intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị” bao gồm các bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng làm văn, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

  1. SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: HOÁ- Lớp: 11 Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 02 trang) Mã đề: 135 Họ và tên học sinh:……………………………………………….……………. Lớp: 11A…… Phần I: TNKQ (thời gian 30 phút,7 điểm) Câu 1: Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng thì sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Etanol có tên gọi khác là A. rượu. B. metanol. C. ancolmetylic. D. ancoletylic. Câu 2: Chất nào sau đây là ankin ? A. C2H4. B. C2H2. C. C2H6. D. C6H6. Câu 3: Trong phương trình hóa học: C2H2 + H2  C2H4, chất xúc tác cần dùng là  o xt ,t A. Pb/PdCO3. B. Mn. C. Pd/PbCO3. D. Ni. Câu 4: Số đồng phân anken của C4H8 là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 5: Cho CH3CH2CH2OH phản ứng với CuO (to), sản phẩm hữu cơ thu được là A. CH3CH2CHO. B. CH3OCH2CH3. C. CH3CH2CH2CHO. D. CH3CH2COOH.  Câu 6: Stiren + H2O  sản phẩm chính là  o H ,t A. C6H5CHO. B. C6H5CH2OH. C. C6H5CH2-CH2OH. D. C6H5CH(OH)-CH3. Câu 7: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X: Hình vẽ bên minh họa phản ứng nào sau đây ? H SO ñaëc, t o A. C2H5OH  C2H4 + H2O. 2 4  o t B. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc)  NaHSO4 + HCl.  o t C. NH4Cl + NaOH  NaCl + NH3 + H2O.  o CaO, t D. CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn)  Na2CO3 + CH4. Câu 8: Trong phân tử toluen, số nguyên tử C là A. 10. B. 6. C. 8. D. 7. Câu 9: Trong phương trình hóa học: X + H2O  CH3CHO. Chất X là  xt ,t o A. C3H8. B. C2H2. C. C2H4. D. C2H6. Câu 10: Khi cho propen tác dụng với dung dịch HBr thu được sản phẩm chính là A. CH2Br-CH2-CH2Br. B. CH3-CH2-CH2Br. C. CH3-CHBr-CH3. D. CH3-CHBr-CH2Br. Câu 11: Anken có công thức chung là A. CnH2n–2(n  2). B. CnH2n (n  2). C. CnH2n+2(n  1). D. CnH2n-6(n  6). 0 Câu 12: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40 C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH2BrCH2CH=CH2. B. CH3CHBrCH=CH2. C. CH3CH=CBrCH3. D. CH3CH=CHCH2Br. Câu 13: Benzen tác dụng được với chất nào sau đây ? A. dung dịch KMnO4 (to).B. Br2 (dd). C. HNO3(đ)/H2SO4 (đ). D. NaOH. Câu 14: Isopren có công thức cấu tạo là A. CH3 - CH=CH-CH3. B. CH3 - CH2 - CH=CH2. C. H2C=C(CH3)-CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 15: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường ? A. Stiren. B. Toluen. C. Etylbenzen. D. Benzen. Câu 16: Các chất nào sau đây đều vừa làm mất màu dung dịch Br2 vừa tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO3/NH3 ? A. But-1-in, but-2-in. B. metan, axetilen. C. etilen, isopren. D. Axetilen, but-1-in.
  2. Câu 17: Khi cho isopentan tác dụng với Br2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính có tên gọi là A. 1-brom-2-metylbutan. B. 2-brom-2-metylbutan. C. 3-brom-2-metylbutan. D. 2-brom-2-metylpentan. Câu 18: Ancol nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường ? A. Ancol etylic. B. Etilenglicol. C. Glixerol. D. Propan-1,2- điol. Câu 19: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH ? A. Ancol propylic. B. Glixerol. C. Propan-1,2-điol. D. Ancol etylic. Câu 20: Hiđrat hóa anken nào sau đây chỉ tạo thành 1 ancol ? A. But-2-en. B. But-1-en. C. 2- metylpropen . D. Propen. Câu 21: Chất nào sau đây là ancol bậc II ? A. (CH3)3COH. B. (CH3)2CHCH2OH. C. (CH3)2CHOH. D. HOCH2CH2OH. Câu 22: Anken: CH3-CH=CH2 có tên thay thế theo danh pháp IUPAC là A. isopren. B. propen. C. propilen. D. propin. Câu 23: Số liên kết đôi có trong phân tử buta -1,3-đien là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Câu 24: Etan có công thức phân tử là A. C2H4. B. C3H8. C. C3H6. D. C2H6. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Hợp chất C6H5CH2OH là ancol no. B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa nhóm -OH. C. Đun nóng metanol với H2SO4 đặc, 170oc thu được etilen. D. Ancol etylic tác dụng được với Na và HBr. Câu 26: Phản ứng nào sau đây không xảy ra ? A. C2H5OH + KOH. B. C2H5OH + HBr. C. C3H5(OH)3 + Na. D. C2H4(OH)2 + Cu(OH)2. o Câu 27: Ancol nào sau đây khi đun nóng với H2SO4 đặc, 140 C, thu được đietyl ete A. (CH3)2CH(OH). B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C2H5CH2OH. Câu 28: X là ankylbenzen có công thức C8H10, khi cho X tác dụng với Cl2 (tỉ lệ 1:1) có ánh sáng hoặc có xúc tác bột Fe, mỗi trường hợp đều tạo ra 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Vậy X là A. p- đimetylbenzen. B. m-đimetylbenzen. C. etylbenzen . D. o-đimetylbenzen. Phần II: Tự luận (thời gian 15 phút, 3 điểm) Câu 29 (1,5 điểm): a) Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có): (1) (2) (3) CaC2  C2 H 2  CH 2  CH 2  C2 H5OH  CH3CHO  (4)  b) Nêu hiện tượng, viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra khi cho propin lần lượt vào dung dịch Br2, dung dịch AgNO3/NH3. Câu 30 (1,0 điểm): Cho Na phản ứng hoàn toàn với 15,2 gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng sinh ra 3,36 lít khí H2 (đktc). a) Viết phương trình phản ứng xảy ra và xác định công thức phân tử của hai ancol. b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp. Câu 31 (0,5 điểm): a) Hỗn hợp khí X gồm 0,6 mol H2 và 0,15 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng brom tham gia phản ứng. b) Hỗn hợp X gồm C3H8, C2H4(OH)2 và một số ancol no, đơn chức, mạch hở (C3H8 và C2H4(OH)2 có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa. Tính giá trị của m. Cho nguyên tử khối của H =1, C =12, O =16, Na =23, Br = 80, Ba = 137 ----------- HẾT ----------
  3. SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: HOÁ- Lớp: 11 Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 02 trang) Mã đề: 213 Họ và tên học sinh:……………………………………………….……………. Lớp: 11A…… Phần I: TNKQ (thời gian 30 phút,7 điểm) Câu 1: Isopren có công thức cấu tạo là A. CH3 - CH2 - CH=CH2. B. CH3 - CH=CH-CH3. C. H2C=C(CH3)-CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2.  Câu 2: Stiren + H2O  sản phẩm chính là  o H ,t A. C6H5CH(OH)-CH3. B. C6H5CHO. C. C6H5CH2-CH2OH. D. C6H5CH2OH. Câu 3: Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng thì sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Etanol có tên gọi khác là A. ancol metylic. B. ancol etylic. C. metanol. D. rượu. Câu 4: Trong phương trình hóa học: X + H2O  CH3CHO. Chất X là  o xt ,t A. C2H4. B. C2H2. C. C3H8. D. C2H6. Câu 5: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường ? A. Toluen. B. Etylbenzen. C. Stiren. D. Benzen. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Hợp chất C6H5CH2OH là ancol no. B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa nhóm -OH. C. Đun nóng metanol với H2SO4 đặc, 170oc thu được etilen. D. Ancol etylic tác dụng được với Na và HBr. Câu 7: Anken có công thức chung là A. CnH2n–2(n  2). B. CnH2n (n  2). C. CnH2n+2(n  1). D. CnH2n-6(n  6). Câu 8: Trong phân tử toluen, số nguyên tử C là A. 7. B. 8. C. 10. D. 6. o Câu 9: Ancol nào sau đây khi đun nóng với H2SO4 đặc, 140 C, thu được đietyl ete A. (CH3)2CH(OH). B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C2H5CH2OH. Câu 10: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 400C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH2BrCH2CH=CH2. B. CH3CHBrCH=CH2. C. CH3CH=CBrCH3. D. CH3CH=CHCH2Br. Câu 11: Các chất nào sau đây đều vừa làm mất màu dung dịch Br2 vừa tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO3/NH3 ? A. But-1-in, but-2-in. B. Metan, axetilen. C. Etilen, isopren. D. Axetilen, but-1-in. Câu 12: Benzen tác dụng được với chất nào sau đây ? A. dung dịch KMnO4 (to).B. Br2 (dd). C. HNO3(đ)/H2SO4 (đ). D. NaOH. Câu 13: Số đồng phân anken của C4H8 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 14: Khi cho propen tác dụng với dung dịch HBr thu được sản phẩm chính là A. CH2Br-CH2-CH2Br. B. CH3-CHBr-CH3. C. CH3-CH2-CH2Br. D. CH3-CHBr-CH2Br. Câu 15: Chất nào sau đây là ankin ? A. C6H6. B. C2H4. C. C2H6. D. C2H2. Câu 16: Khi cho isopentan tác dụng với Br2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính có tên gọi là A. 1-brom-2-metylbutan. B. 2-brom-2-metylbutan. C. 3-brom-2-metylbutan. D. 2-brom-2-metylpentan. Câu 17: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH ? A. Ancol etylic. B. Propan-1,2-điol. C. Ancol propylic. D. Glixerol. Câu 18: Trong phương trình hóa học: C2H2 + H2  C2H4, chất xúc tác cần dùng là  o xt ,t A. Ni. B. Pd/PbCO3. C. Pb/PdCO3. D. Mn.
  4. Câu 19: Hiđrat hóa anken nào sau đây chỉ tạo thành 1 ancol ? A. But-2-en. B. But-1-en. C. 2- metylpropen . D. Propen. Câu 20: Chất nào sau đây là ancol bậc II ? A. (CH3)3COH. B. (CH3)2CHCH2OH. C. (CH3)2CHOH. D. HOCH2CH2OH. Câu 21: Ancol nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường ? A. Ancol etylic. B. Propan-1,2- điol. C. Glixerol. D. Etilenglicol. Câu 22: Số liên kết đôi có trong phân tử buta -1,3-đien là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Câu 23: Etan có công thức phân tử là A. C2H4. B. C3H8. C. C3H6. D. C2H6. Câu 24: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X: Hình vẽ bên minh họa phản ứng nào sau đây ? H SO ñaëc, t o A. C2H5OH  C2H4 + H2O. 2 4  o CaO, t B. CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn)  Na2CO3 + CH4. o t C. NH4Cl + NaOH  NaCl + NH3 + H2O.  o t D. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc)  NaHSO4 + HCl.  Câu 25: Phản ứng nào sau đây không xảy ra ? A. C2H5OH + KOH. B. C2H5OH + HBr. C. C3H5(OH)3 + Na. D. C2H4(OH)2 + Cu(OH)2. Câu 26: X là ankylbenzen có công thức C8H10, khi cho X tác dụng với Cl2 (tỉ lệ 1:1) có ánh sáng hoặc có xúc tác bột Fe, mỗi trường hợp đều tạo ra 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Vậy X là A. p- đimetylbenzen. B. m-đimetylbenzen. C. etylbenzen . D. o-đimetylbenzen. Câu 27: Cho CH3CH2CH2OH phản ứng với CuO (to), sản phẩm hữu cơ thu được là A. CH3CH2CH2CHO. B. CH3OCH2CH3. C. CH3CH2COOH. D. CH3CH2CHO. Câu 28: Anken: CH3-CH=CH2 có tên thay thế theo danh pháp IUPAC là A. isopren. B. propilen. C. propen. D. propin. ----------------------------------------------- Phần II: Tự luận (thời gian 15 phút, 3 điểm) Câu 29 (1,5 điểm): a) Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có): (1) (2) (3) CaC2  C2 H 2  CH 2  CH 2  C2 H5OH  CH3CHO  (4)  b) Nêu hiện tượng, viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra khi cho propin lần lượt vào dung dịch Br2, dung dịch AgNO3/NH3. Câu 30 (1,0 điểm): Cho Na phản ứng hoàn toàn với 15,2 gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng sinh ra 3,36 lít khí H2 (đktc). a) Viết phương trình phản ứng xảy ra và xác định công thức phân tử của hai ancol. b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp. Câu 31 (0,5 điểm): a) Hỗn hợp khí X gồm 0,6 mol H2 và 0,15 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng brom tham gia phản ứng. b) Hỗn hợp X gồm C3H8, C2H4(OH)2 và một số ancol no, đơn chức, mạch hở (C3H8 và C2H4(OH)2 có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa. Tính giá trị của m. Cho nguyên tử khối của H =1, C =12, O =16, Na =23, Br = 80, Ba = 137 ----------- HẾT ----------
  5. SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: HOÁ- Lớp: 11 Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 02 trang) Mã đề: 154 Họ và tên học sinh:……………………………………………….……………. Lớp: 11A…… Phần I: TNKQ (thời gian 30 phút,7 điểm) Câu 1: Etilen có công thức phân tử là A. C3H6. B. C2H4. C. C2H2. D. C2H6. Câu 2: Buta - 1,3 - đien có công thức cấu tạo là A. CH3 - CH=CH- CH3 B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 . C. H2C=CH-CH=CH2. D. CH2=C(CH3)-CH2-CH3. Câu 3: Số công thức cấu tạo của anken C5H10 là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 4: Phản ứng nào sau đây không xảy ra ? A. C2H4(OH)2 +Na. B. C2H5OH + HBr. C. C3H5(OH)3 + Cu(OH)2. D. C2H5OH + NaOH. + o Câu 5: Khi cho propen tác dụng với H2O (H , t ) thu được sản phẩm chính là A. CH3-CH(OH)-CH2OH. B. CH3-CH(OH)-CH3. C. HO-CH2-CH2-CH2OH. D. CH3-CH2-CH2OH. Câu 6: Ankan có công thức chung là A. CnH2n-6(n  6). B. CnH2n–2(n  2). C. CnH2n(n  2). D. CnH2n+2(n  1). Câu 7: Toluen + Cl2  sản phẩm chính là as  A. C6H5CH2Cl. B. o-Cl-C6H4CH3. C. C6H5CHCl-CH3. D. p-Cl-C6H4CH3. Câu 8: Ancol nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO, to thu được xeton ? A. HOCH2CH2OH. B. CH3CH(OH)CH3. C. HOCH2CH2CH2OH. D. C2H5CH2OH. Câu 9: Khi cho isopentan tác dụng với Br2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính có tên gọi là A. 2-brom-2-metylbutan. B. 3-brom-2-metylbutan. C. 1-brom-2-metylbutan. D. 2-brom-2-metylpentan. Câu 10: Ancol nào sau đây khi đun nóng với H2SO4 đặt, 140oC, tạo ra đimetyl ete ? A. C2H5CH2OH. B. CH3CH2OH. C. (CH3)2CH(OH). D. CH3OH Câu 11: Các chất nào sau đây đều vừa làm mất màu dung dịch Br2 vừa tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO3/NH3 ? A. propilen, isopren. B. Axetilen, but-2-in. C. Propin, but - 1- in. D. etilen, axetilen. Câu 12: Trong phương trình hóa học: X + HCl  CH2=CHCl. Chất X là xt  A. C2H6. B. C3H8. C. C2H4. D. C2H2. 0 Câu 13: Cho buta 1,3- đien phản ứng với dung dịch Br2 ở 40 C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính thu được là A. CH2BrCH=CHCH2Br. B. CH2BrCHBrCH=CH2. C. CH3CHBrCH=CH2. D. CHBrCH=CBrCH3. Câu 14: Toluen tác dụng được với chất nào sau đây ? A. NaOH. B. dung dịch KMnO4 (to). C. Na. D. Br2 (dd). Câu 15: Chất nào sau đây là ankin ? A. C3H8 B. C3H4 C. C2H4 D. C6H6 Câu 16: Trong phân tử toluen, số nguyên tử H là A. 8. B. 7. C. 6. D. 10. Câu 17: X là dẫn xuất benzen có công thức C8H8. 1 mol X cộng tối đa 4 mol H2 hoặc 1 mol Br2 (trong dung dịch). Vậy X là A. phenylaxetilen. B. metyl benzen. C. vinyl benzen. D. etyl benzen. Câu 18: Chất nào sau đây là ancol bậc I ? A. CH3CH2CH2OH. B. (CH3)2CHOH. C. (CH3)3COH. D. (CH3)2CHCH(OH)CH3. Câu 19: Ancol có thể hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. C2H5OH. B. C2H5CH2OH. C. HOCH2CH(OH)CH3. D. CH3CH(OH)CH3
  6. Câu 20: Trong số các hợp chất sau, chất nào không được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm, nước giải khát ? A. Saccarozơ. B. NaHCO3. C. C2H5OH. D. CH3OH. Câu 21: Hiđrat hóa anken nào sau đây thu được 2 ancol ? A. but-1-en. B. eten. C. etilen. D. but-2-en. Câu 22: Số liên kết đôi có trong phân tử isopren là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 23: Cho sơ đồ điều chế như sau: Thí nghiệm trên dùng để điều chế khí nào sau đây ? A. NH3. B. C2H2. C. CH4. D. C2H4. Câu 24: Ancol X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH. X không thể là A. glixerol. B. ancol etylic. C. etylenglicol. D. ancol metylic. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Etilenglicol tác dụng được với Na và Cu(OH)2. B. Hợp chất C6H5CH2OH là ancol thơm. C. Đun nóng etanol với H2SO4 đặc, 140oC thu được đietylete. D. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm -OH. Câu 26: Anken: CH3-CH=CH-CH3 có tên thay thế theo danh pháp IUPAC là A. isopren. B. β-butilen. C. but-2-en. D. α-butilen. Câu 27: Trong phương trình hóa học: C2H2 + 2H2  C2H6, chất xúc tác cần dùng là  o xt ,t A. Mn. B. Pb/PdCO3. C. Ni. D. Pd/PbCO3. Câu 28: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ? A. Toluen. B. Etylbenzen. C. Stiren. D. Benzen. ----------------------------------------------- Phần II: Tự luận (thời gian 15 phút, 3 điểm) Câu 29 (1,5 điểm): a) Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có): (1) (2) (3) (4) axetilen  benzen  etylbenzen  stiren  polistiren  b) Nêu hiện tượng, viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra khi cho cho propen lần lượt vào dung dịch Br2, dung dịch KMnO4. Câu 30 (1,0 điểm): Cho Na phản ứng hoàn toàn với 18,8 gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng sinh ra 5,6 lít khí H2 (đktc). a) Viết phương trình phản ứng xảy ra và xác định công thức phân tử của hai ancol. b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp. Câu 31 (0,5 điểm): a) Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với không khí là 1. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng brom tham gia phản ứng. b) Hỗn hợp X gồm C3H8, C2H4(OH)2 và một số ancol no, đơn chức, mạch hở (C3H8 và C2H4(OH)2 có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa. Tính giá trị của m. Cho nguyên tử khối của H =1, C =12, O =16, Na =23, Br = 80, Ba =137 ----------- HẾT ----------
  7. SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: HOÁ- Lớp: 11 Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 02 trang) Mã đề: 281 Họ và tên học sinh:……………………………………………….……………. Lớp: 11A…… Phần I: TNKQ (thời gian 30 phút,7 điểm) Câu 1: Trong phân tử toluen, số nguyên tử H là A. 8. B. 7. C. 6. D. 10. 0 Câu 2: Cho buta 1,3- đien phản ứng với dung dịch Br2 ở 40 C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính thu được là A. CHBrCH=CBrCH3. B. CH2BrCH=CHCH2Br. C. CH3CHBrCH=CH2. D. CH2BrCHBrCH=CH2. Câu 3: Chất nào sau đây là ancol bậc I ? A. CH3CH2CH2OH. B. (CH3)2CHOH. C. (CH3)3COH. D. (CH3)2CHCH(OH)CH3. Câu 4: Khi cho isopentan tác dụng với Br2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính có tên gọi là A. 2-brom-2-metylbutan. B. 3-brom-2-metylbutan. C. 1-brom-2-metylbutan. D. 2-brom-2-metylpentan. Câu 5: Phản ứng nào sau đây không xảy ra ? A. C2H5OH + NaOH. B. C2H5OH + HBr. C. C2H4(OH)2 +Na. D. C3H5(OH)3 + Cu(OH)2. Câu 6: Cho sơ đồ điều chế như sau: Thí nghiệm trên dùng để điều chế khí nào sau đây ? A. NH3. B. C2H2. C. CH4. D. C2H4. Câu 7: Số liên kết đôi có trong phân tử isopren là A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Câu 8: Các chất nào sau đây đều vừa làm mất màu dung dịch Br2 vừa tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO3/NH3 ? A. propilen, isopren. B. Axetilen, but-2-in. C. Propin, but - 1- in. D. etilen, axetilen. Câu 9: Trong phương trình hóa học: C2H2 + 2H2  C2H6, chất xúc tác cần dùng là  o xt ,t A. Ni. B. Pb/PdCO3. C. Pd/PbCO3. D. Mn. o Câu 10: Ancol nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO, t thu được xeton ? A. HOCH2CH2CH2OH. B. CH3CH(OH)CH3. C. C2H5CH2OH . D. HOCH2CH2OH. Câu 11: Trong phương trình hóa học: X + HCl  CH2=CHCl. Chất X là xt  A. C2H6. B. C3H8. C. C2H4. D. C2H2. Câu 12: Ancol nào sau đây khi đun nóng với H2SO4 đặt, 140oC, tạo ra đimetyl ete ? A. CH3OH. B. C2H5CH2OH. C. CH3CH2OH. D. (CH3)2CH(OH). Câu 13: X là dẫn xuất benzen có công thức C8H8. 1 mol X cộng tối đa 4 mol H2 hoặc 1 mol Br2 (trong dung dịch). Vậy X là A. etyl benzen. B. vinyl benzen. C. metyl benzen. D. phenylaxetilen. Câu 14: Ancol X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH. X không thể là A. glixerol. B. ancol etylic. C. etylenglicol. D. ancol metylic. Câu 15: Chất nào sau đây là ankin ? A. C3H8. B. C2H4. C. C3H4. D. C6H6. Câu 16: Khi cho propen tác dụng với H2O (H+, to) thu được sản phẩm chính là A. HO-CH2-CH2-CH2OH. B. CH3-CH2-CH2OH. C. CH3-CH(OH)-CH3. D. CH3-CH(OH)-CH2OH.
  8. Câu 17: Etilen có công thức phân tử là A. C2H2. B. C2H4. C. C3H6. D. C2H6. Câu 18: Buta - 1,3 - đien có công thức cấu tạo là A. CH2=C(CH3)-CH=CH2. B. CH2=C(CH3)-CH2-CH3. C. H2C=CH-CH=CH2. D. CH3 - CH=CH- CH3. Câu 19: Trong số các hợp chất sau, chất nào không được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm, nước giải khát ? A. Saccarozơ. B. NaHCO3. C. C2H5OH. D. CH3OH. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Etilenglicol tác dụng được với Na và Cu(OH)2. B. Hợp chất C6H5CH2OH là ancol thơm. C. Đun nóng etanol với H2SO4 đặc, 140oC thu được đietylete. D. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm -OH. Câu 21: Ancol có thể hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. C2H5CH2OH. B. C2H5OH. C. CH3CH(OH)CH3. D. HOCH2CH(OH)CH3. Câu 22: Ankan có công thức chung là A. CnH2n–2(n  2). B. CnH2n+2(n  1). C. CnH2n-6(n  6). D. CnH2n(n  2). Câu 23: Toluen tác dụng được với chất nào sau đây ? A. Na. B. dung dịch KMnO4 (to). C. Br2 (dd). D. NaOH. Câu 24: Số công thức cấu tạo của anken C5H10 là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 25: Anken: CH3-CH=CH-CH3 có tên thay thế theo danh pháp IUPAC là A. isopren. B. β-butilen. C. but-2-en. D. α-butilen. Câu 26: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ? A. Toluen. B. Etylbenzen. C. Stiren. D. Benzen. Câu 27: Toluen + Cl2  sản phẩm chính là as  A. C6H5CH2Cl. B. o-Cl-C6H4CH3. C. C6H5CHCl-CH3. D. p-Cl-C6H4CH3. Câu 28: Hiđrat hóa anken nào sau đây thu được 2 ancol ? A. etilen. B. but-2-en. C. eten. D. but-1-en. Phần II: Tự luận (thời gian 15 phút, 3 điểm) Câu 29 (1,5 điểm): a) Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có): (1) (2) (3) (4) axetilen  benzen  etylbenzen  stiren  polistiren  b) Nêu hiện tượng, viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra khi cho cho propen lần lượt vào dung dịch Br2, dung dịch KMnO4. Câu 30 (1,0 điểm): Cho Na phản ứng hoàn toàn với 18,8 gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng sinh ra 5,6 lít khí H2 (đktc). a) Viết phương trình phản ứng xảy ra và xác định công thức phân tử của hai ancol. b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp. Câu 31 (0,5 điểm): a) Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với không khí là 1. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng brom tham gia phản ứng. b) Hỗn hợp X gồm C3H8, C2H4(OH)2 và một số ancol no, đơn chức, mạch hở (C3H8 và C2H4(OH)2 có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa. Tính giá trị của m. Cho nguyên tử khối của H =1, C =12, O =16, Na =23, Br = 80, Ba =137 ----------- HẾT ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2