intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN MA TRẬN TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn : KHTN - Lớp 8 - Phân môn Hóa học Thời gian làm bài : 22,5 phút Tổng số MỨC ĐỘ câu Điểm Chủ đề Vận dụng số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1. Base 1 1 0,25 (0,25) (0,25) 2. Oxide 1 1 1 1 2 0,75 (0,25) (0,25) (0,25) (0,25) (0,5) 3. Muối 1 1 1 2 1 1,5 (0,25) (0,25) (1,0) (1,25) (0,25) Số câu 1 2 1 1 1 2 4 Điểm số 0,5 0,5 1 0,25 0,25 1,5 1 Tổng số điểm 1 1,25 0,25 2,5
  2. UBND HUYỆN DUY XUYÊN BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Khoa học tự nhiên 8 – Phân môn: Hóa học Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi Nội TN Mức độ Yêu cầu cần đạt dung TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Nhận biết – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). – Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). Acid Thông hiểu – Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết PTHH) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. Nhận biết – Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). – Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. Thông hiểu – Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan. Base – Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ 1 C3 thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi Nội TN Mức độ Yêu cầu cần đạt dung TL TN TL TN
  3. (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Nhận biết Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch. Thang Thông hiểu Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ đo pH thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). Vận dụng Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất. Nhận biết Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với 1 C1 một nguyên tố khác. Thông hiểu - Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với oxygen. - Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide Oxide trung tính).Đọc được tên một số oxide. 1 C5a – Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. Vận dụng - Tìm CTHH của oxide 1 C4 Nhận biết – Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là hợp chất được hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid Muối bởi ion kim loại hoặc ion 1 1 C5b C2 – Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan.
  4. Thông hiểu – Đọc được tên một số loại muối thông dụng. – Trình bày được một số phương pháp điều chế muối. – Trình bày được mối quan hệ giữa acid, base, oxide và muối; rút ra được kết luận về tính chất hoá học của acid, base, oxide. 1 C6 – Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với acid, với base, với muối; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra kết luận về tính chất hoá học của muối. Nhận biết – Trình bày được vai trò của phân bón (một trong những Phân nguồn bổ sung một số nguyên tố: đa lượng, trung lượng, bón vi lượng dưới dạng vô cơ và hữu cơ) cho đất, cây trồng. hoá – Nêu được thành phần và tác dụng cơ bản của một số học loại phân bón hoá học đối với cây trồng (phân đạm, phân lân, phân kali, phân N–P–K). Thông hiểu *Trình bày được ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón hoá học (không đúng cách, không đúng liều lượng) đến môi trường của đất, nước và sức khoẻ của con người Vận dụng Đề xuất được biện pháp giảm thiểu ô nhiễm của phân cao bón.
  5. UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Số báo Mã Số thứ TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG Năm học 2023-2024 danh phách tự Môn: Khoa học tự nhiên 8 Họ và tên:…………………..….…..... Phân môn: Hoá Học Lớp : ........ / …….. Thời gian làm bài: 22,5 phút Phòng thi: …….…… -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm Chữ ký GK 1 Chữ ký GK 2 Mã phách Số thứ tự A. TRẮC NGHIỆM: (1 điểm) Hãy chọn một đáp án đúng nhất rồi ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Hợp chất X được tạo thành từ oxygen và một nguyên tố khác. Chất X thuộc loại chất gì cho dưới đây? A. Muối. B. Acid. C. Base. D. Oxide. Câu 2. Trong các muối NaCl, CaCO3, KNO3, BaSO4, CuSO4, AgCl, MgCO3. Số lượng muối tan trong nước là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 3. Cho sơ đồ phản ứng sau: CO2 + NaOH → ? + H2O. Chất ở vị trí dấu hỏi (?) có tên gọi là A. sodium carbonate. B. sodium sulfate. C. potassium carbonate. D. potassium sulfate. Câu 4. Đốt cháy 31,2 g kim loại M, thu được 37,6 g một oxide. Công thức hoá học của oxide đó là A. Na2O B. K2O C. Al2O3 D. MgO B. TỰ LUẬN: (1,5 điểm) Câu 5 (0,5). Phân loại và đọc tên các chất sau: a) SO2 b) CuSO4 Câu 6 (1đ). Cho 31,8 gam Na2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M a) Tính thể tích khí CO2 (đkc) tạo thành. b) Tính thể tích dung dịch HCl đã phản ứng. ( Na = 23; C = 12; O = 16; K =39; Al = 27; Mg = 24; H = 1; Cl = 35,5) --------------------- Hết --------------------- BÀI LÀM A. TRẮC NGHIỆM (1,0 điểm) Câu 1 2 3 4 Trả lời Phòng GD-ĐT Duy Xuyên ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Số báo Mã Số thứ Năm học 2022–2023 phách tự Trường THCS Lương Thế Vinh Họ và tên:…………………..….….. Lớp : .... / …. Phòng thi: ……..
  6. Môn: …………………….. Phân môn: ……………… Thời gian làm bài:……phút danh --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- B. TỰ LUẬN (1,5 điểm) ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  7. UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Khoa Học Tự Nhiên – Lớp 8 (Hóa 8) A. TRẮC NGHIỆM: 1 điểm Mỗi phương án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án D A A B B. TỰ LUẬN: 1.5 điểm Câu Kiến thức cần đạt Điểm 6 a) SO2 : oxide acid : Sulfur dioxide 0,25 (0,5đ) b) CuSO4 : Muối : Copper (II) Sulfate 0,25 a) - Số mol Na2CO3: 0,3 (mol) 0,25 Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O Pt: 1....................2................................1 (mol) 7 Pư: 0,3................0,6..............................0,3 (mol) 0,25 (1đ) - Số mol CO2: 0,3 (mol) - Thể tích CO2 : 7,437 (L) 0,25 b) - Số mol HCl : 0,6 (mol) - Thể tích HCl: 0,3 (L) 0,25 * Lưu ý: HS làm theo cách khác vẫn ghi điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2