Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
- TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 % Mức độ Tổng tổng Đơn vị kiến thức nhận thức điểm TT Vận Thời Nhận Thông Vận dụng Số CH gian biết hiểu dụng cao (phút) Thời Thời Thời Thời Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Giới 1.1. thiệu Vai trò về triển chăn vọng 1 1 1 1 3.3 nuôi của chăn nuôi 1.2 Các loại vật nuôi 2 3 2 3 6.7 đặc trưng ở nước ta 1.3 1 1 1 1 3.3
- Phươn g thức chăn nuôi Nuôi dưỡng, Nuôi chăm dưỡng sóc vật 2 , chăm 1 1 1 1 3.3 nuôi sóc vật cái nuôi sinh sản 3.1. Vai trò phòng, trị 1 1 1 1 3.3 bệnh cho vật nuôi 3.2. Phòng Nguyê trị n nhân bệnh gây 2 3 2 3 6.7 3 cho bệnh vật vật nuôi nuôi 3.3. Biện pháp phòng, 1 1 1 1 3.3 trị bệnh cho vật nuôi
- Chăn nuôi Phòng gà thịt trị 4 3 12 2 1 12 26.7 trong bệnh nông cho gà hộ Lập Tính kế toán hoạch chi phí nuôi nuôi 5 vật vật 1 7 1 7 10 nuôi nuôi trong trong gia gia đình đình 6.1. Vai trò của 4 5 4 5 13.3 thuỷ sản 6.2. Bảo vệ Giới nguồn thiệu lợi 6 về thuỷ thủy sản sản 6.3. Bảo vệ môi trường 1 10 1 10 20 nuôi thuỷ sản Tổng 12 15 4 13 1 10 1 7 15 3 45 10
- Tỉ lệ 40 30 20 10 50 50 100 % Tỉ lệ chung (%) 30 100 100 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI KỲ Chữ kí của GT Họ tên II (2023-2024) HS:................................. Môn: CÔNG ..... NGHỆ 7 Lớp: ..............Số báo Thời gian: 45 danh:.......... phút (KKTGGĐ) Phòng thi số: .............................. Nhận xét của Giám ĐIỂM Chữ kí của GK khảo Bằng chữ Bằng số ĐỀ A I. Trắc nghiệm (5.0 điểm). Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng. Câu 1.Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thuỷ sản? A.Mắm ruốc. B.Thịt hộp. C. Cá hộp. D.Tôm khô. Câu 2.Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thuỷ sản? A. Tôm. B. Cua đồng. C. Rắn. D. Ốc. Câu 3.Sản phẩm chăn nuôi nào không phải của vịt? A. Trứng. B. Thịt. C. Sữa. D.Lông. Câu 4.Vật nuôi cung cấp sức kéo là A. vịt. B.dê . C. lợn. D. trâu. Câu 5.Nguyên nhân gây ra bệnh giun sán gà là do A.ký sinh trùng. B.vi khuẩn.
- C. suy dinh dưỡng. D.vi rút. Câu 6. Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi? A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin. C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cách li vật nuôi bị bệnh. Câu 7.Hình thức khai thác thuỷ sản nào sau đây là đúng quy định? A. Sử dụng thuốc nổ. B. Sử dụng kích điện. C. Khai thác trong mùa sinh sản. D. Sử dụng mắt lưới có kích cỡ cho phép. Câu 8.Bệnh nào dưới đây có thể phát triển thành dịch? A.Bệnh dịch tả lợn. B. Bệnh giun sán. C. Bệnh ghẻ. D.Bệnh ve rận. Câu 9. Chất lượng vật nuôi đực giống sẽ tác động trực tiếp đến khía cạnh nào? A. Chất lượng thịt. B. Số lượng và chất lượng đàn con sinh ra. C. Chất lượng sữa. D. Chất lượng trứng. Câu 10.Phòng bệnh tốt cho vật nuôi có tác dụng gì? A. Tăng sự lây lan của dịch bệnh. B. Giúp vật nuôi nhanh khỏi bệnh. C. Tăng cường sức đề kháng cho vật nuôi. D. Giảm năng suất, chất lượng sản phẩm của vật nuôi. Câu 11.Biện pháp nào sâu đây không đúng khi phòng bệnh cho gà? A. Chuồng trại cách li với nhà ở, thoáng mát, hợp vệ sinh. B.Ăn uống đủ chất, đủ lượng. C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ. D. Cho uống thuốc kháng sinh định kì. Câu 12.Vai trò của thủy sản là A. cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người. B. cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người. C. cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người. D. cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.
- Câu 13.Để bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản cần phải làm gì? A.Tăng cường đánh bắt vào mùa sinh sản. B.Sử dụng kích điện, thuốc nổ để đánh bắt. C.Đánh bắt các loại thuỷ sản quý hiếm. D.Bảo vệ môi trường sống của các loài thuỷ sản. Câu 14.Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người. B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp phần cải thiện đời sống người lao động. C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu. D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nâng cao năng suất cây trồng. Câu 15.Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ? A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn. B. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tùy theo từng trang trại. C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều. D. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. II. Tự luận. (5.0 điểm) Câu 16.(2.0 điểm).Nếu tham gia nuôi thuỷ sản, gia đình em sẽ áp dụng các biện pháp nào để bảo vệ môi trường nước nuôi thuỷ sản? Câu 17. (2,0 điểm). Để tránh cho gà không bị mắc các bệnh do vi khuẩn, vi rút thì cần phải làm gì? Câu 18.(1.0 điểm).Hoa có kế hoạch nuôi 3 con mèo ta. Cho biết giá mỗi con mèo talà 500.000 đồng, chuồng nuôi có giá 500.000 đồng/chiếc, dụng cụ cho ăn có giá 400.000 đồng/ bộ, mỗi ngày3 con mèo ta ăn hết 30.000 đồng tiền thức ăn. Em hãy giúp bạn Hoa tính toán chi phí cần thiết để nuôi ba con mèo ta trong 3 tháng đầu theo gợi ý sau (mỗi tháng 30 ngày) Đơn giá Chi phí dự STT Nội dung Đơn vị tính Số lượng ước tính tính (đồng) 1 Mèo ta Con 2 Chuồng Chiếc nuôi
- 3 Dụng cụ Bộ cho ăn 4 Thức ăn Tổng chi phí ước tính: Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………… ……………………………………………………………………………… TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI KỲ Chữ kí của GT Họ tên II (2023-2024) HS:................................. Môn: CÔNG ..... NGHỆ 7 Lớp: ..............Số báo Thời gian: 45 danh:.......... phút (KKTGGĐ) Phòng thi số: .............................. Nhận xét của Giám ĐIỂM Chữ kí của GK khảo Bằng số Bằng chữ
- ĐỀ B I. Trắc nghiệm (5.0 điểm). Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng. Câu 1.Vật nuôi cung cấp sức kéo là A. trâu. B.dê . C. lợn. D. gà. Câu 2.Sản phẩm chăn nuôi nào không phải của vịt? A. Trứng. B. Lông. C. Sữa. D. Thịt. Câu 3.Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thuỷ sản? A.Mắm ruốc. B.Thịt hộp. C. Cá thu đóng hộp. D.Tôm khô. Câu 4.Loại động vật nào sau đây là động vật thuỷ sản? A. Tôm. B.Gà . C. Rắn. D.Bò. Câu 5.Nguyên nhân gây ra bệnh giun sán là do A. virus. B. vi khuẩn. C.ký sinh trùng. D.suy dinh dưỡng. Câu 6. Chất lượng vật nuôi đực giống sẽ quyết định yếu tố nào sau đây? A. Chất lượng thịt. B. Số lượng và chất lượng đàn con sinh ra. C. Chất lượng sữa. D. Chất lượng trứng. Câu 7. Biện pháp đúng khi phòng cho vật nuôi là A.Vệ sinh môi trường sạch sẽ. B.Cho uống thuốc kháng sinh định kì. C.Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. D.Tự mua thuốc về điều trị khi vật nuôi bị bệnh. Câu 8.Hình thức khai thác thuỷ sản nào sau đây làkhông đúng quy định? A. Sử dụng thuốc nổ. B. Không sử dụng kích điện. C. Không khai thác trong mùa sinh sản. D. Sử dụng mắt lưới có kích cỡ cho phép. Câu 9.Bệnh nào dưới đây có thể phát triển thành dịch?
- A. Bệnh ve rận. B. Bệnh giun sán. C. Bệnh ghẻ. D.Bệnh dịch tả lợn. Câu 10.Phòng bệnh tốt cho vật nuôi có tác dụng gì? A. Tăng sự lây lan của dịch bệnh. B. Giúp vật nuôi nhanh khỏi bệnh. C. Tăng cường sức đề kháng cho vật nuôi. D. Giảm năng suất, chất lượng sản phẩm của vật nuôi. Câu 11.Để bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản cần phải làm gì? A. Tăng cường đánh bắt vào mùa sinh sản. B. Sử dụng kích điện, thuốc nổ để đánh bắt. C. Đánh bắt các loại thuỷ sản quý hiếm. D. Bảo vệ môi trường sống của các loài thuỷ sản. Câu 12.Vai trò của thủy sản là A. cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người. B. cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người. C. cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người. D. cung cấp môi trường sống trong lành cho con người. Câu 13.Biện pháp nào sâu đây không đúngkhi phòng bệnh cho gà? A. Chuồng trại cách li với nhà ở, thoáng mát, hợp vệ sinh. B.Ăn uống đủ chất, đủ lượng. C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ. D. Cho uống thuốc kháng sinh định kì. Câu 14.Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người. B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp phần cải thiện đời sống người lao động. C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu. D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nâng cao năng suất cây trồng. Câu 15.Đâu là đặc điểm của chăn nuôi trang trại? A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn.
- B. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tùy theo từng trang trại. C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi ít. D. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. II. Tự luận. (5.0 điểm) Câu 16.(2.0 điểm).Nếu tham gia nuôi thuỷ sản, gia đình em sẽ áp dụng các biện pháp nào để bảo vệ môi trường nước nuôi thuỷ sản? Câu 17. (2,0 điểm). Để tránh cho gà không bị mắc các bệnh do vi khuẩn, vi rút thì cần phải làm gì? Câu 18. (1.0 điểm). Ngọc có kế hoạch nuôi 1 con chó Phú Quốc . Cho biết giá mỗi con chó Phú Quốc là 1.500.000 đồng, chuồng nuôi có giá 500.000 đồng/chiếc, dụng cụ cho ăn có giá 400.000 đồng/ bộ, mỗi ngày một con chó Phú Quốc ăn hết 30.000 đồng tiền thức ăn. Em hãy giúp bạn Ngọc tính toán chi phí cần thiết để nuôi một con chó Phú Quốc trong 3 tháng đầu theo gợi ý sau (mỗi tháng là 30 ngày) Đơn giá Chi phí dự STT Nội dung Đơn vị tính Số lượng ước tính tính (đồng) 1 Chó Phú Con Quốc 2 Chuồng Chiếc nuôi 3 Dụng cụ Bộ cho ăn 4 Thức ăn Tổng chi phí ước tính:
- Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………… TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN CÔNG NGHỆ 7 ĐỀ A I. Trắc nghiệm.(5.0 điểm).Mỗi đáp án đúng được 0.33 điểm, 3 câu đúng1.0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C C D A A D A B C D B D C D II.Tự luận.(5.0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 16 - Quản lí tốt chất thải, nước 0.4điểm (2.0điểm) thải đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường, lây lan 0.4điểm dịch bệnh. - Thực hiện tốt các biện 0.4điểm pháp quản lí, chăm sóc ao nuôi, đặc biệt phòng chống dịch bệnh. 0.4điểm - Hạn chế sử dụng kháng sinh, hoá chất, khuyến khích sử dụng các loại chế 0.4điểm
- phẩm sinh học trong phòng, trị bệnh thuỷ sản và xử lí môi trường. - Tăng cường áp dụng các biện pháp tiến bộ kĩ thuật, ứng dụng công nghệ cao trong nuôi trồng thuỷ sản thâm canh. - Thường xuyên tuyên truyền, vận động người thân trong gia đình nâng cao ý thức trong việc bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản. - Tiêm vaccine đầy đủ và 0.5điểm kịp thời. 1.0điểm - Vệ sinh chuồng trại sạch Câu 17 sẽ, đảm bảo ba sạch: ăn 0.5điểm (2.0điểm) sạch, ở sạch, uống sạch. - Đảm bảo mật độ chăn nuôi hợp lí.
- Nội Đơn vị STT dung tính 1 Mèo ta Con 0.2điểm 0.2điểm 0.2điểm 2 Chuồng Chiếc 0.2điểm nuôi 0.2điểm Câu 18 3 Dụng cụ Bộ (1.0điểm) cho ăn 4 Thức ăn Tháng Tổng chi phí ước tính: 5.100.000 đồng TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐIKỲ II NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN CÔNG NGHỆ 7 ĐỀ B I. Trắc nghiệm. (5.0 điểm).Mỗi đáp án đúng được 0.33 điểm, 3 câu đúng1.0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C B C C B A A D C D B D C B II.Tự luận.(5.0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 16 - Quản lí tốt chất thải, nước 0.4điểm (2.0điểm) thải đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường, lây lan 0.4điểm dịch bệnh. - Thực hiện tốt các biện 0.4điểm pháp quản lí, chăm sóc ao nuôi, đặc biệt phòng chống dịch bệnh. 0.4điểm - Hạn chế sử dụng kháng sinh, hoá chất, khuyến khích sử dụng các loại chế 0.4điểm phẩm sinh học trong phòng, trị bệnh thuỷ sản và xử lí môi trường. - Tăng cường áp dụng các biện pháp tiến bộ kĩ thuật,
- ứng dụng công nghệ cao trong nuôi trồng thuỷ sản thâm canh. - Thường xuyên tuyên truyền, vận động người thân trong gia đình nâng cao ý thức trong việc bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản. - Tiêm vaccine đầy đủ và 0.5điểm kịp thời. 1.0điểm - Vệ sinh chuồng trại sạch Câu 17 sẽ, đảm bảo ba sạch: ăn 0.5điểm (2.0điểm) sạch, ở sạch, uống sạch. - Đảm bảo mật độ chăn nuôi hợp lí. Nội Đơn vị Câu 18 STT dung tính (1.0điểm) 1 Chó Phú Con 0.2điểm Quốc 0.2điểm 0.2điểm 2 Chuồng Chiếc 0.2điểm nuôi 0.2điểm 3 Dụng cụ Bộ cho ăn 4 Thức ăn Tháng
- Tổng chi phí ước tính: 5.100.000 đồng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1237 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 212 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 76 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 138 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 75 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 65 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 52 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 41 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn