intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nếu bạn đang chuẩn bị bước vào kỳ kiểm tra sắp tới, “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My” sẽ là tài liệu hữu ích giúp bạn tổng hợp kiến thức, luyện giải đề và nâng cao kỹ năng làm bài. Chúc bạn ôn tập thật hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

  1. PHÂN TỈ LỆ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II KHTN 9 Câu hỏi theo tỉ lệ Trong đó: Phân môn Hoá có 1,0 đ phần trắc nghiệm Đúng – Sai, Phân môn Sinh có 1,0 đ phần trắc nghiệm trả lời ngắn, còn lại là trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Lí HÓA SINH 23 TIẾT 16 TIẾT 13 TIẾT 4,5 đ 3,0 đ 2,5 đ Mức độ TL Điểm TN Điểm TL Điểm TN Điểm TL Điểm TN Điểm Trước KT GKII (40%) Điểm 1,75 đ 1,25đ 1,0 đ NB 3 0,75 1 0,25đ 1 1đ TH 1 1đ VD 1 1đ Sau KTGKII (60%) Điểm 2,75 đ 1,75đ 1,5 đ NB 3 0,75 3 0,75đ 2 0,5đ TH 1 1đ 1 1đ VD 2 2đ HSKTTT Lí HÓA SINH 23 TIẾT 16 TIẾT 13 TIẾT 4,5 đ 3,0 đ 2,5 đ Mức độ TL Điểm TN Điểm TL Điểm TN Điểm TL Điểm TN Điểm NB (10đ) 1 1,5đ 6 3đ 1 1đ 4 2đ 1 1,5đ 2 1đ
  2. 2 Phụ lục 2. Ma trận, bản đặc tả đề kiểm tra cuối kỳ II PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MÔN: KHTN 9 I. Ma trận đề kiểm tra định kì Mức độ đánh giá Tỉ Nội TNKQ Tổng Chủ Tự luận lệ T dung/đơ Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai”1 Trả lời ngắn2 đề/Chươ % T n vị kiến Vận Vận Vận Vận Vận ng Biế Hiể Biế Hiể Biế Hiể Biế Hiể Biế Hiể điể thức dụn dụn dụn dụn dụn t u t u t u t u t u m g g g g g Bài 8. C1, C15 2 1 15% Thấu 2 kính Bài 9. Thực hành đo Chủ đề tiêu cự 1 Ánh củ thấu sáng kính hội tụ Bài 10. Kính lúp. Bài tập thấu 1 Mỗi câu hỏi bao gồm 4 ý nhỏ, mỗi ý học sinh phải chọn đúng hoặc sai. Một số tài liệu sắp xếp loại câu hỏi này vào loại 2 Đối với môn học không sử dụng dạng này thì chuyển toàn bộ số điểm cho dạng “Đúng – Sai”.
  3. 3 kính Bài 11. C3 1 2,5 Điện trở. % Đinh luật Ohm Bài 12. C4 C16 1 1 12,5 Đoạn % mạch nối Chủ đề tiếp, 2 Điện song song Bài 13. C17 1 2,5 Năng % lượng của dòng điện và công suất điện Bài 14. C5 1 2,5 Cảm ứng % điện từ. Chủ đề Nguyên 3 Điện từ tắc tạo ra dòng điện xoay
  4. 4 chiều Bài 15. C6 1 2,5 Tác % dụng của dòng điện xoay chiều Bài 19. C7 1 2,5 Dãy hoạt % động hoá học Bài 20. C13 1 2,5 Tách % kim loại và việc Chủ đề 4 sử dụng Kim loại hợp kim Bài 21. C18 1 10% Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại Chủ đề Bài 33. 5 Khai Sơ lược C8 1 2,5
  5. 5 thác tài về hoá % nguyên học vỏ từ vở Trái đất Trái đất và khai thác tài nguyên từ vỏ Trái đất Bài 34. C9 2 5% Khai C1 thác đá 0 vôi. Công nghiệp Silicate Bài 43. Nguyên phân và giảm Chủ đề phân Di (tiết 2) 6 truyền Bài 44. C1 1 10% NST Nhiễm 9 sắc thể giới tính và cơ chế xác
  6. 6 định giới tính Bài 45. Di truyền liên kết Bài 46. Đột biến NST Bài 47. C14 1 1 5% Di C1 truyền 1 học với Chủ đề con Di người truyền Bài 48. 7 học với Ứng con dụng người và công đời sống nghệ di truyền vào đời sống Bài 49. C1 1 2,5 Chủ đề Khái 2 % 8 Tiến hoá niệm tiến hoá
  7. 7 và các hình thức chọn lọc (2 tiết) Tổng số câu 12 0 0 0 1 0 0 1 0 1 1 3 13 3 3 19 Tổng số điểm 3,03 1,0 1,0 5,0 4,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ % 30 10 10 50 40 30 30 100 Trà Giang, ngày tháng 4 năm 2025 NGƯỜI DUYỆT GIÁO VIÊN 3 Lựa chọn sao cho được khoảng 3,0 điểm, tương ứng với tỉ lệ khoảng 30%; tương tự như thế đối với các dạng khác.
  8. 8 II. Bản đặc tả đề kiểm tra định kì Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Nội Chủ TNKQ dung/đơ Tự luận TT đề/Ch Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai”4 Trả lời ngắn5 n vị kiến ương Vận Vận Vận Vận thức Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng Bài 8. Nhận biết Thấu - Nêu được các khái niệm: kính quang tâm, trục chính, tiêu 1 điểm chính và tiêu cự của thấu kính. - Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. Chủ - Nhận biết được thấu kính đề phân kì. 1 Ánh - Nêu được các đặc điểm sáng về ảnh của một vật tạo bởi 1 thấu kính phân kì. Thông hiểu - Giải thích được nguyên lí hoạt động của thấu kính bằng việc sử dụng sự khúc xạ của một số các lăng kính nhỏ. - Mô tả được đường truyền 4 Mỗi câu hỏi bao gồm 4 ý nhỏ, mỗi ý học sinh phải chọn đúng hoặc sai. Một số tài liệu sắp xếp loại câu hỏi này vào loại 5 Đối với môn học không sử dụng dạng này thì chuyển toàn bộ số điểm cho dạng “Đúng – Sai”.
  9. 9 của tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ. - Giải thích được đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. - Giải thích được đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm khẳng định được: Ảnh thật là ảnh hứng được trên màn; ảnh ảo là ảnh không hứng được trên màn. – Vẽ được ảnh qua thấu kính. - Vẽ được sơ đồ tỉ lệ để giải các bài tập đơn giản về thấu kính hội tụ Vận dụng cao Giải bài tập nâng cao về thấu kính hội tụ: VD: dịch chuyển thấu kính, ghép 1 thấu kính Bài 9. Vận dụng Thực Đo được tiêu cự của thấu hành đo kính hội tụ bằng dụng cụ tiêu cự thực hành. củ thấu
  10. 10 kính hội tụ Bài 10. Thông hiểu Kính - Mô tả được cấu tạo và sử lúp. Bài dụng được kính lúp. tập thấu kính Bài 11. Nhận biết Điện trở. - Nêu được (không yêu cầu Đinh thành lập): Công thức tính luật điện trở của một đoạn dây Ohm dẫn (theo độ dài, tiết diện, điện trở suất); công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch một chiều nối tiếp, song song. Chủ - Nêu được điện trở có tác dụng cản trở dòng điện 2 đề trong mạch. Điện - Phát biểu được định luật Ôm đối với đoạn mạch có điện trở. - Viết được công thức định luật Ohm: I=U/R; Nêu ý 1 nghĩa và đơn vị các đại lượng trong công thức. Thông hiểu - Thực hiện thí nghiệm đơn giản để nêu được điện trở
  11. 11 có tác dụng cản trở dòng điện trong mạch. - Thực hiện thí nghiệm để xây dựng được định luật Ohm: cường độ dòng điện đi qua một đoạn dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của nó. Vận dụng - Sử dụng công thức đã cho để tính được điện trở của một đoạn dây dẫn Vận dụng cao Vận dụng công thức tính điện trở để giải một số bài tập nâng cao Bài 12. Nhận biết Đoạn - Biết được trong đoạn mạch nối mạch có các yếu tố nối tiếp, tiếp: song song - Biết được trong đoạn mạch có các yếu tố song song:
  12. 12 - Viết được công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp: Rtđ = R1 + R2 - Viết được công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện 1 trở mắc song song: 1 1 1   R tđ R1 R 2 Thông hiểu - Lắp được mạch điện và đo được giá trị cường độ dòng điện trong một đoạn mạch điện mắc nối tiếp. - Lắp được mạch điện và đo được giá trị cường độ dòng điện trong một đoạn mạch điện mắc song song. Vận dụng -Thực hiện thí nghiệm để rút ra được: Trong đoạn mạch điện mắc nối tiếp, cường độ dòng điện là như nhau cho mọi điểm; trong đoạn mạch điện mắc song song, tổng cường độ dòng điện trong các nhánh bằng cường độ dòng điện chạy
  13. 13 trong mạch chính. - Sử dụng công thức đã cho để tính được điện trở tương đương của đoạn mạch một chiều mắc nối tiếp, mắc song song trong một số trường hợp đơn giản. - Tính được cường độ dòng điện trong đoạn mạch một chiều mắc nối tiếp, mắc song song, trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng cao Tính được điện trở tương 1 đương và cường độ dòng điện trong đoạn mạch hỗn hợp Bài 13. Nhận biết Năng - Nêu được công suất điện lượng định mức của dụng cụ điện của dòng (công suất mà dụng cụ tiêu điện và thụ khi hoạt động bình thường). công - Lấy ví dụ để chứng tỏ suất điện được dòng điện có năng lượng. Vận dụng - Tính được năng lượng của dòng điện và công suất 1 điện trong trường hợp đơn
  14. 14 giản. Bài 14. Nhận biết Cảm ứng - Biết rằng khi số đường điện từ. sức từ xuyên qua tiết diện 1 Nguyên của cuộn dây dẫn kín biến tắc tạo ra thiên thì trong cuộn dây đó xuất hiện dòng điện cảm dòng ứng. điện Thông hiểu xoay - Thực hiện thí nghiệm để chiều rút ra được: Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín biến Chủ thiên thì trong cuộn dây đó đề xuất hiện dòng điện cảm 3 ứng. Điện Bài 15. Nhận biết từ - Nêu được khái niệm của Tác dụng của dòng điện xoay chiều. 1 dòng - Nêu được nguyên tắc tạo điện ra dòng điện xoay chiều (dòng điện luân phiên đổi xoay chiều) chiều - Nêu được dấu hiệu chính để phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều. Thông hiểu - Thực hiện thí nghiệm để nêu được nguyên tắc tạo ra
  15. 15 dòng điện xoay chiều (dòng điện luân phiên đổi chiều). Vận dụng cao - Vận dụng nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều để chế tạo được máy phát điện mini, vận hành và giải thích nguyên tắt hoạt động của nó. Bài 19. Biết Dãy hoạt - Nêu được dãy hoạt động động hoá hoá học (K, Na, Ca, Mg, học Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au). - Trình bày được ý nghĩa 1 của dãy hoạt động hoá học. Thông hiểu Chủ Tiến hành được một số thí đề nghiệm hoặc mô tả được 4 Kim thí nghiệm (qua hình vẽ loại hoặc học liệu điện tử thí nghiệm) khi cho kim loại tiếp xúc với nước, hydrochloric acid… Bài 20. Biết Tách - Nêu được phương pháp kim loại tách kim loại theo mức độ và việc hoạt động hoá học của chúng.
  16. 16 sử dụng - Nêu được khái niệm hợp hợp kim kim. - Nêu được thành phần, tính chất đặc trưng của một số hợp kim phổ biến, quan trọng, hiện đại. Thông hiểu 1 Trình bày được quá trình tách một số kim loại có nhiều ứng dụng, như: + Tách sắt ra khỏi iron (III) oxide (sắt(III) oxit) bởi carbon oxide (oxit cacbon); + Tách nhôm ra khỏi aluminium oxide (nhôm oxit) bởi phản ứng điện phân; + Tách kẽm khỏi zinc sulfide (kẽm sunfua) bởi oxygen và carbon (than) – Giải thích vì sao trong một số trường hợp thực tiễn, kim loại được sử dụng dưới dạng hợp kim; - Trình bày được các giai đoạn cơ bản sản xuất gang và thép trong lò cao từ nguồn quặng chứa iron (III) oxide. Bài 21. Biết
  17. 17 Sự khác Nêu được ứng dụng của nhau cơ một số đơn chất phi kim bản giữa thiết thực trong cuộc sống phi kim (than, lưu huỳnh, khí và kim chlorine…). loại Thông hiểu Chỉ ra được sự khác nhau 1 cơ bản về một số tính chất giữa phi kim và kim loại: Khả năng dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng; khả năng tạo ion dương, ion âm; phản ứng với oxygen tạo oxide acid, oxide base. Bài 33. Biết Chủ Sơ lược Nêu được hàm lượng các 1 đề về hoá nguyên tố hoá học chủ yếu Khai học vỏ trong vỏ Trái Đất thác Trái đất tài và khai 5 nguyê thác tài n từ nguyên vở từ vỏ Trái Trái đất đất Thông hiểu - Phân loại được các dạng
  18. 18 chất chủ yếu trong vỏ Trái Đất (oxide, muối, ...). - Trình bày được những lợi ích cơ bản về kinh tế, xã hội từ việc khai thác vỏ Trái Đất (nhiên liệu, vật liệu, nguyên liệu); lợi ích của sự tiết kiệm và bảo vệ nguồn tài nguyên, sử dụng vật liệu tái chế, ... phục vụ cho sự phát triển bền vững. Bài 34. Biết Khai Nêu được một số ứng dụng thác đá quan trọng của silicon vôi. (silic) và hợp chất của Công silicon. - Trình bày được sơ lược nghiệp ngành công nghiệp silicate. Silicate - Trình bày được nguồn đá vôi, thành phần chính của đá vôi trong tự nhiên; các ứng dụng từ đá vôi: sản phẩm đá vôi nghiền, calcium oxide, calcium hydroxide, nguyên liệu sản 2 xuất xi măng. Thông hiểu Mô tả được các công đoạn chính sản xuất đồ gốm, thuỷ tinh
  19. 19 Bài 43. * Thông hiểu Nguyên – Dựa vào hình vẽ (hoặc sơ phân và đồ, học liệu điện tử) về quá giảm trình nguyên phân nêu phân được khái niệm nguyên phân. (tiết 2) – Dựa vào hình vẽ (hoặc sơ đồ, học liệu điện tử) về quá trình giảm phân nêu được khái niệm giảm phân. – Phân biệt được nguyên phân và giảm phân; nêu được ý nghĩa của nguyên Chủ phân, giảm phân trong di đề Di truyền và mối quan hệ giữa 6 truyền hai quá trình này trong sinh NST sản hữu tính. – Nêu được nhiễm sắc thể vừa là vật chất mang thông tin di truyền vừa là đơn vị truyền đạt vật chất di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể. – Trình bày được cơ chế biến dị tổ hợp thông qua sơ đồ đơn giản về quá trình giảm phân và thụ tinh (minh hoạ bằng sơ đồ lai 2 cặp gene). * Vận dụng
  20. 20 – Trình bày được các ứng dụng và lấy được ví dụ của nguyên phân và giảm phân trong thực tiễn. Bài 44. * Nhận biết Nhiễm – Nêu khái niệm nhiễm sắc 1 sắc thể thể giới tính và nhiễm sắc giới tính thể thường. và cơ * Thông hiểu – Trình bày được cơ chế chế xác xác định giới tính. Nêu định giới được một số yếu tố ảnh tính hưởng đến sự phân hoá giới tính. Bài 45. * Thông hiểu Di – Dựa vào sơ đồ phép lai truyền trình bày được khái niệm di liên kết truyền liên kết và phân biệt với quy luật phân li độc lập. Nêu được một số ứng dụng về di truyền liên kết trong thực tiễn. Bài 46. *Thông hiểu Đột biến – Nêu được khái niệm đột NST biến nhiễm sắc thể. Lấy được ví dụ minh hoạ. Trình bày được ý nghĩa và tác hại của đột biến nhiễm sắc thể Bài 47. * Nhận biết 7 Chủ – Nêu được một số ví dụ về
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0