intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Giót, Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Giót, Điện Biên” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Giót, Điện Biên

  1. SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH GIÓT NĂM HỌC: 2022 - 2023 Đề chính thức MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 10 (Đề gồm có 05 trang) (Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề) Điểm ……..… Mã đề thi: 102 Số phách: ......... Giám khảo số 1: ……………………….. Giám khảo số 2: …………………….. ____________________________________________________________________________ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 7,0 điểm) Học sinh lựa chọn đáp án đúng nhất trong câu hỏi rồi điền vào bảng kết quả. Câu 1: Ngành dệt - may được phân bố rộng rãi ở nhiều nước không phải do nguyên nhân nào? A. Nguồn nguyên liệu phong phú. B. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. Có nguồn lao động dồi dào. D. Giá thành sản phẩm rất cao. Câu 2: Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế? A. Tạo thêm việc làm, tăng thu nhập. B. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành. C. Làm thay đổi sự phân công lao động. D. Cung cấp nguồn hàng tiêu dùng. Câu 3: Sản phẩm của công nghiệp thực phẩm chủ yếu là A. chỉ phục vụ cho xuất khẩu, thu ngoại tệ. B. đáp ứng nhu cầu hàng ngày về ăn uống. C. dùng cho các ngành công nghiệp khác. D. đáp ứng nhu cầu năng lượng cho đời sống. Câu 4: Bộ phận nào sau đây thuộc cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ? A. Vùng kinh tế. B. Khu vực kinh tế trong nước. C. Công nghiệp và xây dựng. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 5: Đặc điểm dân số ảnh hưởng như thế nào đến ngành dịch vụ? A. Quyết định sự phát triển dịch vụ. B. Ảnh hưởng đến tốc độ phát triển. C. Quyết định hướng phát triển dịch vụ. D. Quyết định trình độ phát triển dịch vụ. Câu 6: Nhân tố nào sau đây có vai trò điều tiết sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản? A. Điều kiện khí hậu, nước. B. Sinh vật trong tự nhiên. C. Đất trồng và mặt nước. D. Thị trường tiêu thụ. Câu 7: Cho bảng số liệu: KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA TRUNG BÌNH CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI Ở VIỆT NAM, NĂM 2020 (Đơn vị: Nghìn tấn) Phương tiện vận tải Khối lượng vận chuyển Đường sắt 5216,3 Đường bộ 1307887,1 Đường sông 244708,2 Đường biển 69639,0 Đường hàng không 272,4 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn/) Theo bảng số liệu, để thể hiện khối lượng vận chuyển hàng hóa trung bình của các phương tiện vận tải ở Việt Nam, năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Miền. C. Cột. D. Tròn. Trang 1/5 - Mã đề thi 102
  2. Câu 8: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG GỖ TRÒN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2019 (Đơn vị: triệu m3) Quốc gia Hoa Kì Ấn Độ Trung Quốc Bra-xin Liên bang Nga Sản lượng gỗ tròn 459,1 351,8 341,7 266,3 218,4 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn/) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng gỗ tròn của một số quốc gia, năm 2019? A. Hoa Kì nhỏ hơn Trung Quốc. B. Trung Quốc lớn hơn Ấn Độ. C. Bra-xin nhỏ hơn Hoa Kì. D. Liên bang Nga lớn hơn Ấn Độ. Câu 9: Đặc điểm của du lịch là A. không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. B. khách du lịch ít phải thực hiện di chuyển. C. hoạt động du lịch thường có tính mùa vụ. D. không có mối liên hệ với các ngành khác. Câu 10: Công nghiệp điện tử - tin học là ngành cần A. tài nguyên đa dạng. B. nhiều kim loại, điện. C. diện tích rộng lớn. D. lao động trình độ cao. Câu 11: Nguồn lực nào sau đây thuộc nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội? A. Địa hình. B. Khoáng sản. C. Nguồn nước. D. Nguồn lao động. Câu 12: Châu lục nào sau đây có số sân bay nhiều nhất thế giới? A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Phi. D. Châu Mĩ. Câu 13: Phát biểu nào sau đây thể hiện ảnh hưởng tích cực về môi trường của đô thị hóa? A. Tăng năng suất lao động. B. Mở rộng không gian đô thị. C. Tạo thêm nhiều việc làm. D. Thay đổi cơ cấu nền kinh tế. Câu 14: Loại vật nuôi nào sau đây thường phân bố nhiều ở các khu vực đồng cỏ? A. Lợn. B. Dê. C. Bò. D. Gia cầm. Câu 15: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH TRÊN THẾ GIỚI THEO LĨNH VỰC (Đơn vị: %) Lĩnh vực Tỉ lệ Công nghiệp 26 Nông nghiệp 18 Năng lượng 31 Giao thông vận tải 16 Xây dựng và nhà ở 6 Chất thải 3 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn/) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ phát thải khí nhà kính giữa các lĩnh vực? A. Giao thông vận tải ít hơn năng lượng. B. Nông nghiệp cao hơn công nghiệp. C. Xây dựng và nhà ở ít hơn chất thải. D. Năng lượng ít hơn nông nghiệp. Câu 16: Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ công? A. Thủ tục hành chính. B. Bán buôn, bán lẻ. C. Giao thông vận tải. D. Tài chính. Câu 17: Tỉ lệ người biết chữ và số năm đi học trung bình của người dân là biểu hiện chủ yếu của cơ cấu dân số theo A. lao động. B. tuổi. C. văn hóa. D. giới. Trang 2/5 - Mã đề thi 102
  3. Câu 18: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất tới quy mô ngành bưu chính viễn thông? A. Khoa học - công nghệ. B. Sự phân bố các ngành kinh tế. C. Trình độ phát triển kinh tế. D. Sự phân bố dân cư. Câu 19: Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng công nghiệp là A. vị trí địa lí. B. vốn đầu tư. C. nguồn lao động. D. cơ sở hạ tầng. Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành tài chính ngân hàng? A. Chỉ có ý nghĩa trong từng quốc gia. B. Động lực tăng trưởng nền kinh tế. C. Cung cấp các dịch vụ tài chính. D. Điều tiết và ổn định nền kinh tế. Câu 21: Đặc điểm của trung tâm công nghiệp là A. gắn với đô thị vừa và lớn với nhiều hoạt động. B. ở trong khu vực riêng không có dân cư sống. C. là hình thức tổ chức lãnh thổ đơn giản nhất. D. các doanh nghiệp không có liên kết, hợp tác. Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản? A. Ít phụ thuộc vào tự nhiên. B. Các cây trồng vật nuôi là tư liệu sản xuất. C. Đất trồng, mặt nước là đối tượng sản xuất. D. Sản xuất có tính mùa vụ. Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm ngành công nghiệp? A. Tiêu thụ nhiều nguyên, nhiên liệu. B. Lượng phát thải ra môi trường ít. C. Không gian phân bố rất rộng lớn. D. Hạn chế việc ứng dụng công nghệ. Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng về dân số thế giới? A. Nhóm nước phát triển chiếm tỉ trọng lớn hơn. B. Châu Á chiếm tỉ trọng dân số cao nhất thế giới. C. Hoa Kì và Nhật Bản là hai nước đông dân nhất. D. Tốc độ gia tăng dân số ngày càng nhanh hơn. Câu 25: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019 Năm 2000 2005 2010 2015 2019 Tiêu chí Số dân thế giới (triệu người) 6143,5 6541,9 6956,8 7379,8 7713,0 Bình quân lương thực (kg/người) 335,3 323,1 356,0 345,7 384,3 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn/) Theo bảng số liệu, để thể hiện số dân và bình quân lương thực của thế giới, giai đoạn 2000 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Kết hợp. C. Miền. D. Đường. Câu 26: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG KHAI THÁC DẦU MỎ CỦA LIÊN BANG NGA, Ả- RÂP-XÊ-ÚT VÀ HOA KỲ NĂM 2020 (Đơn vị: triệu tấn) Quốc gia Liên bang Nga Ả-rập-xê-út Hoa Kỳ Sản lượng khai thác dầu mỏ 524,4 519,6 712,7 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn/) Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng khai thác dầu mỏ của các quốc gia trên, năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Kết hợp. C. Cột. D. Miền. Câu 27: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất tới năng suất lao động trong ngành tài chính ngân hàng? Trang 3/5 - Mã đề thi 102
  4. A. Sự phân bố các ngành kinh tế. B. Trình độ khoa học - công nghệ. C. Mức sống của dân cư. D. Sự phân bố dân cư. Câu 28: Nguồn lực nào sau đây có vai trò là nền tảng để chuyển dịch nền kinh tế sang kinh tế tri thức? A. Thị trường. B. Vốn đầu tư. C. Vị trí địa lí. D. Nguồn lao động. ----------------------------------------------- II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Trình bày vai trò, phân bố của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 2: (1,0 điểm) Một xe khách chở 50 người từ thành phố Điện Biên Phủ đi thành phố Hà Nội, quãng đường dài 450 km, em hãy: - Xác định các tiêu chí đánh giá: Khối lượng vận chuyển; Cự ly vận chuyển trung bình. - Tính khối lượng luân chuyển. BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Câu Đáp án 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Câu Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Trang 4/5 - Mã đề thi 102
  5. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Trang 5/5 - Mã đề thi 102
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
120=>0