Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
lượt xem 0
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
- PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: KHTN – LỚP 6 Họ và tên:................................................ Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp..............SBD..............Phòng............ MÃ ĐỀ A Mã phách ........................................................................................................................................................................................ Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị Mã phách I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: Câu 1. Điền từ, cụm từ còn thiếu vào dấu… Độ biến dạng của lò xo treo …(1)…….tỉ lệ với ……(2)……..vật treo A. nằm ngang, khối lượng B. thẳng đứng, khối lượng. C. nằm nghiêng, trọng lượng D. nằm xiên, trọng lượng. Câu 2. Lực hấp dẫn là lực A. đẩy giữa các vật có khối lượng. B. nâng giữa các vật có khối lượng. C. đàn hồi giữa các vật có khối lượng. D. hút giữa các vật có khối lượng. Câu 3. Đẩy một cái bàn trượt trên sàn nhà. Lực ma sát xuất hiện ở A. bề mặt tiếp xúc giữa hai vật và thúc đẩy chuyển động của vật. B. trên bề mặt vật và cản trở chuyển động của vật. C. bề mặt tiếp xúc giữa các chân bàn và sàn nhà, cản trở chuyển động của vật. D. trên bề mặt vật và thúc đẩy chuyển động của vật. Câu 4. Câu phát biểu nào sau đây là đúng? A. Độ lớn của lực cản càng lớn khi diện tích mặt cản càng nhỏ. B. Độ lớn của lực cản càng lớn khi diện tích mặt cản càng lớn. C. Vật đi càng nhanh thì lực cản của không khí càng nhỏ. D. Tờ giấy để phẳng rơi nhanh hơn hòn đá khi thả trong không khí ở cùng một độ cao. Câu 5. Gió truyền năng lượng cho cánh buồm bằng cách A. tác dụng lực. B. truyền nhiệt. C. ánh sáng. D. tác dụng lực và truyền nhiệt. Câu 6. Nguồn năng lượng trong tự nhiên gồm nguồn năng lượng A. hữu ích. B. tái tạo. C. tái tạo và không tái tạo. D. hữu ích và hao phí. Câu 7. Ánh sáng từ Mặt Trăng mà ta nhìn thấy được là do Mặt Trăng A. tự phát ra ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng Thiên Hà. C. phản xạ ánh sáng Ngân Hà. D. phản xạ ánh sáng Mặt Trời. Câu 8. Mặt Trời mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng Tây vì A. Mặt trời chuyển động từ Đông sang Tây. B. Trái Đất quay từ Đông sang Tây. C. Trái Đất quay từ Tây sang Đông. D. Mặt trời chuyển động từ Tây sang Đông. Câu 9. Mặt Trời chỉ chiếu sáng được một nửa Mặt Trăng vì Mặt Trăng A. hình khối cầu. B. hình vuông. C. hình tròn. D. quay quanh trục của nó. Câu 10. Thực phẩm chứa nhiều Carbohydrate (chất đường bột) là A. trứng. B. thịt lợn. C. gạo. D. lạc. Câu 11. Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây ra? A. Amip lị Entamoeba. B. Trùng giày. C. Trùng Plasmodium. D. Trùng roi. Câu 12. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tất cả các loài nấm đều có lợi cho con người. B. Chỉ có thể quan sát nấm dưới kính hiển vi. C. Nấm là sinh vật đơn bào hoặc đa bào nhân thực. D. Nấm hương, nấm mốc là đại diện thuộc nhóm nấm túi. Trang 1/2 - Mã đề A
- Phần phách bị cắt ................................................................................................................................................................... Câu 13. Trong các thực vật sau, loài nào được xếp vào ngành Hạt kín? A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu. B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bèo tấm, cây vạn tuế. C. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế. D. Cây bưởi, cây táo, cây ổi, cây lúa. Câu 14. Động vật có xương sống gồm các lớp A. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú. B. Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim, Thú. C. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Ruột khoang, Thú. D. Thân mềm, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú. Câu 15. Cho các loài động vật sau: (1) Sứa (2) Giun đất (3) Ếch (4) Gà (5) Cá ngựa (6) Mực (7) Tôm (8) Thằn lằn Loài động vật nào thuộc ngành động vật không xương sống? A. (1), (3), (5), (7). C. (3), (4), (5), (8). B. (2), (4), (6), (8). D. (1), (2), (6), (7). Câu 16. Trong tự nhiên, nấm có vai trò gì? A. Lên men bánh, bia, rượu… B. Cung cấp thức ăn. C. Dùng làm thuốc. D. Tham gia phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật. II/ TƯ LUẬN: ( 6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Nêu một số ví dụ về động năng? Vẽ sơ đồ chuyển hóa năng lượng khi ném một quả bóng lên cao, sau khi đạt đến điểm cao nhất, nó rơi xuống mặt đất rồi nảy lên. Câu 18. (0,5 điểm) Hãy tính xem trong một năm (365 ngày) Trái đất quay quanh trục của nó hết bao nhiêu giờ? Câu 19. (1,0 điểm) Biết rằng một chiếc tivi bình thường khi không hoạt động chỉ để ở chế độ chờ (không ngắt khỏi nguồn) thì mỗi giờ cũng tiêu tốn một năng lượng điện là 0,002kWh. Giả sử tại huyện Đại Lộc, mỗi hộ gia đình đều có một ti vi và mỗi ngày đều để ở chế độ chờ 12 giờ. Theo thống kê dân số cho tới năm 2024 Đại lộc có khoảng 38600 hộ dân. a. Năng lượng điện mà mỗi ti vi đã tiêu tốn khi ở chế độ chờ trong một năm (biết một năm có 365 ngày) b. Hãy tính số tiền lãng phí vào việc sử dụng tivi như thế này trong một năm của huyện Đại Lộc. Biết giá tiền điện của 1kWh là 2000 đồng. Câu 20. (0,5 điểm) Hằng năm vào mùa lũ, hai bên bờ sông Thu Bồn được bù đắp một lượng phù sa rất lớn. Em hãy cho biết: a/ Nước phù sa khi lũ về ở sông Thu Bồn thuộc dạng hỗn hợp gì? b/ Nếu muốn lấy một lượng phù sa trong nước lũ, thì phải làm như thế nào? Câu 21. (2,0 điểm) a/ Em hãy nêu các nhóm thực vật đã học? b/ Trình bày vai trò của thực vật trong tự nhiên và đời sống con người. Câu 22. (1,0 điểm) Có ý kiến cho rằng: “Môi trường trồng nấm rơm tốt nhất là gần địa điểm có chăn nuôi gia súc, gia cầm.” Theo em ý kiến trên đúng hay sai? Giải thích? BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Trang 2/2 - Mã đề A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn