intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHTN - LỚP 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì II khi kết thúc nội dung ở tuần 31. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 4 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Trước KTGKII: 30%, sau KTGKII: 70% Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học 2. Phân tử - Đơn Chất – 2 câu 2 câu 0,5 Hợp chất (0,5đ) (0,5đ) 3. Giới thiệu về liên kết hóa 2 câu 2 câu 0,5 học (0,5đ) (0,5đ) 4. Hóa trị và công thức hóa 1 câu 1 câu 2 câu 1,5 học (0,5đ) (1,0đ) (1,5đ) 1 câu 1 câu 5. Sự phản xạ ánh sáng 1,0 (1,0đ) (1,0đ) 6. Ảnh của vật tạo bởi 1 câu 1 câu (0,5đ) 0,5 gương phẳng (0,5đ) 7. Nam châm 8. Từ trường 2 câu 2 câu 4 câu 1,0 (0,5đ) (0,5đ)
  2. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm (1,0đ) 9. Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở động vật 10. Thực hành: Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước 11. Cảm ứng ở sinh vật và 1 câu 1 câu 0,25 tập tính ở động vật (0,25đ) (0,25đ) 12. Thực hành: Cảm ứng ở sinh vật 13. Khái quát về sinh 2 câu 0,5 1 câu 1 câu trưởng và phát triển ở sinh (0,5đ) (0,25đ) (0,25đ) vật 14. Ứng dụng sinh trưởng 1 câu 2 câu 1 câu 2 câu 2 câu 2 và phát triển ở sinh vật và (0,5đ) (0,5đ) (1,0đ) (0,5đ) (1,5đ) thực tiễn 15. Thực hành: Quan sát, mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật 16. Sinh sản vô tính ở sinh 2 câu 2 câu 1 câu 3 câu 2 câu 2 vật (1,0đ) (0,5đ) (0,5đ) (1,5đ) (0,5đ) 17. Sinh sản hữu tính ở sinh 1 câu 1 câu 0,25 vật (0,25đ) (0,25đ) Số câu 4 8 2 8 2 1 9 16 Số điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 6,0 4,0 10 Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 10 PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
  3. TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHTN – LỚP 7 BẲNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
  4. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 03 trang) Điểm: Nhận xét của giám khảo: Họ và tên: ………………………………… Lớp: 7/ …. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn chữ cái (A, B, C, D) đứng trước phương án trả lời đúng cho mỗi câu và điền vào bảng kết quả ở phần bài làm. Câu 1. Trong các nhóm chất sau, đâu là nhóm gồm các đơn chất? A. O2, NO2, NaCl. B. SO2, Na2O, MgSO4. C. H2, Cu, K. D. Cu, Fe, KOH. Câu 2. Hạt đại diện cho chất là A. nguyên tử. B. electron. C. phân tử. D. proton. Câu 3. Liên kết ion được hình thành như thế nào? A. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút giữa các ion mang điện tích âm. B. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút giữa các ion mang điện tích trái dấu. C. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút giữa các ion mang điện tích dương. D. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút giữa các ion mang điện tích cùng dấu. Câu 4. Liên kết cộng hóa trị được hình thành như thế nào? A. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành do sự dùng chung một cặp electron. B. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành do sự dùng chung một hay nhiều cặp electron. C. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành do sự dùng chung nhiều cặp electron. D. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành do sự dùng chung hai hay nhiều cặp electron. Câu 5. Có thể tạo ra từ phổ bằng cách nào dưới đây? A. Rắc các hạt mạt sắt lên tấm bìa đặt trong từ trường và gõ nhẹ. B. Rắc các hạt mạt đồng lên tấm bìa đặt trong từ trường và gõ nhẹ. C. Rắc các hạt mạt nhôm lên tấm bìa đặt trong từ trường và gõ nhẹ. D. Rắc các hạt mạt nhôm lên tấm bìa đặt trong điện trường và gõ nhẹ. Câu 6. Trong các kết luận sau, kết luận nào không đúng về từ trường Trái Đất? A. Trái Đất là một nam châm khổng lồ. B. Ở bên ngoài Trái Đất, đường sức từ trường Trái Đất có chiều đi từ Nam bán cầu đến Bắc bán cầu. C. Cực Bắc địa lí và cực Bắc địa từ không trùng nhau. D. Cực Nam địa lí trùng cực Nam địa từ. Câu 7. Cấu tạo của la bàn gồm những bộ phận nào? A. Kim la bàn, vỏ la bàn. B. Kim la bàn, vỏ la bàn, mặt la bàn. C. Kim la bàn, mặt la bàn. D. Vỏ la bàn, mặt la bàn. Câu 8. Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện sử dụng la bàn xác định hướng địa lí? (1) Đọc giá trị của góc tạo bởi hướng cần xác định (hưởng trước mặt) so với hướng bắc trên mặt chia độ của la bàn để tìm hướng cần xác định. (2) Đặt la bàn cách xa nam châm và các vật liệu có tính chất từ, để tránh tác động của các vật này lên kim la bàn. (3) Giữ la bàn trong lòng bàn tay hoặc đặt trên một mặt bàn sao cho la bàn nằm ngang trước mặt. Sau đó xoay vỏ của la bàn sao cho đầu kim màu đỏ chỉ hướng Bắc trùng khít với vạch chữ N trên la bàn.
  5. A. (1) – (2) – (3) B. (2) – (1) – (3) C. (2) – (3) – (1) D. (1) – (3) – (2) Câu 9. Sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào gọi là A. sự trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng. B. sự sinh trưởng. C. sự phát triển. D. sự phân chia và biệt hóa tế bào. Câu 10. Khi trồng quất cảnh, người ta có thể kích thích quất cảnh tạo nhiều quả bằng cách nào sau đây? A. Sử dụng hormone kích thích. B. Điều chỉnh yếu tố nhiệt độ. C. Sử dụng hormone ức chế. D. Tăng thời gian chiếu sáng trong ngày. Câu 11. Ở thực vật, ánh sáng là nhân tố ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến bao nhiêu quá trình dưới đây? (1). Sinh trưởng. (2). Thụ phấn. (3). Quang hợp. (4).Thoát hơi nước. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12. Sinh sản là A. hình thức sinh sản không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái. B. hình thức sinh sản có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái. C. hình thức sinh sản không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, con sinh ra từ một phần cơ thể mẹ. D. quá trình tạo ra những cá thể mới, đảm bảo sự phát triển liên tục của loài. Câu 13. Để khôi phục các loài thực vật quý hiếm đang có nguy cơ tuyệt chủng, phương pháp nào được sử dụng có hiệu quả nhất A. phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô. B. phương pháp giâm cành. C. phương pháp ghép cây. D. phương pháp chiết cành. Câu 14. Vai trò của cảm ứng ở sinh vật là A. giúp sinh vật cảm ứng với những thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển. B. giúp sinh vật hình thành những tập tính thích nghi với môi trường. C. giúp sinh vật thích ứng với những thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển. D. giúp sinh vật phản ứng lại với các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển. Câu 15. Mô phân sinh đỉnh giúp thân, cành và rễ tăng lên về A. chiều dài. B. chiều rộng. C. khối lượng. D. trọng lượng. Câu 16. Hoa lưỡng tính là A. hoa có cả đài và nhụy. B. hoa có cả tràng và nhị. C. hoa có cả nhị và nhụy. D. hoa có cả đài và tràng. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (0,5đ) Hãy trình bày khái niệm hóa trị? Câu 18. (1,0đ) Hãy tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất K2CO3? (Biết K=39; O=16; C=12) Câu 19. (0,5đ) Nêu tính chất ảnh của vật qua gương phẳng? Câu 20. (1,0đ) Chiếu một tia sáng tới chếch một góc 200 vào một gương phẳng (như hình vẽ). Hãy vẽ tia sáng phản xạ và tính góc phản xạ?
  6. Câu 21. (0,5đ) Nêu khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật? Câu 22. (0,5đ) Nêu vai trò của sinh sản vô tính đối với đời sống con người và thực vật? Câu 23. (0,5đ) Kể tên các hình thức sinh sản vô tính ở động vật? Mỗi hình thức nêu 2 ví dụ. Câu 24. (0,5đ) Con người đã chủ động điều khiển sự sinh trưởng và phát triển ở thực vật bằng các yếu tố bên ngoài nào để cây sinh trưởng và phát triển tốt?. Lấy ví dụ cụ thể. Câu 25. (1,0đ) Vào thời điểm giao mùa muỗi phát triển rất nhiều. Theo em, diệt muỗi ở giai đoạn nào cho hiệu quả nhất? Vì sao? Hãy đề xuất các biện pháp diệt muỗi và ngăn chặn sự phát triển của muỗi (5 biện pháp). BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án II. TỰ LUẬN ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  7. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHTN- LỚP 7 MÃ ĐỀ A HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời C C B B A D B C B A C D A C A C II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 17 - Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với 0,5 (0,5đ) nguyên tử nguyên tố khác. 18 - Khối lượng phân tử K2CO3 = 39.2 + 12+16.3 = 138 amu 0,25 (1,0đ) - % K = 39.2.100%/ 138 = 56,5% 0,25 - % S = 32.3.100%/ 400 = 8,7% 0,25 - % O = 100% - 56,5% - 8,7% = 34,8% 0,25 19 - Là ảnh ảo không hứng được trên màn chắn. 0,2 (0,5đ) - Độ lớn của ảnh bằng độ lớn của vật. 0,2 - Khoảng cách từ một điểm của vật đến gương bằng khoảng cách từ ảnh của 0,1 điểm đó đến gương. 20 - Vẽ hình đúng 0,4 (1,0đ) - Tính được góc phản xạ 0,6 21 - Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa giao tử đực 0,5 (0,5đ) và giao tử cái, cơ thể con sinh ra từ một phần của cơ thể mẹ. 22 - Đối với thực vật giúp cho sự tồn tại và phát triển của loài. 0,25 (0,5 đ) - Đối với con người: cho phép duy trì các tính trạng tốt có lợi cho con người, 0,25 nhân nhanh các giống cây cần thiết trong thời gian ngắn, tạo các giống cây sạch bệnh, phục chế được giống cây quý hiếm, giá thành thấp hiệu quả cao. 23 Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật: Nảy chồi, phân mảnh, trinh sản. 0,5 (0,5đ) - Nảy chồi: Thủy tức, san hô - Phân mảnh: Sao biển, giun dẹp - Trinh sản : ong, kiến 24 - Điều khiển điều kiện môi trường như ánh sáng, nhiệt độ, nước nhằm kích 0,25 (0,5đ) thích ra hoa sớm, tăng hiệu suất tạo quả. - Ví dụ: Chiếu sáng trên 16 giờ cho hoa lay ơn thì cây ra hoa đẹp và to hơn, 0,25 bền hơn (Ví dụ về ảnh hưởng của điều kện khác đúng vẫn cho điểm tối đa) 25 - Tiêu diệt muỗi vào giai đoạn ấu trùng là hiệu quả nhất. Vì giai đoạn này là 0,5 (1,0đ) giai đoạn chúng sống phụ thuộc vào nước → dễ tác động nhất. - Các biện pháp diệt muỗi và ngăn chặn sự phát triển của muỗi: 0,5 + Loại bỏ các vũng nước đọng, không cho muỗi đẻ trứng.
  8. + Nuôi cá hoặc lươn nhỏ trong bể nước để tiêu diệt bọ gậy. + Sử dụng hóa chất an toàn để tiêu diệt muỗi. + Dùng máy bắt muỗi. + Móc màng khi ngủ,… *Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng vẫn ghi điểm tối đa *Lưu ý: Hướng dẫn chấm đối với HSKT: I. Nguyễn Văn Anh Kiệt- Lớp 7/1: Trắc nghiệm: (8,0đ): Mỗi câu khoanh đúng hoặc điền đúng được 0,5đ; Tự luận: (2,0đ): Câu 17 (0,25đ), câu 19 (0,25đ), câu 20 (0,25đ) câu 21 (0,25đ), câu 22 (0,25đ), câu 23 (0,25đ), câu 24 (0,25đ), câu 25 (0,25đ). II. Trần Đỗ Hoàng Trâm- Lớp 7/3 và Võ Anh Đạt- Lớp 7/4 Trắc nghiệm: 10đ: Mỗi câu khoanh hoặc điền đúng được 0,625đ.
  9. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 03 trang) Điểm: Nhận xét của giám khảo: Họ và tên: ………………………………… Lớp: 7/ …. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn chữ cái (A, B, C, D) đứng trước phương án trả lời đúng cho mỗi câu và điền vào bảng kết quả ở phần bài làm. Câu 1. Trong các nhóm chất sau, đâu là nhóm gồm các đơn chất? A. O2, NO2, NaCl. B. SO2, Na2O, MgSO4. C. H2, Cu, K. D. Cu, Fe, KOH. Câu 2. Hạt đại diện cho chất là A. nguyên tử. B. electron. C. phân tử. D. proton. Câu 3. Liên kết ion được hình thành như thế nào? A. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút giữa các ion mang điện tích âm. B. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút giữa các ion mang điện tích trái dấu. C. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút giữa các ion mang điện tích dương. D. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút giữa các ion mang điện tích cùng dấu. Câu 4. Liên kết cộng hóa trị được hình thành như thế nào? A. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành do sự dùng chung một cặp electron. B. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành do sự dùng chung một hay nhiều cặp electron. C. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành do sự dùng chung nhiều cặp electron. D. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành do sự dùng chung hai hay nhiều cặp electron. Câu 5. Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện sử dụng la bàn xác định hướng địa lí? (1) Đọc giá trị của góc tạo bởi hướng cần xác định (hưởng trước mặt) so với hướng bắc trên mặt chia độ của la bàn để tìm hướng cần xác định. (2) Đặt la bàn cách xa nam châm và các vật liệu có tính chất từ, để tránh tác động của các vật này lên kim la bàn. (3) Giữ la bàn trong lòng bàn tay hoặc đặt trên một mặt bàn sao cho la bàn nằm ngang trước mặt. Sau đó xoay vỏ của la bàn sao cho đầu kim màu đỏ chỉ hướng Bắc trùng khít với vạch chữ N trên la bàn. A. (1) – (2) – (3) B. (2) – (1) – (3) C. (2) – (3) – (1) D. (1) – (3) – (2) Câu 6. Có thể tạo ra từ phổ bằng cách nào dưới đây? A. Rắc các hạt mạt sắt lên tấm bìa đặt trong từ trường và gõ nhẹ. B. Rắc các hạt mạt đồng lên tấm bìa đặt trong từ trường và gõ nhẹ. C. Rắc các hạt mạt nhôm lên tấm bìa đặt trong từ trường và gõ nhẹ. D. Rắc các hạt mạt nhôm lên tấm bìa đặt trong điện trường và gõ nhẹ. Câu 7. Cấu tạo của la bàn gồm những bộ phận nào? A. Kim la bàn, vỏ la bàn. B. Vỏ la bàn, mặt la bàn. C. Kim la bàn, mặt la bàn. D. Kim la bàn, vỏ la bàn, mặt la bàn. Câu 8. Trong các kết luận sau, kết luận nào không đúng về từ trường Trái Đất? A. Trái Đất là một nam châm khổng lồ. B. Ở bên ngoài Trái Đất, đường sức từ trường Trái Đất có chiều đi từ Nam bán cầu đến Bắc bán cầu. C. Cực Bắc địa lí và cực Bắc địa từ không trùng nhau. D. Cực Nam địa lí trùng cực Nam địa từ.
  10. Câu 9. Sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào gọi là A. sự trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng. B. sự sinh trưởng. C. sự phát triển. D. sự phân chia và biệt hóa tế bào. Câu 10. Khi trồng quất cảnh, người ta có thể kích thích quất cảnh tạo nhiều quả bằng cách nào sau đây? A. Sử dụng hormone kích thích. B. Điều chỉnh yếu tố nhiệt độ. C. Sử dụng hormone ức chế. D. Tăng thời gian chiếu sáng trong ngày. Câu 11. Ở thực vật, ánh sáng là nhân tố ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến bao nhiêu quá trình dưới đây? 1. Sinh trưởng. 3. Thụ phấn. 2. Quang hợp. 4.Thoát hơi nước . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12. Sinh sản là A. hình thức sinh sản không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái. B. hình thức sinh sản có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái. C. hình thức sinh sản không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái,con sinh ra từ một phần cơ thể mẹ. D. quá trình tạo ra những cá thể mới, đảm bảo sự phát triển liên tục của loài. Câu 13. Để khôi phục các loài thực vật quý hiếm đang có nguy cơ tuyệt chủng, phương pháp nào được sử dụng có hiệu quả nhất A. phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô. B. phương pháp giâm cành. C. phương pháp ghép cây. D. phương pháp chiết cành. Câu 14. Vai trò của cảm ứng ở sinh vật là A. giúp sinh vật cảm ứng với những thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển. B. giúp sinh vật hình thành những tập tính thích nghi với môi trường. C. giúp sinh vật thích ứng với những thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển. D. giúp sinh vật phản ứng lại với các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển. Câu 15. Mô phân sinh đỉnh giúp thân, cành và rễ tăng lên về A. chiều dài. B. chiều rộng. C. khối lượng. D. trọng lượng. Câu 16. Hoa lưỡng tính là A. hoa có cả đài và nhụy. B. hoa có cả tràng và nhị. C. hoa có cả nhị và nhụy. D. hoa có cả đài và tràng. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (0,5đ) Hãy trình bày khái niệm hóa trị? Câu 18. (1,0đ) Hãy tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất K2CO3? (Biết K=39; O=16; C=12) Câu 19. (0,5đ) Nêu tính chất ảnh của vật qua gương phẳng? Câu 20. (1,0đ) Chiếu một tia sáng tới chếch một góc 300 vào một gương phẳng (như hình vẽ). Hãy vẽ tia sáng phản xạ và tính góc phản xạ? Câu 21. (0,5đ) Nêu khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật? Câu 22. (0,5đ) Nêu vai trò của sinh sản vô tính đối với đời sống con người và thực vật?
  11. Câu 23. (0,5đ) Kể tên các hình thức sinh sản vô tính ở động vật? Mỗi hình thức nêu 2 ví dụ. Câu 24. (0,5đ) Con người đã chủ động điều khiển sự sinh trưởng và phát triển ở thực vật bằng các yếu tố bên ngoài nào để cây sinh trưởng và phát triển tốt?. Lấy ví dụ cụ thể. Câu 25. (1,0đ) Vào thời điểm giao mùa muỗi phát triển rất nhiều. Theo em, diệt muỗi ở giai đoạn nào cho hiệu quả nhất? Vì sao? Hãy đề xuất các biện pháp diệt muỗi và ngăn chặn sự phát triển của muỗi (5 biện pháp). BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án II. TỰ LUẬN ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  12. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHTN- LỚP 7 MÃ ĐỀ B HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C C B B C A D D B A C D A C A C II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 17 - Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với 0,5 (0,5đ) nguyên tử nguyên tố khác. 18 - Khối lượng phân tử K2CO3 = 39.2 + 12+16.3 = 138 amu 0,25 (1,0đ) - % K = 39.2.100%/ 138 = 56,5% 0,25 - % S = 32.3.100%/ 400 = 8,7% 0,25 - % O = 100% - 56,5% - 8,7% = 34,8% 0,25 19 - Là ảnh ảo không hứng được trên màn chắn. 0,2 (0,5đ) - Độ lớn của ảnh bằng độ lớn của vật. 0,2 - Khoảng cách từ một điểm của vật đến gương bằng khoảng cách từ ảnh của 0,1 điểm đó đến gương. 20 - Vẽ hình đúng. 0,4 (1,0đ) - Tính được góc phản xạ. 0,6 21 - Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa giao tử đực 0,5 (0,5đ) và giao tử cái, cơ thể con sinh ra từ một phần của cơ thể mẹ. 22 - Đối với thực vật giúp cho sự tồn tại và phát triển của loài. 0,25 (0,5 đ) - Đối với con người: cho phép duy trì các tính trạng tốt có lợi cho con người, 0,25 nhân nhanh các giống cây cần thiết trong thời gian ngắn, tạo các giống cây sạch bệnh, phục chế được giống cây quý hiếm, giá thành thấp hiệu quả cao. 23 Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật: Nảy chồi, phân mảnh, trinh sản. 0,5 (0,5đ) - Nảy chồi: Thủy tức, san hô - Phân mảnh: Sao biển, giun dẹp - Trinh sản : ong, kiến 24 - Điều khiển điều kiện môi trường như ánh sáng, nhiệt độ, nước nhằm kích 0,25 (0,5đ) thích ra hoa sớm, tăng hiệu suất tạo quả. - Ví dụ: Chiếu sáng trên 16 giờ cho hoa lay ơn thì cây ra hoa đẹp và to hơn, 0,25 bền hơn (Ví dụ về ảnh hưởn của điều kện khác đúng vẫn cho điểm tối đa) 25 - Tiêu diệt muỗi vào giai đoạn ấu trùng là hiệu quả nhất. Vì giai đoạn này là 0,5 (1,0đ) giai đoạn chúng sống phụ thuộc vào nước → dễ tác động nhất. - Các biện pháp diệt muỗi và ngăn chặn sự phát triển của muỗi: 0,5 + Loại bỏ các vũng nước đọng, không cho muỗi đẻ trứng. + Nuôi cá hoặc lươn nhỏ trong bể nước để tiêu diệt bọ gậy. + Sử dụng hóa chất an toàn để tiêu diệt muỗi. + Dùng máy bắt muỗi.
  13. + Móc màng khi ngủ,… *Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng vẫn ghi điểm tối đa *Lưu ý: Hướng dẫn chấm đối với HSKT: I. Nguyễn Văn Anh Kiệt- Lớp 7/1: Trắc nghiệm: (8,0đ): Mỗi câu khoanh đúng hoặc điền đúng được 0,5đ; Tự luận: (2,0đ): Câu 17 (0,25đ), câu 19 (0,25đ), câu 20 (0,25đ) câu 21 (0,25đ), câu 22 (0,25đ), câu 23 (0,25đ), câu 24 (0,25đ), câu 25 (0,25đ). II. Trần Đỗ Hoàng Trâm- Lớp 7/3 và Võ Anh Đạt- Lớp 7/4; Nguyễn Xuân Đức lớp 7/5. Trắc nghiệm: 10đ: Mỗi câu khoanh hoặc điền đúng được 0,625đ.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0