intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

  1. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN : KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8 Khung ma trận đề kiểm tra cuối học kì 2 môn KHTN8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 2 - Thời gian làm bài: 75 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm,50% tự luận). - Cấu trúc:  Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.  Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 12 câu hỏi nhận biết, 6 câu hiểu, 2 câu vận dụng cao)  Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1 điểm; thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 0,5 điểm)  Khung ma trận
  2. MỨC ĐỘ Tổng số Điểm Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao câu số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Các loại hợp chất vô 2/3 4 câu 1 câu 1/3 câu cơ và mối câu 5 1 2,5 đ (1đ) (0,25) 0,25đ) liên hệ giữa 1đ) các loại hcvc 1 câu 2. Đòn bẩy 1 0,25 đ (0,25) 2 câu 3. Điện 2 0,5đ (0,5đ) 4. Năng 2 câu 1 câu 1 câu 2 2 1,75đ lượng (0,5đ) 1,0đ) (0,25) 5. Hệ bài tiết 1 câu 1 câu 2 0,5đ ở người (0,25) (0,25) 6. Hệ thần 1 câu 1 câu kinh và các 1 1 1,25đ (0,25) (1,0đ) quan ở người 7. Hệ nội tiết 1 câu 1 câu 2 0,5đ ở người (0,25) (0,25) 8. Da và điều hoà thân 1 câu 1 câu 2 0,5đ nhiệt ở (0,25) (0,25) người 9. Môi trường và 1 câu 1 0,25đ các nhân tố (0,25) sinh thái 10. Quần thể 1 câu 1 0,25đ sinh vật (0,25) 11. quần xã 1 câu 1 câu 1 1 1,25đ sinh vật (1,0đ) (0,25) 12. hệ sinh 1 câu 1 0,5đ thái (0,5đ) Số câu 12 1 6 2 1+2/3 2 1+1/3 20 6 10đ Số điểm 3đ 1đ 1,5đ 1,5đ 2đ 0,5đ 0,5đ 5 5 10đ
  3. Bảng đặc tả Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (số ý) (số (số (số câu) câu) câu) 1. Các loại Nhận - Khái niệm base, oxide, muối 4 hợp chất vô biết - Phân loại được các hợp chất vô C1,2,3, cơ và mối cơ: muối. 4 liên hệ giữa - Tính chất của oxide, base. các loại hcvc Thông - hiểu Vận - Viết PTHH của phản ứng dụng 1(2) C21 - Tính khối lượng chất tạo thành a,b sau phản ứng Vận - Tính nồng độ % dung dịch thu 1(1) C21c dụng được. cao - Tính chất hóa học của muối C5 Vận Sử dụng kiến thức, kĩ năng về 2. Đòn bẩy dụng đòn bẩy để giải quyết được một số C10 cao vấn đề thực tiễn 3. Điện Nhận – Nêu được nguồn điện có khả C6 biết năng cung cấp năng lượng điện - - các tác dụng cơ bản của dòng C7 điện: nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh lí 4. Năng Nhận – Nêu được khái niệm năng lượng C8 lượng biết nhiệt, khái niệm nội năng. – Đo được năng lượng nhiệt mà vật nhận được khi bị đun nóng (có thể sử dụng joulemeter C9 Vận -Khi một vật được làm nóng, các C 22 dụng phân tử của vật chuyển động nhanh thấp hơn và nội năng của vật tăng.( Vận Phân tích được một số ví dụ về C 23 dụng công dụng của vật dẫn nhiệt tốt,
  4. cao công dụng của vật cách nhiệt tốt. 5. Hệ bài tiết Nhận – Dựa vào hình ảnh sơ lược, kể tên C11 ở người biết được các bộ phận chủ yếu của thận. Thông - - Trình bày được một số bệnh về hệ C12 hiểu bài tiết. Trình bày cách phòng chống các bệnh về hệ bài tiết. 6. Hệ thần Nhận – Nêu được chức năng của các giác C13 kinh và các biết quan thị giác và thính giác. quan ở người Thông – Trình bày được một số bệnh về hệ C24 hiểu thần kinh và cách phòng các bệnh đó. – Trình bày được một số bệnh về thị giác và thính giác và cách phòng, chống các bệnh đó 7. Hệ nội tiết Nhận – Kể được tên các tuyến nội tiết. C14 ở người biết – Nêu được chức năng của các tuyến nội tiết. Thông – Nêu được cách phòng chống các bệnh C15 hiểu liên quan đến hệ nội tiết. 8. Da và điều Nhận – Nêu được cấu tạo sơ lược của da. C16 hoà thân biết – Nêu được chức năng của da. nhiệt ở người Thông – Trình bày được một số bệnh về da và C17 hiểu các biện pháp chăm sóc, bảo vệ và làm đẹp da an toàn. 9. Môi Nhận Nêu được khái niệm môi trường trường và các biết sống của sinh vật nhân tố sinh thái Thông – Phân biệt được nhân tố sinh thái vô C18 hiểu sinh và nhân tố hữu sinh (bao gồm cả nhân tố con người). 10. Quần thể Nhận – Nêu được các đặc trưng cơ bản của sinh vật biết quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). Thông – Lấy được ví dụ minh hoạ cho các C19 hiểu đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố).
  5. 11. quần xã Nhận – Nêu được một số đặc điểm cơ bản của C25 sinh vật biết quần xã (Đặc điểm về độ đa dạng: số lượng loài và số cá thể của mỗi loài; đặc điểm về thành phần loài: loài ưu thế, loài đặc trưng). Thông – Lấy được ví dụ minh hoạ các đặc C20 hiểu trưng của quần xã.. 12. hệ sinh Nhận – Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái. thái biết Thông – Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức C26 hiểu ăn; sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, tháp sinh thái.
  6. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 8 Thời gian: 75 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 03 trang) I. Trắc nghiệm(5đ) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài:. Câu 1: Cho các chất sau: NaOH, CO2, HCl, MgSO4, CuO, KHCO3, HNO3 Số chất thuộc loại muối là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2: Hợp chất X được tạo thành từ oxygen và một nguyên tố hóa học khác. Chất X thuộc loại chất nào sau đây ? A. Acid. B. Base. C. Oxide. D. Muối. Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: Mg(NO3)2 + ?  Mg(OH)2 + KNO3. Chất thích hợp để điền vào vị trí dấu (?) là A. KOH. B. K2O. C. NaOH. D. K2SO3. Câu 4: Cho các phát biểu sau: - Base là những hợp chất mà trong phân tử có một nguyên tử kim loại liên kết với một nhóm hydroxide. - Oxide base tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước. - Oxide acid tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và hydrogen. - Muối là hợp chất được tạo thành từ sự thay thế ion H+ của acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium. Số phát biểu đúng là A. 1. B.2. C. 3. D. 4 Câu 5: Cho các cặp chất sau: (1). ZnSO4 và HCl. (2). H2SO4 và Na2SO3 (3). KOH và NaNO3. (4). MgCl2 và AgNO3. Cặp chất nào xảy ra phản ứng ? A. 1,3.. B. 2,4. C.2,3. D.1,4. Câu 6. Chọn câu phát biểu đúng A. Nguồn điện là thiết bị đóng, cắt dòng điện. B. Nguồn điện là thiết bị chỉ cung cấp nhiệt cho các dụng cụ hoạt động. C. Nguồn điện có công dụng như biến trở. D. Nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện cho các dụng cụ điện hoạt động. Câu 7. Nếu ta chạm vào dây điện trần (không có lớp cách điện) dòng điện sẽ truyền qua cơ thể gây co giật, bỏng thậm chí có thể gây chết người là do: A. Tác dụng nhiệt của dòng điện. B. Tác dụng sinh lí của dòng điện. C. Tác dụng từ của dòng điện. D. Tác dụng hóa học của dòng điện. Câu 8. Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật.
  7. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 9. Dụng cụ đo năng lượng nhiệt mà vật nhận được khi bị đun nóng là A. Vôn kế B. Ampe kế. C. Nhiệt kế. D. Joulemeter Câu 10. Một thanh AB dài 1,5m và đặt trên điểm tựa O. Khi treo vật có khối lượng 10000 g tại đầu A và cách O là 0,5 m. Để thanh nằm ngang thì khối lượng vật treo vào đầu B phải có khối lượng là: A. 20 kg B. 5 kg C. 10 kg D. 30 kg Câu 11. Cầu thận thuộc phần nào của thận. A. Phần vỏ B. Phần tuỷ C. Phần bể thận D. Ống thận Câu 12. Cách phòng tránh bệnh sỏi thận. A. Ăn nhiều muối B. Ngủ đủ giấc C. Đánh răng thường xuyên D. Uống nhiều nước Câu 13. Chức năng của thể thuỷ tinh là: A. Có khả năng điều chỉnh để nhìn rỏ vật B. Chứa nhiều tế bào thụ cảm thị giác C. Để bảo vệ mắt tránh bụi bay vào mắt D. Nhận biết màu sắc của vật Câu 14. Chức năng hoocmôn của tuyến giáp. A. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng B. Tham gia vào quá trình tiêu hoá thức ăn C. Điều hoà lượng đường trong máu D. Làm tăng nhịp hô hấp Câu 15. Cách phòng tránh bệnh đái tháo đường. A. Hạn chế ăn các chất chứa nhiều đường B. Hạn chế ăn các chất chứa nhiều muối C. Uống nhiều nước D. Ăn nhiều tinh bột, ít ăn rau củ quả Câu 16. Tầng sừng thuộc lớp nào của da. A. Lớp mỡ dưới da B. Lớp bì C. Lớp biểu bì D. Mạch máu Câu 17. Nguyên nhân gây ra bệnh lang ben. A. Do nấm gây ra B. Do vi khuẩn gây ra C. Do thiếu iodine D. Do chế độ ăn uống không hợp lí Câu 18. Nhóm nhân tố vô sinh gồm: A. Động vât, nấm B. Thực vật, vi sinh vật C. Đất, đá, nước D. Vi rút, vi khuẩn Câu 19. Kích thước của quần thể là. A. Tỉ lệ giữa cá thể đực với cá thể cái B. Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích
  8. C. Số lượng cá phân bố trong khoảng không gian D. Khối lượng cá thể trong quần thể Câu 20. Loài ưu thế của quần xã ruộng lúa là. A. Cây lúa B. Sâu ăn lúa C. Các loài cá D. Ếch, nhái II. Tự luận: (5đ) Câu 21: (1,25đ) Cho 150 gam dung dịch CuSO4 16% vào 200 gam dung dịch KOH thì phản ứng vừa đủ a/ Viết PTHH xảy ra ? b/ Tính khối lượng kết tủa tạo thành ? c/ Tính nồng độ % của dung dịch thu được ? ( Cho : Cu=64 ; S=32 ; O=16 : K=39 ; H=1) Câu 22. (1,0đ) Khi thả một miếng đồng vào nước nóng thì nội năng của đồng và nước thay đổi như thế nào? Giải thích? Câu 23. (0,25đ) Tại sao Xoong thường làm bằng kim loại? Câu 24. (1đ) Nêu nguyên nhân và cách khắc phục tật cận thị? Vẽ hình minh hoạ Câu 25: (1đ)Thế nào là loài ưu thế? Cho ví dụ quần xã và chỉ ra loài ưu thế? Câu 26: (0,5đ)Chuỗi thức ăn là gì? Cho 3 ví dụ về chuỗi thức ăn. ...........HẾT.........
  9. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 8 HỒ Thời gian: 75 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 03 trang) I. Trắc nghiệm(5đ) Chọn câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài: Câu 1: Cho các chất sau: ZnCl2, SO2, NaOH, Mg(NO3)2, K2O, NaHSO4, H2SO4. Số chất thuộc loại muối là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. + Câu 2: Hợp chất X được tạo thành từ sự thay thế ion H của acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium. Chất X thuộc loại chất nào sau đây ? A. Acid. B. Base. C. Oxide. D. Muối. Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: ZnCl2 + ?  Zn(OH)2 + NaCl Chất thích hợp để điền vào vị trí dấu (?) là A. KOH. B. Na2O. C. NaOH. D. Na2SO3. Câu 4: Cho các phát biểu sau: - Base là những hợp chất mà trong phân tử có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hydroxide. - Oxide base tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước. - Oxide acid tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước. - Oxide trung tính tác dụng được với dung dịch acid, dung dịch base. Số phát biểu sai là A. 1. B.2. C. 3. D. 4 Câu 5: Cho các cặp chất sau: (1). CuSO4 và HCl. (2). MgSO4 và Na2SO3 (3). KOH và NaCl. (4). HCl và K2CO3. Cặp chất nào không xảy ra phản ứng ? A. 2,3.. B.2,4. C.3,4. D.1,3. Câu 6. Chọn câu phát biểu đúng. A. Nguồn điện là thiết bị đóng, cắt dòng điện. B. Nguồn điện là thiết bị chỉ cung cấp nhiệt cho các dụng cụ hoạt động. C. Nguồn điện có công dụng như biến trở. D. Nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện cho các dụng cụ điện hoạt động. Câu 7. Bàn là điện hoạt động dựa vào: A. Tác dụng nhiệt của dòng điện. B. Tác dụng sinh lí của dòng điện. C. Tác dụng phát sáng của dòng điện. D. Tác dụng hóa học của dòng điện. Câu 8. Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
  10. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. tổng động năng và thế năng của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật. Câu 9. Dụng cụ đo năng lượng nhiệt mà vật nhận được khi bị đun nóng là A. Vôn kế B. Joulemeter. C. Nhiệt kế. D. Ampe kế Câu 10. Một thanh AB dài 1,5m và đặt trên điểm tựa O. Khi treo vật có khối lượng 20000 g tại đầu A và cách O là 0,5 m . Để thanh nằm ngang thì khối lượng vật treo vào đầu B phải có khối lượng là: A. 20 kg B. 5 kg C. 10 kg D. 30 kg Câu 11. Ống thận thuộc phần nào của thận. A. Phần vỏ. B. Phần tuỷ. C. Phần bể thận D. Ống thận Câu 12. Cách phòng tránh bệnh viêm cầu thận. A. Ăn nhiều muối, ngủ đủ giấc B. Tránh các bệnh nhiễm khuẩn C. Đánh răng thường xuyên D. Uống nhiều nước Câu 13. Chức năng của vành tai là: A. Hứng sóng âm. B. Hướng sóng âm C. Bảo vệ tai. D. Nhận biết âm thanh Câu 14. Chức năng của tuyến trên thận. A. Điều hoà lượng đường trong máu B. Tham gia vào quá trình tiêu hoá thức ăn C. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng D. Làm tăng nhịp hô hấp Câu 15. Cách phòng tránh bệnh bướu cổ do thiếu iodine. A. Ăn nhiều tinh bột, ít ăn rau củ quả B. Hạn chế ăn các chất chứa nhiều muối C. Hạn chế ăn các chất chứa nhiều đường D. Bổ sung muối iodine hằng ngày Câu 16. Tầng tế bào sống thuộc lớp nào của da. A. Lớp mỡ dưới da B. Lớp bì C. Lớp biểu bì D. Mạch máu Câu 17. Nguyên nhân gây ra bệnh mụn trứng cá. A. Do thiếu iodine B. Do vi khuẩn gây ra C. Do nấm gây ra D. Do chế độ ăn uống không hợp lí Câu 18. Nhóm nhân tố hữu sinh gồm: A. Nhiệt độ, ánh sáng B. Thực vật, vi sinh vật C. Đất, đá, nước D. Xác động vật, xác thực vật Câu 19. Mật độ cá thể trong quần thể là. A. Tỉ lệ giữa cá thể đực với cá thể cái B. Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích C. Số lượng cá phân bố trong khoảng không gian
  11. D. Khối lượng cá thể trong quần thể Câu 20. Loài đặc trưng của quần xã vườn Quốc gia Cát Bà. A. Con vọoc B. Con hổ C. Con sư tử D. Con đại bàng II. Tự luận (5 điểm) Câu 21. (1,25đ) Cho 190 gam dung dịch FeSO4 20% vào 150 gam dung dịch NaOH thì phản ứng vừa đủ a/ Viết PTHH xảy ra ? b/ Tính khối lượng kết tủa tạo thành ? c/ Tính nồng độ % của dung dịch thu được ? ( Cho : Fe=56 ; S=32 ; O=16 : Na=23 ; H=1) Câu 22. (1,0đ) Khi thả một miếng nhôm vào nước đá thì nội năng của nhôm và nước thay đổi như thế nào? Giải thích? Câu 23.( 0,25đ) Tại sao bát, đĩa thường làm bằng sứ? Câu 24.(1đ) Nêu nguyên nhân và cách khắc phục tật viễn thị? Vẽ hình minh hoạ Câu 25.(1đ) Thế nào là loài đặc trưng? Cho ví dụ quần xã và chỉ ra loài đặc trưng? Câu 26. (0,5đ) Lưới thức ăn là gì? Cho 1 ví dụ về lưới thức ăn. .........HẾT.........
  12. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN KHTN 8 ĐỀ A: I. Trắc nghiệm: ( 5đ) Mỗi câu đúng: 0,25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A C A B B D B B D B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D A A A C A C C A II. Tự luận: ( 5đ) Câu 21: (1,25đ) CuSO4 + 2KOH  Cu(OH)2 + K2SO4. 0,25đ 0,15 0,15 0,15 (mol) Klct CuSO4 = 150.16/100 = 24 gam Số mol CuSO4 = 24/160 = 0,15 mol 0,25đ Kl Cu(OH)2 = 0,15.98 = 14,7 gam 0,25đ Klct K2SO4 = 0,15.174 = 26,1 gam Kldd K2SO4 = 150 + 200 – 14,7 = 335,3 gam 0,25đ C% K2SO4 = 26,1.100%/ 335,3 = 7,784% 0,25đ Câu 22. * Khi thả một miếng đồng vào nước nóng thì: - Nội năng của đồng tăng. 0,1đ - Nội năng của nước giảm. 0,1đ *Giải thích? 1,0đ - Khi thả một miếng đồng vào nước nóng thì nhiệt độ của đồng tăng làm cho các phân tử, nguyên tử của đồng chuyển động càng nhanh nên động năng phân tử, nguyên tử của đồng tăng. Nội năng của một vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật nên nội năng của đồng tăng. 0,4đ - Khi thả một miếng đồng vào nước nóng thì nhiệt độ của nước giảm làm cho các phân tử, nguyên tử của nước chuyển động càng chậm nên động năng phân tử, nguyên tử của nước giảm. Nội năng của một vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật nên nội năng của nước giảm. 0,4đ Câu 23. Tại sao Xoong thường làm bằng kim loại? 0,25đ - Xoong dùng để nấu thức ăn. - Khi nấu thì năng lượng nhiệt truyền từ bếp đến Xoong, và đến thức ăn. - Xoong thường làm bằng kim loại là chất dẫn nhiệt tốt sẽ mau chín thức ăn hơn. Câu 24. 1,0 đ Nguyên nhân tật cận thị: + do bẩm sinh cầu mắt quá dài + do vệ sinh học đường không đúng dẫn đến thể thuỷ tinh quá phồng Cách khắc phục:
  13. + đeo kính cận, kính có mặt lõm để đưa ảnh của vật lùi về đúng màng lưới Câu 25. 1,0 đ - Loài ưu thế: Là loài có số lượng cá thể nhiều, hoạt động mạnh, đóng vai trò quan trọng trong quần xã. - Ví dụ: Rừng tre, lào ưu thế là cây tre. Câu 26. 0,5 đ Chuỗi thức ăn: + Là một dãy sinh vật có quan hệ với nhau về mặt dinh dưỡng + Ví dụ: Cây lúa  sâu ăn lúa  bọ ngự  ếch Sâu  chim ăn sâu  chuột Bọ ngựa  ếch  rắn ĐỀ B: I. Trắc nghiệm: ( 5đ) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D C A D D A D B C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B B A D D D B B B A II. Tự luận: ( 5đ) Câu 21: (1,25đ) FeSO4 + 2NaOH  Fe(OH)2 + Na2SO4. 0,25đ 0,25 0,25 0,25 (mol) Klct FeSO4 = 190.20/100 = 38 gam Số mol FeSO4 = 38/152 = 0,25 mol 0,25đ Kl Fe(OH)2 = 0,25.90 = 22,5 gam 0,25đ Klct Na2SO4 = 0,25.142 = 35,5 gam Kldd Na2SO4 = 190 + 150 – 22,5 = 317,5 gam 0,25đ C% Na2SO4 = 35,5.100%/ 317,5 = 11,18% 0,25đ Câu 22. * Khi thả một miếng Nhôm vào nước lạnh thì: - Nội năng của Nhôm giảm. 0,1đ - Nội năng của nước tăng. 0,1đ *Giải thích: - Khi thả một miếng nhôm vào nước đá thì nhiệt độ của nhôm giảm, làm cho các phân tử, nguyên tử của đồng chuyển động càng chậm nên động năng phân tử, nguyên tử của nhôm giảm. Nội năng của một vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật nên nội năng của nhôm giảm. 0,4 đ
  14. - Khi thả một miếng đồng vào nước lạnh thì nhiệt độ của nước tăng làm cho các phân tử, nguyên tử của nước chuyển động càng nhanh nên động năng phân tử, nguyên tử của nước tăng. Nội năng của một vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật nên nội năng của nước tăng. 0,4đ Câu 23. Tại sao bát, đĩa thường làm bằng sứ? 0,25đ - Bát, đĩa dùng để đựng thức ăn. - Khi thức ăn nấu chín và nóng đựng trong bát, đĩa thì năng lượng nhiệt truyền từ thức ăn đến bát, đĩa và đến tay ta. - bát, đĩa làm bằng sứ là chất cách nhiệt tốt sẽ không làm tay ta nóng hoặc bỏng. Câu 24. 1,0 đ Nguyên nhân tật viễn thị: + do bẩm sinh cầu mắt quá ngắn + do thể thuỷ tinh quá xẹp Cách khắc phục: + đeo kính viễn, kính có mặt lồi để đưa ảnh của vật tiến về đúng màng lưới Câu 25. 1,0 đ - Loài đặc trưng: là loài chỉ có ở một quần xã - Ví dụ: Rừng quốc gia các bà, loài đặc trưng là con vooc Câu 26. 0,5 đ Lưới thức ăn: + Các chuỗi thức ăn có nhiều mắc xích chung tạo thành lưới thức ăn + Ví dụ: Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Tấn Phẩm Trần Thị Kim Phượng Hồ Thị Tuyết Trinh Ninh Quang Trí Ngô Văn Bảy
  15. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 8 Thời gian: 75 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ (Đề gồm có 03 trang) (Dành cho HSKT) I. Trắc nghiệm(5đ) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài:. Câu 1: Cho các chất sau: NaOH, CO2, HCl, MgSO4, CuO, KHCO3, HNO3 Số chất thuộc loại muối là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2: Hợp chất X được tạo thành từ oxygen và một nguyên tố hóa học khác. Chất X thuộc loại chất nào sau đây ? A. Acid. B. Base. C. Oxide. D. Muối. Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: Mg(NO3)2 + ?  Mg(OH)2 + KNO3. Chất thích hợp để điền vào vị trí dấu (?) là A. KOH. B. K2O. C. NaOH. D. K2SO3. Câu 4: Cho các phát biểu sau: - Base là những hợp chất mà trong phân tử có một nguyên tử kim loại liên kết với một nhóm hydroxide. - Oxide base tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước. - Oxide acid tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và hydrogen. - Muối là hợp chất được tạo thành từ sự thay thế ion H+ của acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium. Số phát biểu đúng là A. 1. B.2. C. 3. D. 4 Câu 5: Cho các cặp chất sau: (1). ZnSO4 và HCl. (2). H2SO4 và Na2SO3 (3). KOH và NaNO3. (4). MgCl2 và AgNO3. Cặp chất nào xảy ra phản ứng ? A. 1,3.. B. 2,4. C.2,3. D.1,4. Câu 6. Chọn câu phát biểu đúng A. Nguồn điện là thiết bị đóng, cắt dòng điện. B. Nguồn điện là thiết bị chỉ cung cấp nhiệt cho các dụng cụ hoạt động. C. Nguồn điện có công dụng như biến trở. D. Nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện cho các dụng cụ điện hoạt động. Câu 7. Nếu ta chạm vào dây điện trần (không có lớp cách điện) dòng điện sẽ truyền qua cơ thể gây co giật, bỏng thậm chí có thể gây chết người là do: A. Tác dụng nhiệt của dòng điện. B. Tác dụng sinh lí của dòng điện. C. Tác dụng từ của dòng điện. D. Tác dụng hóa học của dòng điện.
  16. Câu 8. Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 9. Dụng cụ đo năng lượng nhiệt mà vật nhận được khi bị đun nóng là A. Vôn kế B. Ampe kế. C. Nhiệt kế. D. Joulemeter Câu 10. Một thanh AB và điểm tựa O nằm giữa AB. Khi treo vật có khối lượng 10 kg tại đầu A và cách O là 0,5m. Biết B cách O là 1m. Để thanh nằm ngang thì khối lượng vật treo vào đầu B phải có khối lượng là: A. 20 kg B. 5 kg C. 10 kg D. 30 kg Câu 11. Cầu thận thuộc phần nào của thận. A. Phần vỏ B. Phần tuỷ C. Phần bể thận D. Ống thận Câu 12. Cách phòng tránh bệnh sỏi thận. A. Ăn nhiều muối B. Ngủ đủ giấc C. Đánh răng thường xuyên D. Uống nhiều nước Câu 13. Chức năng của thể thuỷ tinh là: A. Có khả năng điều chỉnh để nhìn rỏ vật B. Chứa nhiều tế bào thụ cảm thị giác C. Để bảo vệ mắt tránh bụi bay vào mắt D. Nhận biết màu sắc của vật Câu 14. Chức năng hoocmôn của tuyến giáp. A. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng B. Tham gia vào quá trình tiêu hoá thức ăn C. Điều hoà lượng đường trong máu D. Làm tăng nhịp hô hấp Câu 15. Cách phòng tránh bệnh đái tháo đường. A. Hạn chế ăn các chất chứa nhiều đường B. Hạn chế ăn các chất chứa nhiều muối C. Uống nhiều nước D. Ăn nhiều tinh bột, ít ăn rau củ quả Câu 16. Tầng sừng thuộc lớp nào của da. A. Lớp mỡ dưới da B. Lớp bì C. Lớp biểu bì D. Mạch máu Câu 17. Nguyên nhân gây ra bệnh lang ben. A. Do nấm gây ra B. Do vi khuẩn gây ra C. Do thiếu iodine D. Do chế độ ăn uống không hợp lí Câu 18. Nhóm nhân tố vô sinh gồm: A. Động vât, nấm B. Thực vật, vi sinh vật C. Đất, đá, nước D. Vi rút, vi khuẩn Câu 19. Kích thước của quần thể là.
  17. A. Tỉ lệ giữa cá thể đực với cá thể cái B. Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích C. Số lượng cá phân bố trong khoảng không gian D. Khối lượng cá thể trong quần thể Câu 20. Loài ưu thế của quần xã ruộng lúa là. A. Cây lúa B. Sâu ăn lúa C. Các loài cá D. Ếch, nhái II. Tự luận: (5đ) Câu 21: (1,25đ) Cho 150 gam dung dịch CuSO4 16% vào 200 gam dung dịch KOH thì phản ứng vừa đủ a/ Viết PTHH xảy ra ? b/ Tính khối lượng kết tủa tạo thành ? c/ Tính nồng độ % của dung dịch thu được ? ( Cho : Cu=64 ; S=32 ; O=16 : K=39 ; H=1) Câu 22. (1,0đ) Khi thả một miếng đồng vào nước nóng thì nội năng của đồng và nước thay đổi như thế nào? Giải thích? Câu 23. (0,25đ) Tại sao Xoong thường làm bằng kim loại? Câu 24. (1đ) Nêu nguyên nhân và cách khắc phục tật cận thị? Vẽ hình minh hoạ Câu 25: (1đ)Thế nào là loài ưu thế? Cho ví dụ quần xã và chỉ ra loài ưu thế? Câu 26: (0,5đ)Chuỗi thức ăn là gì? Cho 3 ví dụ về chuỗi thức ăn. ...........HẾT.........
  18. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN KHTN 8 (dành cho HSKT) Trắc nghiệm: ( 10đ) Mỗi câu đúng: 0,5đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A C A B B D B B D B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D A A A C A C C A Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Tấn Phẩm Trần Thị Kim Phượng Hồ Thị Tuyết Trinh Ninh Quang Trí Ngô Văn Bảy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2