intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Tân Túc

Chia sẻ: Wang Li< >nkai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Tân Túc" được TaiLieu.VN chia sẻ sau đây hi vọng sẽ là tư liệu hữu ích giúp các bạn học sinh ôn tập kiến thức, luyện tập và nâng cao kỹ năng giải đề thi nhằm chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kì 2 sắp diễn ra. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Tân Túc

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2020 – 2021 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT TÂN TÚC Môn: Hóa học; Lớp 12 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 03 trang) Họ và tên học sinh:.................................................Lớp: .................Mã số:………….. Mã đề thi 103 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He=4, C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; Li = 7, Be = 9, Na = 23; K=39; Mg = 24; Al = 27; Ca = 40;Cr=52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137. Trắc nghiệm (6,0 điểm): Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. ns1. B. ns2np2. C. ns2np1. D. ns2. Câu 2: Cho 20,16 gam hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 0,27 mol H2. Hỏi số mol NaOH đã dùng là bao nhiêu? A. 0,8 mol. B. 0,54 mol. C. 0,48 mol. D. 0,38 mol. Câu 3: Hòa tan hết 2,88 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,135 mol H2SO4 ( đặc, nóng), thu được V lít hỗn hợp khí SO2 ( sản phẩm khử duy nhất của S+6, đktc) và dung dịch Y. Cho 67,5 ml dung dịch NaOH 2M vào Y, thu được 3,21 gam kết tủa. Gía trị của V là A. 0,672. B. 1,008. C. 1,784. D. 0,560. Câu 4: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Na+. B. Mg2+. C. Fe2+. D. Cu2+. Câu 5: Cho 20,8 gam bột crom phản ứng hoàn toàn với bột S dư thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 10. B. 40. C. 30. D. 20. Câu 6: Nung 22,4 gam bột sắt trong bình chứa oxi đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 32 gam một oxit. Công thức phân tử của oxít sắt là công thức nào sau đây? A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe2O. Câu 7: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết 4 dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau Chất Dung dịch X Kết tủa trắng Y Khí mùi khai Z Không hiện tượng T Kết tủa trắng, khí mùi khai Nhận xét nào sau đây là đúng? A. T là dung dịch (NH4)2CO3. B. Z là dung dịch NH4NO3. C. Y là dung dịch NaHCO3. D. X là dung dịch NaNO3. Câu 8: Nung nóng Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn X màu đỏ nâu. Chất X là A. Fe3O4. B. Fe. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 9: Dẫn 1,2 mol SO2 tác dụng với 1,2 mol NaOH. Sau phản ứng trong bình có chứa A. Na2SO3 + NaHSO3. B. Na2SO3 + NaOH. C. NaHSO3. D. Na2SO3. Câu 10: Công thức hóa học của kali đicromat là A. K2CrO4. B. KNO3. C. K2Cr2O7. D. KCl. Trang 1/3 - Mã đề thi 103
  2. Câu 11: Cho phản ứng: aFe + b H2SO4(đặc,nóng) → cFe2(SO4)3+ d SO2 + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng hệ số của chất tham gia phản ứng (a+b) là: A. 4. B. 8. C. 5. D. 3. Câu 12: Soda (Xô- đa) khan dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt.. có công thức là A. NaCl. B. NaNO2. C. Na2CO3. D. NH4Cl. Câu 13: Một loại nước có chứa Mg(HCO3)2 và CaCl2 là nước có tính cứng nào sau đây? A. Nước cứng toàn phần. B. Nước mềm. C. Nước cứng tạm thời. D. Nước cứng vĩnh cửu. Câu 14: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối là A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag. Câu 15: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là A. cafein. B. heroin. C. cocain. D. nicotin. Câu 16: Quỳ tím chuyển thành màu đỏ khi cho vào dung dịch nào sau đây? A. Na2SO4. B. Na2CO3. C. NaOH D. HNO3. Câu 17: Dãy kim loại nào đều bị thụ động trong HNO3 đậm đặc nguội, H2SO4 đậm đặc nguội? A. Au, Fe, Zn. B. Fe, Zn, Ni. C. Al, Zn, Ni. D. Al, Fe, Cr. Câu 18: Tính chất hoá học cơ bản của Fe là? A. Lúc thể hiện tính oxi hoá lúc thể hiện tính khử. B. Tính oxi hoá trung bình . C. Không thể hiện tính oxi hoá - khử . D. Tính khử trung bình. Câu 19: Cho 7,5 gam muối cacbonat của kim loại kiềm thổ tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl loãng dư thu được 1,68 lít khí (ở đktc). Kim loại kiềm thổ là (Be=9, Mg=24, Ca=40, Ba=137) A. Ba. B. Be. C. Ca. D. Mg. Câu 20: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3, NaHCO3, Na2CO3. Số chất lưỡng tính trong dãy là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 21: Phản ứng hóa học nào sau đây sai t t A. NH 4 Cl   NH3  HCl B. NH4 NO3   N 2 O  2 H 2O t C. 2 AgNO3   2 Ag  2 NO2  O2 t D. 2 NaHCO3   Na2O  2CO2  H 2O Câu 22: Cho 16 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, Al2O3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 1M. Khối lượng muối thu được là A. 32,0 gam. B. 35,2 gam. C. 42,0 gam. D. 33,8 gam. Câu 23: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO ( dư) theo sơ đồ hình vẽ: Oxit X là A. Na2O. B. Fe2O3. C. Al2O3. D. CaO. Câu 24: Cho khí CO đi qua ống chứa 0,04 mol X gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng, ta nhận được 4,784g chất rắn Y (gồm 4 chất), khí đi ra khỏi ống dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062g kết tủa. Phần trăm khối lượng FeO trong hỗn hợp X là A. 13,04%. B. 25,15%. C. 24,42%. D. 32,55%. Câu 25: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là A. +1, +2, +4, +6. B. +2, +4, +6. C. +3, +4, +6. D. +2, +3, +6. Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (3) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3. Trang 2/3 - Mã đề thi 103
  3. (4) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. (5) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3. (6) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch chứa CaCl2 và MgSO4. Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là: A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 27: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. B. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu. D. Kim loại có độ cứng nhất là Cr. Câu 28: Hỗn hợp X gồm Mg ( 0,10 mol); Al ( 0,04 mol) và Zn ( 0,15 mol). Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng ( dư), sau phản ứng thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị V là A. 13,888. B. 6,944. C. 4,629. D. 12,400. Câu 29: Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm khí H2S. Cho mẫu khí đó qua dung dịch Pb(CH3COO)2 thấy xuất hiện kết tủa màu A. Vàng. B. Xanh. C. Trắng. D. Đen. Câu 30: Thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 2,7 gam Al là A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít. Tự luận (4,0 điểm): Câu 1 (1,0 điểm): Cho 7,5 gam muối cacbonat của kim loại kiềm thổ tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl loãng dư thu được 1,68 lít khí (ở đktc). Xác định công thức kim loại kiềm thổ. (Be=9, Mg=24, Ca=40, Ba=137) Câu 2 (1,0 điểm): Cho 16 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, Al2O3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 1M. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? Câu 3 (1,0 điểm): Cho phản ứng: aFe + b H2SO4(đặc,nóng) → cFe2(SO4)3+ d SO2 + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. a) Tổng hệ số của phản ứng (a+b+c+d+e) là bao nhiêu? b) Hãy xác định vai trò của Fe và H2SO4 trong phản ứng trên. c) Số phân tử H2SO4 bị khử là bao nhiêu? Câu 4 (0,5 điểm): Cho 20,8 gam bột crom phản ứng hoàn toàn với bột S dư thu được m gam muối. Xác định giá trị của m. Câu 5 (0,5 điểm): Hòa tan hết 2,88 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,135 mol H2SO4 ( đặc, nóng), thu được V lít hỗn hợp khí SO2 ( sản phẩm khử duy nhất của S+6, đktc) và dung dịch Y. Cho 67,5 ml dung dịch NaOH 2M vào Y, thu được 3,21 gam kết tủa. Giá trị của V là bao nhiêu? ---------------- HẾT ---------------- Trang 3/3 - Mã đề thi 103
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT TÂN TÚC ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Hóa học; Lớp 12 Đáp án trắc nghiệm (0,2đ/1câu) Câu Đáp án tự luận Mã đề 103 205 307 409 MCO3→ CO2 1 1 A C B C 2 C B C A (1đ) 3 B B D B 2 16+0,2.98= m(muối)+0,2.18 4 D A C A 5 B A B C (1đ) → m= 32g 6 2Fe+6H2SO4(đặc,t) B B C D →Fe2(SO4)3+3SO2+6H2O. 7 A B B B 3 a) Tổng hệ số cân bằng phản ứng: 18 8 D C C D b) Vai trò của Fe: Chất khử, H2SO4: (1đ) 9 C A A B Chất oxi hóa 10 C A C A c) Số phân tử H2SO4 bị khử: 3 11 B D B D 4 2Cr + 3S→ Cr2S3 12 0,4 0,2 C C A C (0,5đ) m (muối)=0,2.200=40g 13 A B D C 5 nH  du  nNaOH  3n Fe(OH )3  0,135 3.0,03 0,045(mol ) 14 C D A A (0,5đ) => nH2SO4 dư = 0,045/2 = 0,0225 (mol) 15 D D A D Coi hỗn hợp X ban đầu gồm Fe: x mol 16 D A B B và O: y mol. Gọi nSO2 = z mol 17 D B C A  BTKL : 56 x  16 y  2,88  18   BT e:3x  2 y  2 z D D A C  BTNT S :1,5 x  z  0, 0225  0,135 19  C D D C  x  0, 045 20 B D B C    y  0, 0225  VSO2 ( dktc )  0, 045.22, 4  1, 008(lit ) 21 D C C A  z  0, 045  22 A C D D 23 B A A B 24 A C B A 25 D B A D 26 B C D A 27 C A A D 28 A A A C 29 D D D B 30 A D D B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0