thủy sản Phương pháp nuôi, thu hoạch và bảo quản và thủy sản. Số câu 4 1 1 6 Số điểm 1.0đ 2.0đ 2.0đ 5.0đ Tỉ lệ % 10% 20% 20% 50% Chủ đề Nhận biết được Trình bày được Chăn nuôi: một số kĩ thuật vai trò của chăn (13 tiết) về chăn nuôi, nuôi, nhận biết phương pháp về được thành chế biến thức ăn phần, phương chăn nuôi. pháp chế biến thức ăn vật nuôi. Số câu 2 6 2 10 Số điểm 0.5đ 1.5đ 3đ 5.0đ Tỉ lệ % 5% 15% 30% 50% Tổng số câu 6 9 1 16 ố 1.5 điểm ƠN PHÒNG GDĐT NINH S Tổng s 6.5 điểm Tiết 52: KIỂM TRA 2 điểm HỌC KÌ II 10đ điTR ểm ƯỜNG THCS TR 15% ẦN QUỐC 30% 20% 100% MÔN: Công nghệ –Lớp : 7 Tỉ lệ % TOẢN Năm học: 2020 – 2021 Đề chính thức
- ĐỀ (Làm bài trực tiếp trên đề) A. Trắc nghiệm: (3.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa của câu em cho là đúng nhất. C â u 1 . Cho cá ăn thế nào là hợp lí? A. Vừa đủ no. B. Thật no. C. Lượng ít và nhiều lần C â . Cá sau khi thu hoạch có các cách để bảo quản nào sau đây? u 2 A. Nấu chín, kho khô B. Ướp muối, làm khô, làm lạnh. C. Làm lạnh. C â u 3 . Khí oxi hoà tan trong nước chủ yếu từ nguồn nào? A. Bơm thêm nước. B. Quang hợp của thực vật thuỷ sinh và không khí C. Sự chuyển động của nước. C â u 4 . Nước nuôi thủy sản có mấy đặc điểm? A .1 B. 2 C. 3 C â u 5. Các phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi là: A. Cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lí nhiệt, ủ men, hỗn hợp, đường hóa tinh bột, kiềm hóa rơm rạ. B. Cắt ngắn, nghiền nhỏ, hỗn hợp, đường hóa tinh bột, kiềm hóa rơm rạ. C. Cắt ngắn, nghiền nhỏ, đường hóa tinh bột, kiềm hóa rơm rạ. D. Cắt ngắn, xử lí nhiệt, ủ men, hỗn hợp, đường hóa tinh bột, kiềm hóa rơm rạ. C â u 6 . Yếu tố nào tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? A. Đặc điểm di truyền B. Đặc điểm di truyền và điều kiện ngoại cảnh C. Điều kiện ngoại cảnh Dùng cụm từ: Giàu protein, giàu gluxit, thức ăn thô điền vào cột phân loại trong bảng Câu Tên thức ăn Thành phần dinh dưỡng Phân loại 7 Bột cá Hạ Long 46% protein 8 Đậu tương (Đậu nành) (Hạt) 36% protein 9 Khô dầu lạc (Đậu phộng) 40% protein 10 Hạt ngô (Bắp) 8,9% protein, 69 % gluxit 11 Rơm lúa >30% xơ 12 Cỏ tươi >30% xơ B. Tự luận: (7.0 điểm) Câu 13. Em hãy trình bày nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thủy sản? (2 điểm) Câu 14. Để bắt cá được dễ dàng, người dân đă dùng b́ình ăc quy chích điện. Cá bị điện giật nổi lên tha hồ bắt về bán tăng thu nhập cho gia đ́ình. Theo em việc làm đó đúng hay sai? Vì sao? (2 điểm) Câu 15. Em hãy nêu vai trò của chăn nuôi? (2 điểm)
- Câu 16. Chế biến thức ăn nhằm mục đích gì? (1 điểm) HẾT PHÒNG GDĐT NINH SƠN Tiết 52: KIỂM TRA HK II TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC MÔN: Công nghệ –Lớp : 7 TOẢN Năm học: 2020 – 2021 Đề chính thức Đáp án –Hướng dẫn chấm A. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Giàu Giàu Giàu Giàu Thứ Thứ Đáp C B B C A B protei protei protei Gluxi c ăn c ăn án n n n t thô thô Điể 0.25 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 m 5 5 5 5 5 B. Tự luận: Câu Nội dung Điểm 13 Em hãy trình bày nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường và 2 nguồn lợi thủy sản: điểm Khai thác với cường độ cao mang tính hủy diệt (dung điện, chất nổ lưới mắt nhỏ…) 0.5đ Đắp đập, ngăn sông, xây dựng hồ chứa (làm thay đổi chất lượng nước…) 0.5đ Phá hoại rừng đầu nguồn (làm xói mòn đất, gây lũ, hạn hán…) 0.5đ Ô nhiễm môi trường nước (do nước thải sinh hoạt, thải công nghiệp, 0.5đ nông nghiệp…) 14 Đánh bắt cá bằng chích điện: 2 * Là sai. Vì : điểm Giết chết cá tôm, cá nhỏ chưa trưởng thành. 0.25đ Làm tận diệt nguồn thực phẩm trong tương lai. 0.5đ Người đánh bắt có thể bị điện giật nguy hiểm đến tính mạng. 0.5đ Cá, tôm chết làm ô nhiễm nguồn nước. 0.5đ 0.25đ
- 15 * Em hãy nêu vai trò của chăn nuôi: 2 Cung cấp thực phẩm điểm Cung cấp sức kéo 0.5đ Cung cấp phân bón 0.5đ Cung cấp nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác 0.5đ 0.5đ 16 * Chế biến thức ăn nhằm mục đích: 1.điể Làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng để vật nuôi thích ăn, ăn được m nhiều. 0.5đ Dễ tiêu hóa, giảm bớt khối lượng, giảm độ thô, cứng và khử bỏ chất độc hại. 0.5đ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II I. Câu hỏi C â u . Em hãy nêu vai trò của chăn nuôi 1 Cung cấp thực phẩm Cung cấp sức kéo Cung cấp phân bón Cung cấp nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác C â u Em hãy trình bày nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thủy sản: 2. Khai thác với cường độ cao mang tính hủy diệt (dung điện, chất nổ lưới mắt nhỏ…) Đắp đập, ngăn sông, xây dựng hồ chứa (làm thay đổi chất lượng nước…) Phá hoại rừng đầu nguồn (làm xói mòn đất, gây lũ, hạn hán…) Ô nhiễm môi trường nước (do nước thải sinh hoạt, thải công nghiệp, nông nghiệp…) C â u . Chế biến thức ăn nhằm mục đích: 3 Làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng để vật nuôi thích ăn, ăn được nhiều. Dễ tiêu hóa, giảm bớt khối lượng, giảm độ thô, cứng và khử bỏ chất độc hại. C â u Đánh bắt cá như thế nào là phù hợp, là không hại môi trường và tận diệt các loài thủy 4. sinh ? C â u 5 Theo em hiện nay nguồn lợi thủy sản (Tôm, cá) trong nước như thế nào? Do nguyên nhân . chủ yếu nào? (Phần III/153 SGK) Hiện trạng nguồn lợi thủy sản hiện nay: Các loài thủy sản nước ngọt có nguy cơ truyệt chủng như: cá lăng,cá chiên... Năng suất khai thác ở nhiều loài cá giảm sút, đặc biệt các loài có giá trị. Các băi đẻ và số lượng cá con giảm sút đáng kể. Nguyên nhân chủ yếu: Do nguồn nước ô nhiễm và người dân đánh bắt chưa phù hợp.
- C â . Hãy nhận dạng một số vật nuôi qua đặc điểm điển h́ình u 7 (Bài thực hành 35, 36 trang 93 – 98 SGK) C â . Phân loại một số thức ăn vật nuôi qua thành phần dinh dưỡng u 8 (Bài 40/107 SGK) II. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa của câu em cho là đúng nhất. C â . Khí oxi hoà tan trong nước chu ý u 1 ̉ ếu từ nguồn nào? A. Bơm thêm nước. B. Sự chuyển động của nước. C. Quang hợp của thực vật thuỷ sinh và không khí C â u 2 . Cho cá ăn thế nào là hợp lí? A. Lượng ít và nhiều lần. B. Thật no. C. Vừa đủ no. Câu 3. Các phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi: A. Cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lí nhiệt, ủ men, hỗn hợp, đường hóa tinh bột, kiềm hóa rơm rạ. B. Cắt ngắn, nghiền nhỏ, hỗn hợp, đường hóa tinh bột, kiềm hóa rơm rạ. C. Cắt ngắn, nghiền nhỏ, đường hóa tinh bột, kiềm hóa rơm rạ. D. Cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lư nhiệt, ủ men, hỗn hợp, đường hóa tinh bột, kiềm hóa rơm rạ. C â u 4 . Nhiệt kế dùng làm ǵì trong kiểm tra nước ao nuôi thủy sản: A. Đo nhiệt độ của nước B.Đo độ sâu C. Đo độ pH C â u 5 . Loại thức ăn tự nhiên cho Tôm, cá gồm: A.Tảo khuê, tảo ẩn xanh, rong lông gà, giun mỏm dài. B. Bột đậu tương, tảo ẩn, giun mơm dài C.Tảo đậu, bọ ṿòi voi, rong lông gà, bột bắp. C â u . Điền bảngđể nhận dạng một số giống vật nuôi: 6 Tên vật nuôi H́ình dạng điển hnh ́ Nhận dạng Gà ri a.Lông cứng, da trắng 7..... Gà lơ go b.Toàn thân đen 8.... Gà đông cảo c.Lông đen và trắng 9..... Lợn Đại bạch d.Chân to, xù x́ì 10.... Lợn ỉ e.Mào đơn, lông vàng nâu. 11.. Lợn Móng Cái f. Toàn thân đen 12….. C â u . Cá sau khi thu hoạch có các cách để bảo quản sau: 7 A. Nấu chín, kho khô B. Làm lạnh C. Ướp muối, làm khô, làm lạnh. . C â u 8 . Dùng cụm từ: Giàu protein, giàu gluxit, thức ăn thô điền vào cột phân loại trong bảng Tên thức ăn Thành phần dinh dưỡng Phân loại
- Bột cá Hạ Long 46% protein Đậu tương (Đậu nành) (Hạt) 36% protein Khô dầu lạc (Đậu phộng) 40% protein Hạt ngô (Bắp) 8.9% protein, 69 % gluxit Rơm lúa >30% xơ Cỏ tươi >30% xơ Câu 9. Yếu tố nào tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi A. Đặc điểm di truyền B. Đặc điểm di truyền và điều kện ngoại cảnh C. Điều kện ngoại cảnh C â u 10 . Nước nuôi thủy sản có mấy đặc điểm. A .1 B. 2 C. 3 GV: NGUYỄN THỊ NHƯ HUYỀN Tiết 52: KIỂM TRA HK II PHÒNG GDĐT NINH SƠN MÔN: CÔNG NGHỆ –Lớp : 7 TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Năm học 2020 – 2021 Đề dự bị Thời gian: 45 phút I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp cao Cộng TN TN TNKQ TL TNKQ TL TL TL Tên chủ đề KQ KQ Chủ đề Nhận biết được Trình bày được: Vận dụng được một số Thủy sản một số đặc điểm Một số nguyên phương pháp đơn giản 8 tiết nước nuôi, nhân ảnh hưởng trong nuôi trồng và chế phương pháp nuôi, đến môi trường biến thủy sản thu hoạch và bảo và nguồn lợi quản và thủy sản thủy sản Phương pháp nuôi, thu hoạch
- và bảo quản và thủy sản Số câu 4 1 1 6 Số điểm 1.0đ 2.0đ 2.0đ 5.0đ Tỉ lệ % 10% 20% 20% 50% Chủ đề Nhận biết được Trình bày được Chăn nuôi: một số kĩ thuật về vai trò của chăn 13 tiết chăn nuôi, phương nuôi, nhận biết pháp về chế biến được đặc điểm thức ăn chăn nuôi. cơ bản, phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi. Số câu 2 6 2 10 Số điểm 0.25đ 0.25đ 3đ 5.0đ Tỉ lệ % 5% 15% 30% 50% Tổng số câu 6 9 1 16 Tổng số 1.5 điểm 6.5 điểm 2 điểm 10đ điểm 15% 65% 20% 100% Tỉ lệ % ĐỀ (Làm bài trực tiếp trên đề) A. Trắc nghiệm: (3.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa của câu em cho là đúng nhất. C â . Cho cá ăn thế nào là hợp lí. u 1 A. Vừa đủ no. B. Thật no. C. Lượng ít và nhiều lần C â . Cá sau khi thu hoạch có các cách để bảo quản sau: u 2 A.Nấu chín, kho khô B. Ướp muối, làm khô, làm lạnh. C. Làm lạnh. C â . Khí oxi hoà tan trong nước chủ yếu từ nguồn nào ? u 3 A. Bơm thêm nước. B. Quang hợp của thực vật thuỷ sinh và không khí C. Sự chuyển động của nước. C â . Nước nuôi thủy sản có mấy đặc điểm. u 4 A .1 B. 2 C. 3 C â . Các phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi: u 5 A. Cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lí nhiệt, ủ men, hỗn hợp, đường hóa tinh bột, kiềm hóa rơm rạ. B. Cắt ngắn, nghiền nhỏ, hỗn hợp, đường hóa tinh bột, kiềm hóa rơm rạ. C. Cắt ngắn, nghiền nhỏ, đường hóa tinh bột, kiềm hóa rơm rạ.
- D. Cắt ngắn, xử lí nhiệt, ủ men, hỗn hợp, đường hóa tinh bột, kiềm hóa rơm rạ. C â . Yếu tố nào tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi u 6 B. Đặc điểm di truyền B. Đặc điểm di truyền và điều kện ngoại cảnh C. Điều kện ngoại cảnh Chọn tên và hình dáng điển hình của vật nuôi vào cột nhận dạng vật nuôi Câu Tên vật nuôi H́ình dạng điển h́ình Nhận dạng 7 Gà ri A.Lông trắng toàn thân 7..... 8 Gà lơ go B.Toàn thân đen 8.... 9 Gà đông cảo C.Thân đen và trắng hình yên 9..... ngựa 10 Lợn Đại bạch D.Chân to, xù x́ì 10.... 11 Lợn ỉ E.Mào đơn 11.. 12 Lợn Móng Cái F. Tai to hướng về phía trước 12….. 12 B. Tự luận: (7.0 điểm) Câu 13. Theo em hiện nay nguồn lợi thủy sản (Tôm, cá) trong nước như thế nào ? Do nguyên nhân chủ yếu nào? (2 điểm). Câu 14. Để bắt cá được dễ dàng, người dân đă dùng b́ình ăc quy chích điện. Cá bị điện giật nổi lên tha hồ bắt về bán tăng thu nhập cho gia đ́ình. Theo em việc làm đó đúng hay sai ? V́ì sao ? (2 điểm) Câu 15. Em hãy nêu vai trò của chăn nuôi ? (2 điểm) Câu 16. Chế biến thức ăn nhằm mục đích? (1 điểm) BÀI LÀM: ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... PHÒNG GDĐT NINH SƠN Tiết 52: KIỂM TRA HK II TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN: Công nghệ –Lớp : 7 Đề dự bị Năm học: 2020 – 2021 Đáp án –Hướng dẫn chấm A. Trắc nghiệm: Cu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C B B C A B E A D F B C án Điểm 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 5 5 5 5 5 5 B.Tự luận: Câu Nội dung Điểm
- 13 Hiện trạng nguồn lợi thủy sản hiện nay: 2.điểm Các loài thủy sản nước ngọt có nguy cơ truyệt chủng như: cá lăng,cá 0.5đ chiên... Năng suất khai thác ở nhiều loài cá giảm sút, đặc biệt các loài có giá 0.5đ trị. Các băi đẻ và số lượng cá con giảm sút đáng kể. Nguyên nhân chủ yếu: Do nguồn nước ô nhiễm và người dân 0.5đ đánh bắt chưa phù hợp. 0.5đ 14 Đánh bắt cá bằng chích điện: ểm 2 đi * Là sai. V́ì: 0.5đ Giết chết cả tôm, cá nhỏ chưa trưởng thành. 0.5đ Làm tận diệt nguồn thực phẩm trong tương lai. 0.5đ Người đánh bắt có thể bị điện giật nguy hiểm đến tính mạng. 0.5đ Cá, tôm chết làm ô nhiễm nguồn nước. 15 * Em hãy nêu vai trò của chăn nuôi: ểm 2 đi Cung cấp thực phẩm 0.5đ Cung cấp sức kéo 0.5đ Cung cấp phân bón 0.5đ Cung cấp nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác 0.5đ 16 * Chế biến thức ăn nhằm mục đích: 1.điểm Làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng để vật nuôi thích ăn, ăn 0.5đ được nhiều. Dễ tiêu hóa, giảm bớt khối lượng, giảm độ thô, cứng và khử bỏ 0.5đ chất độc hại GV: Nguyễn Thị Như Huyền
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn