Mã đề 101 Trang 1/3
ĐỀ CHÍNH THC
S GD VÀ ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT H NGHINH
(Đề gm có 03 trang)
KIM TRA CUI HC K II NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Địa lí Lp 10
Thi gian: 45 phút (không k thời gian giao đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 101
PHN TRC NGHIM (7 ĐIM)
PHN I. TRC NGHIM NHIU LA CHN (3 điểm)
Câu 1. Đối tượng của giao thông vận tải là
A. tốc độ chuyên ch và s tin nghi và s an toàn.
B. khối lượng vn chuyn và khối lượng luân chuyn.
C. con người và sn phm vt chất do con người to ra.
D. chuyên ch người và hàng hoá nơi này đến nơi khác.
Câu 2. Ý nào sau đây không đúng khi nói về ngành công nghiệp thực phẩm?
A. Cung cấp sản phẩm về ăn, uống của con người.
B. Tạo thêm việc làm và thu nhập cho người lao động.
C. Nguyên liệu chủ yếu là các sản phẩm nông nghiệp.
D. Là ngành mũi nhọn của nhiều nước.
Câu 3. Nhân tố nào sau đây mang tính chất quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?
A. Dân cư và nguồn lao động . B. Thị trường bên ngoài lãnh thổ.
C. Vị trí địa lí. D. Khoáng sản, quỹ đất, nguồn nước.
Câu 4. Đặc điểm của ngành dịch vụ là
A. sản phẩm phần lớn là phi vật chất. B. nhiều loại sản phẩm lưu giữ được.
C. sự tiêu dùng xảy ra trước sản xuất. D. hầu hết các sản phẩm đều hữu hình.
Câu 5. Giao thông vận tải đường biển có nhiều ưu điểm về
A. vận chuyển hàng nặng, tốc độ nhanh ở địa hình phẳng.
B. tốc độ cao, có nhiều ưu việt trong vận tải hành khách.
C. tiện lợi, cơ động, phù hợp được với các kiểu địa hình.
D. vận tải hàng nặng trên đường dài, giá rẻ, khá an toàn.
Câu 6. Dịch vụ nào sau đây không phải là dịch vụ kinh doanh?
A. Y tế, giáo dục . B. Vận tải hàng hóa.
C. Bán buôn, bán lẻ. D. Tài chính, ngân hàng.
Câu 7. Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là
A. tạo việc làm mới, tăng thu nhập. B. thúc đẩy nhiều ngành phát triển.
C. khai thác hiệu quả các tài nguyên. D. làm thay đổi phân công lao động.
Câu 8. Công nghiệp điện tử - tin học là ngành cần
A. nhiều diện tích rộng. B. nhiều kim loại, điện.
C. lao động trình độ cao. D. tài nguyên đất hiếm.
Câu 9. Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, công nghiệp được chia ra thành hai nhóm
chính là
A. nặng và nhẹ. B. khai thác và chế biến.
C. khai thác và nặng. D. chế biến và nhẹ .
Câu 10. Vai trò ca giao thông vn tải đối với đời sng xã hi là
A. vn chuyn nguyên liu, nhiên liu t nơi này đến nơi khác.
B. góp phần thúc đẩy hoạt động kinh tế vùng xâu, vùng xa.
C. to nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế gii.
D. vn chuyn hành khách phc v nhu cầu đi lại của người dân.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng với điểm công nghiệp?
A. Có 1 - 2 xí nghiệp gần nguyên liệu. B. Đồng nhất với một điểm dân cư.
C. Gắn với đô thị vừa và lớn. D. Giữa các xí nghiệp không liên hệ.
Câu 12. Năm nước có chiều dài đường ô tô lớn nhất thế giới là
Mã đề 101 Trang 2/3
A. Anh, Pháp, Mê-hi-cô, Đức, Ô-xtrây-li-a.
B. Hoa K, Trung Quc, Ấn Độ, Bra-xin, Liên bang Nga.
C. Hoa K, Trung Quc, Ấn Độ, Bra-xin, Ca-na-da.
D. Ấn Độ, Bra-xin, Ô-xtrây-li-a, Nht Bn, Pháp.
PHN II. TRC NGHIM ĐÚNG, SAI (2 điểm)
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bng s liu:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU KHÍ, ĐIN TH GIỚI NĂM 1990 VÀ 2020
Năm
Du khí (t tn)
Đin (t kWh)
1990
3,1
11890
2020
4,1
25865
(Ngun: Ngân hàng thế giới, năm 2021)
a) Sản lượng than, dầu và điện ca thế giới đều tăng từ 1990 đến 2020.
b) Đin là nguồn năng lượng không th thiếu, cơ sở để tiến hành cơ khí hoá, t động hóa sn xut.
c) Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh nhất vì đây là nguồn nguyên liu không th thiếu trong tt
c ngành công nghip hiện đại.
d) Sản lượng công nghiệp năng lượng có xu hướng tăng do: cơ sở ngun nguyên - nhiên liu
phong phú, áp dng khoa hc công ngh vào sn xut.
Câu 2. Cho biểu đồ sau:
a) Vấn đề bo v môi trường không khí là mt trong nhng vấn đề ln ca ngành vn tải đường
hàng không.
b) Đưng hàng không là loi hình vn ti có tốc độ nhanh và an toàn, đáp ứng được yêu cu v
thi gian ca hành khách.
c) S ợng lượt hành khách vn chuyn bằng đường hàng không trên thế giới ngày càng tăng.
d) Đưng hàng không là ngành vn tải ra đời sm nhất và có bước phát trin mnh m.
PHN III. TRC NGHIM TR LI NGN (2 đim)
Câu 1. Cho bng s liu:
TR NG THAN CA CÁC CHÂU LC TRÊN TH GIỚI, NĂM 2019
(Đơn vị: t tn)
Châu lc
Tr ng
Châu Á
329,9
Châu Âu
297,3
Mã đề 101 Trang 3/3
N
G
U
Y
E
T
D
I
A
Q
V
1
@
G
M
A
I
L
.
C
O
M
Châu M
271,0
Châu Đại Dương
156,7
Châu Phi
14,8
Căn cứ vào bng s liu trên, tính tng tr ng than ca các châu lục năm 2019. (làm tròn kết
qu đến hàng đơn vị ca t tn)
Câu 2. Cho bng s liu:
S ng khu công nghip, khu chế xuất đạt tiêu chun x lý cht thi rắn và nước thi c
ta, giai đoạn 2015 - 2022 (Đơn vị: khu)
Năm
2015
2020
2021
2022
Khu
253
255
264
266
Cho biết t m 2015 đến năm 2022, s ng khu công nghip, khu chế xuất đạt tiêu chun x
cht thi rắn và nước thi nước ta tăng bao nhiêu lần? (làm tròn kết qu đến s thp phân th nht)
Câu 3. Cho bng s liu:
SẢN LƯỢNG DU M CA TH GIỚI, GIAI ĐOẠN 1990 - 2020 (Đơn vị: triu tn)
Năm
1990
2000
2010
2020
Sản lượng du
m
3157,9
3598,3
3978,6
4165,1
(Ngun: https://www.gso.gov.vn/)
Căn cứ vào bng s liu trên, tính tốc đ tăng trưởng sản lượng du m ca thế giới năm 2020 so
với năm 1990 (coi sản lượng năm 1990 = 100%) (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị ca %)
Câu 4. Năm 2020, sản lượng điện ca thế gii là 25865,3 t KWh và dân s thế gii xp x 7,8 t
người. Tính sản lượng điện bình quân đầu người (đơn vị: KWh/ người) năm 2020 của thế gii? (Kết
qu làm tròn đến hàng đơn v)
PHN T LUN ( 3 ĐIM)
Câu 1: Phân tích nhân tố kinh tế - xã hội có ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ.
Câu 2: Tại sao phát triển công nghiệp thực phẩm sẽ góp phần phát triển nông nghiệp?