Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam
lượt xem 2
download
‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam
- KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ 10 – NĂM HỌC 2023- 2024 Cấp độ tư duy ( mã đề lẻ) Tên chủ đề/ Bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 4: Các cuộc cách mạng 1 0 1 0 0 0 0 0 2 công nghiệp trong lịch sử thế giới Chủ đề 5: Văn minh Đông Nam 2 0 1 0 0 0 0 0 3 Á thời cổ - trung đại Chủ đề 6: Một số nền văn minh 5 0 4 0 0 0 0 0 9 trên đất nước Việt Nam ( trước năm 1858) Chủ đề 7: Cộng đồng các dân 4 0 3 0 0 1 0 1 9 tộc Việt Nam Tổng cộng số câu 12 9 1 1 23 Tổng cộng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm Cấp độ tư duy ( mã đề chẵn) Tên chủ đề/ Bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 4: Các cuộc cách mạng 1 0 1 0 0 0 0 0 2 công nghiệp trong lịch sử thế giới Chủ đề 5: Văn minh Đông Nam 2 0 1 0 0 0 0 0 3 Á thời cổ - trung đại Chủ đề 6: Một số nền văn minh 5 0 4 0 0 1 0 1 11 trên đất nước Việt Nam ( trước năm 1858) Chủ đề 7: Cộng đồng các dân 4 0 3 0 0 0 0 0 7 tộc Việt Nam Tổng cộng số câu 12 9 1 1 23 Tổng cộng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: LỊCH SỬ 10 – ( CÁNH DIỀU) t Chủ đề Cấp Câu Mô tả chi tiết độ Chủ đề 4: Các NB 6 Kho dữ liệu khổng lồ rất quan trọng trong sự phát triển của công nghệ cuộc cách mạng trong thời đại 4.0 đó là công nghiệp TH 2 Các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại có ý nghĩa như thế nào với trong lịch sử thế sự phát triển kinh tế giới NB 3 Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng bản địa của người Đông Chủ đề 5: Văn minh Đông Nam Nam Á? NB 13 Thế kỉ XVI, tôn giáo mới du nhập từ phương Tây đến Đông Nam Á là
- Á thời cổ - trung TH 4 Đền, chùa ở Đông Nam Á thời cổ - trung đại chủ yếu chịu ảnh hưởng của đại những tôn giáo nào? NB 1 Trung tâm chính trị - văn hóa và đô thị lớn nhất Đại Việt trong các thế kỷ X-XV là NB 8 Quốc triều hình luật là bộ luật được ban hành dưới triều đại nào? NB 7 Các triều đại phong kiến ở Việt Nam đều theo thể chế nào sau đây? Chủ đề 6: Một NB 20 Từ thời Lê sơ, tôn giáo nào trở thành hệ tư tưởng chính thống của nhà nước số nền văn minh quân chủ ở Việt Nam? trên đất nước NB 21 Việt Nam Văn học Đại Việt bao gồm hai bộ phận, đó là (trước năm 1858) TH 5 Nội dung nào sau đây không phải là cơ sở hình thành nền văn minh Đại Việt? TH 9 Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của nền văn minh Đại Việt? TH 17 Dưới triều Lê sơ (thế kỉ XV), nhà nước cho dựng bia ghi danh tiến sĩ không mang ý nghĩa nào ? TH 18 Văn học chữ Nôm ra đời có ý nghĩa nào sau đây? ( Mã đề 102, 104) Em hãy phân tích ý nghĩa của văn minh Đại Việt trong VDT TL lịch sử Việt Nam. VDC TL ( Mã đề 102, 104) . Những thành tựu nào của văn minh Đại Việt còn được lưu giữ đến ngày nay? Em sẽ làm gì để góp phần gìn giữ thành tựu văn minh Đại Việt. NB 10 Khái niệm “dân tộc” trong tiếng Việt hiện nay được sử dụng theo những nghĩa nào? NB 11 Thành phần dân tộc theo dân số ở Việt Nam hiện nay được chia thành mấy nhóm? NB 12 Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu dân tộc? NB 14 Khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam được hình thành từ khi nào? Chủ đề 7: Cộng TH 15 Ngày nay, khối đại đoàn kết các dân tộc Việt Nam được tập trung trong tổ đồng các dân tộc Việt Nam chức nào sau đây? TH 16 Vì sao hoạt động kinh tế chính của người Kinh là sản xuất nông nghiệp trồng cây lúa nước? TH 19 Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng dân gian của người Việt? ( Mã đề 101, 103) Em hãy phân tích vai trò của khối đại đoàn kết toàn dân VDT TL tộc. ( Mã đề 101, 103) Có nhận định rằng: “ khối đại đoàn kết toàn dân tộc có VDC TL vai trò đặc biệt quan trọng trong lịch sử dựng nước và giữ nước...”. - Em có đồng ý với nhận định trên không? Vì sao? - Là HS em cần làm gì để góp phần xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc.
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Môn: LỊCH SỬ 10 - NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ tên thí sinh: ..........................................Lớp ............ Số báo danh: ........................ Mã đề 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 ĐIỂM Câu 1. Trung tâm chính trị - văn hóa và đô thị lớn nhất Đại Việt trong các thế kỷ X-XV là A. Phố Hiến. B. Thanh Hà. C. Thăng Long. D. Hội An. Câu 2. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh tế? A. Thúc đẩy quá trình khu vực hóa và toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới. B. Dẫn đến sự hình thành của giai cấp công nhân hiện đại. C. Thúc đẩy các cộng đồng, dân tộc xích lại gần nhau hơn. D. Đưa nhân loại bước sang nền văn minh công nghiệp. Câu 3. Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng bản địa của người Đông Nam Á? A. Tín ngưỡng thờ Phật. B. Tín ngưỡng phồn thực. C. Tín ngưỡng sùng bái tự nhiên. D. Tín ngưỡng thờ cúng người đã mất. Câu 4. Đền, chùa ở Đông Nam Á thời cổ - trung đại chủ yếu chịu ảnh hưởng của những tôn giáo nào? A. Phật giáo và Hin-đu giáo. B. Hồi giáo và Công giáo. C. Nho giáo và Phật giáo. D. Hin-đu giáo và Công giáo. Câu 5. Nội dung nào sau đây không phải là cơ sở hình thành nền văn minh Đại Việt? A. Có cội nguồn từ các nền văn minh cổ xưa trên đất nước Việt Nam. B. Tiếp thu chọn lọc từ thành tựu của các nền văn minh bên ngoài. C. Nho giáo là tư tưởng chính thống trong suốt các triều đại phong kiến. D. Trải qua quá trình đấu tranh, củng cố độc lập dân tộc của quân và dân ta. Câu 6. Kho dữ liệu khổng lồ rất quan trọng trong sự phát triển của công nghệ trong thời đại 4.0 đó là A. Cloud. B. AI. C. In 3D. D. Big Data. Câu 7. Các triều đại phong kiến ở Việt Nam đều theo thể chế nào sau đây? A. Quân chủ lập hiến. B. Quân chủ chuyên chế. C. Dân chủ chủ nô. D. Dân chủ đại nghị. Câu 8. Quốc triều hình luật là bộ luật được ban hành dưới triều đại nào? A. Lý. B. Trần. C. Lê sơ. D. Nguyễn. Câu 9. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của nền văn minh Đại Việt? A. Khẳng định tinh thần quật khởi và sức lao động sáng tạo bền bỉ của nhân dân. B. Chứng tỏ nền văn hóa ngoại lai hoàn toàn lấn át nền văn hóa truyền thống. C. Chứng minh sự phát triển vượt bậc trên các lĩnh vực trong các thời kì lịch sử. D. Tạo nên sức mạnh dân tộc trong những cuộc chiến đấu bảo vệ độc lập dân tộc. Câu 10. Khái niệm “dân tộc” trong tiếng Việt hiện nay được sử dụng theo những nghĩa nào? A. Dân tộc - quốc gia và dân tộc - tộc người. B. Dân tộc đa số và dân tộc thiểu số. C. Dân tộc miền núi và dân tộc đồng bằng. D. Dân tộc - tộc người và dân tộc - ngữ hệ. Câu 11. Thành phần dân tộc theo dân số ở Việt Nam hiện nay được chia thành mấy nhóm? A. Hai nhóm. B. Ba nhóm.
- C. Bốn nhóm. D. Năm nhóm. Câu 12. Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu dân tộc? A. 50 dân tộc. B. 52 dân tộc. C. 54 dân tộc. D. 56 dân tộc. Câu 13. Thế kỉ XVI, tôn giáo mới du nhập từ phương Tây đến Đông Nam Á là A. Phật giáo. B. Hin-đu giáo. C. Nho giáo. D. Công giáo. Câu 14. Khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam được hình thành từ khi nào? A. Từ thời Văn Lang - Âu Lạc. B. Từ thời Bắc thuộc. C. Từ thời Lý - Trần - Hồ. D. Từ thời Đàng Trong - Đàng Ngoài. Câu 15. Ngày nay, khối đại đoàn kết các dân tộc Việt Nam được tập trung trong tổ chức nào sau đây? A. Hội Văn hóa Cứu quốc Việt Nam. B. Mặt trận Liên Việt. C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. D. Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 16. Vì sao hoạt động kinh tế chính của người Kinh là sản xuất nông nghiệp trồng cây lúa nước? A. Do cư trú chủ yếu ở vùng đồng bằng. B. Do cư trú ở các sườn núi và đồi cao. C. Do cú trú chủ yếu ở các thung lũng. D. Do cư trú chủ ở vùng có địa hình cao. Câu 17. Dưới triều Lê sơ (thế kỉ XV), nhà nước cho dựng bia ghi danh tiến sĩ không mang ý nghĩa nào ? A. Khuyến khích nhân tài. B. Vinh danh hiền tài. C. Đề cao vai trò của nhà vua. D. Răn đe hiền tài. Câu 18. Văn học chữ Nôm ra đời có ý nghĩa nào sau đây? A. Thể hiện sự phát triển của văn minh Đại Việt thời Tiền Lê. B. Vai trò của việc tiếp thu văn hóa Ấn Độ vào Đại Việt. C. Thể hiện sự sáng tạo, tiếp biến văn hóa của người Việt. D. Ảnh hưởng của việc truyền bá Công giáo vào Việt Nam. Câu 19. Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng dân gian của người Việt? A. Thờ thần Đồng Cổ. B. Thờ Phật. C. Thờ Mẫu. D. Thờ Thành hoàng làng. Câu 20. Từ thời Lê sơ, tôn giáo nào trở thành hệ tư tưởng chính thống của nhà nước quân chủ ở Việt Nam? A. Phật giáo. B. Đạo giáo. C. Nho giáo. D. Công giáo. Câu 21. Văn học Đại Việt bao gồm hai bộ phận, đó là A. văn học dân gian và văn học viết. B. văn học chữ Hán và chữ Quốc ngữ. C. văn học dân tộc và văn học ngoại lai. D. văn học chữ Nôm và chữ Quốc ngữ. II. PHẦN TỰ LUẬN: 3 ĐIỂM Câu 1.( 2,0 điểm): Em hãy phân tích vai trò của khối đại đoàn kết toàn dân tộc. Câu 2. (1,0 điểm): Có nhận định rằng: “ khối đại đoàn kết toàn dân tộc có vai trò đặc biệt quan trọng trong lịch sử dựng nước và giữ nước...”. - Em có đồng ý với nhận định trên không? Vì sao? - Là HS em làm gì để góp phần xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc? ----HẾT----
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Môn: LỊCH SỬ 10 - NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ tên thí sinh: ..........................................Lớp ............ Số báo danh: ........................ Mã Đề: 102 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 ĐIỂM Câu 1. Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng dân gian của người Việt? A. Thờ thần Đồng Cổ. B. Thờ Phật. C. Thờ Mẫu. D. Thờ Thành hoàng làng. Câu 2. Từ thời Lê sơ, tôn giáo nào trở thành hệ tư tưởng chính thống của nhà nước quân chủ ở Việt Nam? A. Phật giáo. B. Đạo giáo. C. Nho giáo. D. Công giáo. Câu 3. Văn học Đại Việt bao gồm hai bộ phận, đó là A. văn học dân gian và văn học viết. B. văn học chữ Hán và chữ Quốc ngữ. C. văn học dân tộc và văn học ngoại lai. D. văn học chữ Nôm và chữ Quốc ngữ. Câu 4. Khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam được hình thành từ khi nào? A. Từ thời Văn Lang - Âu Lạc. B. Từ thời Bắc thuộc. C. Từ thời Lý - Trần - Hồ. D. Từ thời Đàng Trong - Đàng Ngoài. Câu 5. Ngày nay, khối đại đoàn kết các dân tộc Việt Nam được tập trung trong tổ chức nào sau đây? A. Hội Văn hóa Cứu quốc Việt Nam. B. Mặt trận Liên Việt. C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. D. Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 6. Vì sao hoạt động kinh tế chính của người Kinh là sản xuất nông nghiệp trồng cây lúa nước? A. Do cư trú chủ yếu ở vùng đồng bằng. B. Do cư trú ở các sườn núi và đồi cao. C. Do cú trú chủ yếu ở các thung lũng. D. Do cư trú chủ ở vùng có địa hình cao. Câu 7. Dưới triều Lê sơ (thế kỉ XV), nhà nước cho dựng bia ghi danh tiến sĩ không mang ý nghĩa nào ? A. Khuyến khích nhân tài. B. Vinh danh hiền tài. C. Đề cao vai trò của nhà vua. D. Răn đe hiền tài. Câu 8. Nội dung nào sau đây không phải là cơ sở hình thành nền văn minh Đại Việt? A. Có cội nguồn từ các nền văn minh cổ xưa trên đất nước Việt Nam. B. Tiếp thu chọn lọc từ thành tựu của các nền văn minh bên ngoài. C. Nho giáo là tư tưởng chính thống trong suốt các triều đại phong kiến. D. Trải qua quá trình đấu tranh, củng cố độc lập dân tộc của quân và dân ta. Câu 9. Kho dữ liệu khổng lồ rất quan trọng trong sự phát triển của công nghệ trong thời đại 4.0 đó là A. Cloud. B. AI. C. In 3D. D. Big Data. Câu 10. Các triều đại phong kiến ở Việt Nam đều theo thể chế nào sau đây? A. Quân chủ lập hiến. B. Quân chủ chuyên chế. C. Dân chủ chủ nô. D. Dân chủ đại nghị. Câu 11. Khái niệm “dân tộc” trong tiếng Việt hiện nay được sử dụng theo những nghĩa nào? A. Dân tộc - quốc gia và dân tộc - tộc người. B. Dân tộc đa số và dân tộc thiểu số. C. Dân tộc miền núi và dân tộc đồng bằng. D. Dân tộc - tộc người và dân tộc - ngữ hệ. Câu 12. Thành phần dân tộc theo dân số ở Việt Nam hiện nay được chia thành mấy nhóm? A. Ba nhóm. B. Hai nhóm. C. Bốn nhóm. D. Năm nhóm. Câu 13. Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu dân tộc? A. 50 dân tộc. B. 52 dân tộc. C. 54 dân tộc. D. 56 dân tộc.
- Câu 14. Thế kỉ XVI, tôn giáo mới du nhập từ phương Tây đến Đông Nam Á là A. Phật giáo. B. Hin-đu giáo. C. Nho giáo. D. Công giáo. Câu 15. Trung tâm chính trị - văn hóa và đô thị lớn nhất Đại Việt trong các thế kỷ X-XV là A. Phố Hiến. B. Thanh Hà. C. Thăng Long. D. Hội An. Câu 16. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh tế? A. Thúc đẩy quá trình khu vực hóa và toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới. B. Dẫn đến sự hình thành của giai cấp công nhân hiện đại. C. Thúc đẩy các cộng đồng, dân tộc xích lại gần nhau hơn. D. Đưa nhân loại bước sang nền văn minh công nghiệp. Câu 17. Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng bản địa của người Đông Nam Á? A. Tín ngưỡng thờ Phật. B. Tín ngưỡng phồn thực. C. Tín ngưỡng sùng bái tự nhiên. D. Tín ngưỡng thờ cúng người đã mất. Câu 18. Đền, chùa ở Đông Nam Á thời cổ - trung đại chủ yếu chịu ảnh hưởng của những tôn giáo nào? A. Phật giáo và Hin-đu giáo. B. Hồi giáo và Công giáo. C. Nho giáo và Phật giáo. D. Hin-đu giáo và Công giáo. Câu 19. Quốc triều hình luật là bộ luật được ban hành dưới triều đại nào? A. Lý. B. Trần. C. Lê sơ. D. Nguyễn. Câu 20. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của nền văn minh Đại Việt? A. Khẳng định tinh thần quật khởi và sức lao động sáng tạo bền bỉ của nhân dân. B. Chứng tỏ nền văn hóa ngoại lai hoàn toàn lấn át nền văn hóa truyền thống. C. Chứng minh sự phát triển vượt bậc trên các lĩnh vực trong các thời kì lịch sử. D. Tạo nên sức mạnh dân tộc trong những cuộc chiến đấu bảo vệ độc lập dân tộc. Câu 21. Văn học chữ Nôm ra đời có ý nghĩa nào sau đây? A. Thể hiện sự phát triển của văn minh Đại Việt thời Tiền Lê. B. Vai trò của việc tiếp thu văn hóa Ấn Độ vào Đại Việt. C. Thể hiện sự sáng tạo, tiếp biến văn hóa của người Việt. D. Ảnh hưởng của việc truyền bá Công giáo vào Việt Nam. II. PHẦN TỰ LUẬN: 3 ĐIỂM Câu 1.( 2,0 điểm): Em hãy phân tích ý nghĩa của văn minh Đại Việt trong lịch sử Việt Nam. Câu 2. (1,0 điểm): Những thành tựu nào của văn minh Đại Việt còn được lưu giữ đến ngày nay? Em sẽ làm gì để góp phần gìn giữ thành tựu văn minh Đại Việt. ----HẾT----
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Môn: LỊCH SỬ 10 - NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) 1. Trắc nghiệm: ( 7 điểm) Câu Mã đề 101 Mã đề 102 Mã đề 103 Mã đề 104 1 C B A C 2 A C C B 3 A A D A 4 A A A A 5 C C C C 6 D A A C 7 B C C B 8 C C D B 9 B D A C 10 A B C A 11 A A B C 12 C B A C 13 D C C D 14 A D C A 15 C C B C 16 A A C A 17 C A A A 18 C A C A 19 B C A B 20 C B A D 21 A C B A 2. Tự luận: ( 3 điểm) Mã đề 101, 103: Câu Nội dung Điểm 1 Vai trò của khối đoàn kết dân tộc ( 2 điểm) + Thời dựng nước có vai trò trong công tác trị thủy, phát triển kinh tế, hình thành nhà nước đầu tiên. + Góp phần tạo nên sức mạnh quyết định cho mọi thắng lợi trong các cuộc đấu tranh chống ngoại xâm, bảo vệ và giành lại độc lập dân tộc Mỗi ý 0,5 đ + Nhờ khối đoàn kết toàn dân tộc và đường lối lãnh đạo đúng đắn của Đảng, nhân dân ta đã làm nên thắng lợi lớn. + Giữ vai trò tập hợp mọi lực lượng của dân tộc, góp phần vào thắng lợi của công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay, đặc biệt là bảo vệ chủ quyền biên giới, biển đảo của Việt Nam. 2 Em có đồng ý với nhận định trên không? Vì sao? ( 1 điểm) + HS đồng ý với nhận định trên. Gợi ý: Có vai trò quan trọng, nhân tố quyết định cho sự thắng lợi trong các cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc. Mỗi ý 0,5 đ Những việc cần làm để góp phần xây dựng khối đoàn kết dân tộc: Đoàn kết, giúp đỡ nhau trong học tập; Không có lời nói và những hành vi mang tính kì thị, phân biệt vùng miền, dân tộc; gây chia rẽ đoàn kết dân tộc;... T. cộng 3 điểm
- Mã đề 102, 104: Câu Nội dung Điểm 1 Ý nghĩa của văn minh Đại Việt ( 2 điểm) + Khẳng định tinh thần quật khởi và sức lao động sáng tạo bền bỉ của nhân dân Đại Việt. + Những thành tựu đạt được đã chứng minh sự phát triển vượt bậc trên các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hoá trong các thời kì lịch sử; + Góp phần quan trọng tạo nên sức mạnh dân tộc, giúp Đại Việt giành Mỗi ý 0,5 đ thắng lợi trong những cuộc kháng chiến chống ngoại xâm, bảo vệ nền độc lập dân tộc. + Văn minh Đại Việt có giá trị lớn đối với quốc gia, dân tộc Việt Nam. 2 Những thành tựu của văn minh Đại Việt: ( 1 điểm) Khu di tích Hoàng thành Thăng Long, Phố cổ Hội An, thành nhà Hồ, quần thể di tích Cố đô Huế,... Những việc HS cần làm: Mỗi ý 0,5 đ Có ý thức giữ gìn bảo vệ và phát huy các giá trị của các thành tựu văn minh Đại Việt, yêu thích lịch sử, văn hóa, tham quan tìm hiểu văn hóa địa phương,... T . cộng 3 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn