Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi cuối học kì 2 sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định”, hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Địa Lý – lớp 6 THCS ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 45 phút.) MÃ ĐỀ: 301 Đề khảo sát gồm 02 trang Họ và tên học sinh:……………………………………… Số báo danh:………….……………………..…………… Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Đất có hai thành phần chính là A. hữu cơ và nước. B. nước và không khí. C. hữu cơ và không khí. D. khoáng và thành phần hữu cơ. Câu 2: Sự phân hóa thành các đới khí hậu trên bề mặt Trái Đất phụ vào yếu tố nào? A. Địa hình. B. Vĩ độ. C. Dòng biển. D. Vị trí gần hay xa biển. Câu 3: Nhóm khoáng sản năng lượng (nhiên liệu) bao gồm những loại nào dưới đây? A. Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt. B. Sắt, man-gan, ti-tan, crôm. C. Muối mỏ, apatit, kim cương, đá vôi, ... D. Đồng, chì, kẽm, bạc, vàng. Câu 4: Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là A. sinh vật. B. đá mẹ. C. nhiệt độ. D. độ ẩm. Câu 5: Lưu vực sông là vùng đất đai A. có sông chảy qua. B. cung cấp nước cho một con sông. C. nơi sông thoát nước ra. D. bắt nguồn của một sông. Câu 6: Yếu tố có ảnh hưởng lớn đến khả năng chứa hơi nước của không khí là A. độ ẩm. B. nhiệt độ. C. áp suất. D. thể tích. Câu 7: Việt Nam nằm ở đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới. B. Cận nhiệt đới. C. Hàn đới. D. Cận nhiệt. Câu 8: Khi nhiệt độ 00C thì lượng hơi nước tối đa trong không khí là bao nhiêu? A. 4g/m3 . B. 6g/m3. C. 2g/m3. D. 5g/m3. Câu 9: Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là A. ao hồ. B. sông ngòi. C. sông hồ. D. biển, đại dương. Câu 10: Các hiện tượng khí tượng như: mây, mưa, sấm, chớp… thường xảy ra ở tầng nào của khí quyển? A. Tầng bình lưu. B. Tầng ôdôn. C. Tầng đối lưu. D. Các tầng cao khí quyển. Câu 11: Ở các trạm khí tượng, khi đo nhiệt độ không khí người ta phải đặt nhiệt kế ở đâu và đặt như thế nào? A. Ngoài trời, sát mặt đất. B. Nơi mát, cách mặt đất 1m. C. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m. D. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m. Trang 1/2 - Mã đề 301
- Câu 12: Các thung lũng và các đồng bằng châu thổ được hình thành do tác động của yếu tố tự nhiên nào? A. Gió. B. Nhiệt độ. C. Nước ngầm. D. Nước ở các sông suối. Câu 13: Nước biển và các đại dương có độ muối trung bình là A. 30 0/00. B. 32 0/00. C. 35 0/00. D. 33 0/00. Câu 14: Không khí trên mặt đất nóng nhất là vào thời gian nào trong ngày? A. 15 h 00. B. 9 h 00. C. 11 h 00. D. 13h 00. Câu 15: Càng lên cao nhiệt độ không khí sẽ thay đổi như thế nào? A. Càng giảm. B. Không thay đổi. C. Càng tăng. D. Thay đổi tùy từng thời điểm. Câu 16: Không khí luôn luôn chuyển động từ A. nơi khí áp cao về nơi khí áp thấp. B. nơi khí áp thấp về nơi khí áp cao. C. biển vào đất liền. D. đất liền ra biển. ----------------------------------------------- Phần II: Tự luận (6,0 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) a. Nước biển và đại dương có những hình thức vận động nào? Nguyên nhân sinh ra các hình thức vận động đó? b. Vì sao độ muối của các biển và đại dương lại khác nhau? Câu 2. (2,0 điểm) Nêu sự khác nhau (vị trí và tính chất) của các khối khí: khối khí nóng, khối khí lạnh, khối khí đại dương, khối khí lục địa. Câu 3. (1,5 điểm) Ở Nam Định, người ta đo nhiệt độ lúc 5 giờ được 24oC, lúc 13 giờ được 26oC và lúc 21 giờ được 22oC. Hỏi nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu? Hãy nêu cách tính. ----------HẾT--------- Trang 2/2 - Mã đề 301
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HK II NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 6 THCS ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 45 phút) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm. Mã Mã Mã Mã Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án đề đề đề đề 301 1 D 303 1 D 305 1 A 307 1 B 301 2 B 303 2 C 305 2 B 307 2 D 301 3 A 303 3 B 305 3 B 307 3 B 301 4 B 303 4 A 305 4 B 307 4 A 301 5 B 303 5 B 305 5 D 307 5 C 301 6 B 303 6 A 305 6 C 307 6 A 301 7 A 303 7 B 305 7 A 307 7 C 301 8 C 303 8 D 305 8 C 307 8 B 301 9 D 303 9 C 305 9 B 307 9 B 301 10 C 303 10 D 305 10 D 307 10 C 301 11 C 303 11 D 305 11 C 307 11 D 301 12 D 303 12 C 305 12 A 307 12 C 301 13 C 303 13 A 305 13 C 307 13 A 301 14 D 303 14 A 305 14 D 307 14 A 301 15 A 303 15 B 305 15 A 307 15 D 301 16 A 303 16 C 305 16 D 307 16 D PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Ý Yêu cầu trả lời Điểm Câu 1 a Nước biển và đại dương có những hình thức vận động nào? Nguyên 2,0 2,5 nhân sinh ra các ra động đó? điểm - Những hình thức vận động của nước biển và đại dương gồm: 1,25 + Sóng. + Thủy triều. + Dòng biển. (H/S nêu đúng một vận động cho 0,5điểm, nêu đúng 2 vận động cho 1,0 điểm, nêu đúng ba vận động cho điểm tối đa) - Nguyên nhân: + Gió là nguyên nhân chính sinh ra sóng và các dòng biển. 0,5 + Nguyên nhân sinh ra thủy triều là sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời. 0,25 b Vì sao độ muối của các biển và đại dương lại khác nhau? 0,5 - Độ muối các biển và đại dương khác nhau tùy thuộc vào nguồn nước 0,5 sông đổ vào nhiều hay ít và độ bốc hơi lớn hay nhỏ. Câu 2 Nêu sự khác nhau của các khối khí: khối khí nóng, khối khí lạnh, khối 2,5 2,0 khí đại dương, khối khí lục địa. Dựa trên căn cứ nào để phân chia ra các điểm khối khí? *Sự khác nhau của các khối khí - Các khối khí nóng hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương 0,5 đối cao.
- - Các khối khí lạnh hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương 0,5 đối thấp. - Các khối khí lục địa hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất tương 0,5 đối khô. - Khối khí đại dương hình thành trên các biển và đại dương có, độ ẩm lớn. 0,5 Câu 3. Ở Nam Định , người ta đo nhiệt độ lúc 5 giờ được 24oC, lúc 13 giờ được 1,0 1,5 26oC và lúc 21 giờ được 22oC. Hỏi nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó điểm là bao nhiêu? Em hãy nêu cách tính. - Nhiệt độ trung bình của Nam Định ngày hôm đó là 24oC. 0,5 - Cách tính: nhiệt độ trung bình ngày là kết quả trung bình cộng của nhiệt 1,0 độ đo được vào lúc 5 giờ, 13 giờ và 21 giờ. Lưu ý: - Nếu học sinh có những ý hay, sáng tạo hợp lí mà đáp án chưa đề cập đến thì thưởng 0,25đ nếu chưa đạt điểm tối đa câu đó. - Điểm của bài thi là tổng điểm của các câu cộng lại.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 391 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 81 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn