ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024– 2025
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
MÔN KHTN 8
1. KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2:
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 60% trắc nghiệm, 40% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng;.
- Phần trắc nghiệm: 4,5 điểm, (gồm 12 câu hỏi nhận biết, 6 câu thông hiểu mỗi câu 0,25 điểm);
- Phần tự luận: 3,0 điểm (Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm;).
Phần/
Chương
/
Chủ đề/
Bài
Nội dung kiểm tra
Số lượng câu hỏi cho từng mức độ nhận thức Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Nhận biết
(TN)
Thông hiểu
(TL)
Vận dụng
(TL)
Vận dụng
cao TN TL TN TL
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. PHẦN SINH HỌC
Sinh
học cơ
thể
- Da và điều hoà thân nhiệt ở
người
2 1 1 0,75
người (6
tiết)
- Sinh sản ở người
Sinh
vật và
môi
trường
(16 tiết)
Môi trường sống và các nhân tố
sinh thái
Hệ sinh thái 6 3 1 1 9 2 2,25 2
2. PHẦN HÓA HỌC
Các hợp
chất
thông
dụng
(15 Tiết)
Acid
Base (bazơ)
Thang đo pH 2 2 0,5
oxide 1 1 2 0,5
Muối 1 1 1 2 0,5
3. PHẦN VẬT LÝ
Bài 24: Cường độ dòng điện và
hiệu điện thế 2 2 0,5
Bài 26: Năng lượng nhiệt và
nội năng 112 0,5
Bài 28: Sự truyền nhiệt 1 1 1 1 1 0,5 1
Tổng số 16 8 2 24 4 6 4
câu
Tổng số
điểm 4 3 3 6 4
Tỉ lệ 60% 40%
II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II, KHTN 8
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/số
câu hỏi TN Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số
câu)
1. PHẦN SINH HỌC
1. Da và
điều hoà
thân nhiệt ở
người
Nhận biết – Nêu được cấu tạo sơ lược của da.
– Nêu được chức năng của da. 1 C7
Thông hiểu
Vận dụng:
- Trình bày được một số bệnh về da và các biện pháp chăm sóc, bảo
vệ và làm đẹp da an toàn.
– Vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da, trang điểm an toàn
cho da.
Vận dụng cao:
Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường học hoặc trong khu dân
cư.
– Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y học.
Nhận biết: Nêu được khái niệm thân nhiệt.
– Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người.
Nêu được vai trò của da hệ thần kinh trong điều hoà thân
nhiệt.
Nêu được một số biện pháp chống cảm lạnh, cảm nóng.
– Nêu được ý nghĩa của việc đo thân nhiệt.
Thông hiểu: Trình bày được một số phương pháp chống nóng, lạnh cho
thể.
Vận dụng: - Thực hành được cách đo thân nhiệt.
Vận dụng cao:3 -Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu khi cảm nóng hoặc
lạnh.
2. Sinh sản
- Nhận biết:
– Nêu được chức năng của hệ sinh dục.
– Kể tên được các cơ quan sinh dục nam và nữ.
Kể tên được một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh
HIV/AIDS, giang mai, lậu,...).
1 C9
Thông hiểu
– Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản, 1 C8
- Nêu được hiện tượng kinh nguyệt.
Nêu được cách phòng tránh thai.
Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai.
Trình bày được cách phòng chống các bệnh lây truyền qua
đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...).
Vận dụng: Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ sức khoẻ bản
thân.
Vận dụng cao: Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong trường về sức
khoẻ sinh sản vị thành niên (an toàn tình dục).
3. Môi
trường sống
Nhận biết: – Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật
– Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái.
và các nhân
tố sinh thái
Thông hiểu:
Phân biệt được 4 môi trường sống chủ yếu: môi trường trên cạn,
môi trường dưới nước, môi trường trong đất môi trường sinh vật.
Lấy được ví dụ minh hoạ các môi trường sống của sinh vật.
– Trình bày được lược khái niệm về giới hạn sinh thái, lấy được
dụ minh hoạ.
2 C 10,
11
Phân biệt được nhân tố sinh thái sinh nhân tố hữu sinh (bao
gồm cả nhân tố con người). Lấy được dụ minh hoạ các nhân tố
sinh thái và ảnh hưởng của nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật.
- Vận dụng - Các nhân tố sinh thái ảnh hưởng của nhân tố sinh thái lên đời
sống sinh vật để ứng dụng trong việc lựa chọ giống vật nuôi, cây
trồng.
4. Quần thể
Nhận biết: – Phát biểu được khái niệm quần thể sinh vật. 1 C13
Nêu được các đặc trưng bản của quần thể (đặc trưng về số
lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố).
1 C12
Thông hiểu: – Lấy được ví dụ minh hoạ cho các đặc trưng cơ bản của quần thể
(đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố).
Vận dụng: – Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ quần thể.
5.Quần xã
Nhận biết
– Phát biểu được khái niệm quần xã sinh vật.
Nêu được các đặc trưng bản của quần (đặc trưng về số lượng
loài, thành phần loài, loài đặc trưng...).
Thông hiểu
– Lấy được ví dụ minh hoạ cho các đặc trưng cơ bản của quần xã
(đặc trưng về số lượng loài, thành phần loài, loài đặc trưng...).
- Phân biệt được quần thể, quần xã
Vận dụng – Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ quần thể.
6. Hệ sinh
thái
Nhận biết – Phát biểu được khái niệm quần thể sinh vật.
Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; sinh vật sản xuất, sinh vật
tiêu thụ, sinh vật phân giải, tháp sinh thái.
3 C141
5 16