Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lập
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi học kì, mời các bạn cùng tham khảo nội dung “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lập” dưới đây. Hi vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lập
- Ngày dạy: TIẾT 70 : 7A,B,C :.............................. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Nước Đại Việt thời Lê Sơ ( Thế kỉ XV – Đầu TH XVI) 2. Kỹ năng : Nhận biết,phân tích, đánh giá, kiến thức lịch sử một cách có hệ thống. 3. Thái độ : Giáo dục ý thức tự giác ,chủ động, làm bài nghiêm túc. 4. Năng lực và phẩm chất Năng lực chung: Chủ động ,phân tích đánh giá, rút ra bài học lịch sử. Năng lực chuyên môn: Tái hiện, xác định, đánh giá đúng sự kiện lịch sử . Phẩm chất: Yêu lịch sử ,quê hương, đất nước, sống có trách nhiệm bảo vệ tổ quốc. 5. Nội dung tích hợp: Giữa địa lí,giáo dục,môi trường,an ninh quốc phòng . II HÌNH THỨC KIỂM TRA Hình thức ra đề : Trắc nghiệm khách quan 30% + Tự luận 70% Thời gian : 45 phút, viết bài tại lớp . III. THIẾT LẬP MA TRẬN : Tên chủ Nhận Thông Vận Cộng đề biết hiểu dụng Cấp độ Cấp độ thấp cao TNKQ TL TN TL TNKQ TL TN TL 1.Nước Đại Xác định Trình bày Trình bày Việt thời Lê đúng các sự được diến nguyên nhân kiện lịch sử biến lịch thắng lợi và ý Sơ ( Thế kỉ (C1.2,3,4,5,) sử ( C6) nghĩa lịch XV – Đầu sử,bài học kinh TH XVI) nghiệm của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn(c8)
- 2. Nước Trình bày . được công Đại Việt lao của ở các thế nghĩa quân Tây Sơ (c7) kỉ XVI XVIII Tổng số 5 1 1 1 8 câu: 2 3 1 4 10 20% 30% 10% 40% Số điểm: 100% Tỷ lệ% IV.BIEN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:
- PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: Lê Lợi xây dựng căn cứ cho cuộc khởi nghĩa ở A. Lam Sơn B. Tây Sơn C. Thăng Long D. Chi Lăng Câu 2: Trong cuộc kháng chiến chống quân Minh người đã cải trang làm Lê Lợi là A. Nguyễn Trãi B. Trần Nguyên Hãn C. Lê Lai D. Vương Thông Câu 3: Nội dung học tập thi cử thời Lê Sơ là A. Phật giáo B. Nho giáo C. Thiên chúa giáo D. Ki tô giáo Câu 4: Trong các thế kỉ XVI – XVII vẫn chiếm ưu thế là văn học chữ A. Chữ Nôm B. Chữ Quốc ngữ C. Chữ La tinh D. Chữ Hán Câu 5: Điền các từ (én liệng , chú Lía , trong thành , Mây )vào chỗ trống( ......) sao cho phù hợp: Chiều chiều (1)……………….. ………………….Truông,(2)………………………………….. Cảm thương (3)…………………………………..bị vây (4)…………………………………..” Câu 6: Nối thời gian cột A với sự kiện cột B sao cho phù hợp. Cột A Ghép nối Cột B 1. Hạ thành Quy Nhơn 1 với… A. 1777. 2. Lật đỗ chính quyền chúa Nguyễn ở Đàng Trong 2 với… B. 1773. 3. Đánh tan quân xâm lược Xiêm 3 với… C. 1789. 4. Đánh tan quân xâm lược Thanh 4 với… D. 1785. PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN. (7.0 điểm) Câu 1: (2 điểm)Thời Lê Sơ, xã hội có những giai cấp tầng lớp nào? Câu 2: (3 điểm) Trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Câu 3: ( 2 điểm) Hãy nêu những cống hiến to lớn của phong trào Tây sơn đối với lịch sử dân tộc trong những năm 1771 1789.
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3.0 điểm) Mỗi ý đúng đạt 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C B D (1) én liệng , (2)chú Lía(3) trong thành , 1B ,2A, 3D, 4C (4)Mây PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN. (7.0 điểm) Câu Đáp án Điểm Thời Lê Sơ, xã hội có những giai cấp tầng lớp: 0.25 + Giai cấp địa chủ phong kiến (vua, quan lại, địa chủ...): có nhiều ruộng đất, có kinh tế, có nhiều quyền lực trong xã hội, bóc lột nhân 0.75 dân. 1. + Giai cấp nông dân chiếm đa số không có ruộng đất, phải cày ruộng 0.5 (2.0 đất công, nộp tô, thuế, đi phục dịch, bị bóc lột, nghèo khổ trong xã điểm) hội. 0.25 + Tầng lớp thương nhân, thợ thủ công ngày càng đông hơn, họ phải nộp thuế cho nhà nước + Nô tì là tầng lớp thấp kém nhất trong xã hội, bao gồm cả người 02.5 Việt, người Hoa, dân tộc ít người. * Nguyên nhân thắng lợi: Khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi vẻ vang là do dân ta có lòng yêu nước ,ý chí bất khuất giành lại độc lập tự do, toàn dân đoàn kết 0.5 chiến đấu. 0.5 2. Tất cả các tầng lớp nhân dân không phân biệt nam nữ, già trẻ, các (3.0 thành phần dân tộc đều đoàn kết hăng hái tham gia kháng chiến điểm) 0.5 Thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn gắn liền với đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo của bộ tham mưu, đứng đầu là các anh hùng dân tộc Lê Lợi, Nguyễn Trãi. Những người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa đã biết dựa vào dân khởi 0.5 nghĩa phát triển thành cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc quy mô cả nước, hoàn thành giải phóng đất nước. * Ý nghĩa lịch sử: 0.5 Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi đã kết thúc 20 năm đô hộ tàn bạo của phong kiến nhà Minh. Mở ra một thời kì phát triển mới của xã hội, đất nước, dân tộc 0.5 Việt Nam thời Lê sơ.
- * Những cống hiến to lớn của phong trào Tây Sơn đối với lịch 0.25 sử dân tộc trong những năm 1771 1789. 0.25 Xây dựng căn cứ, tập hợp lực lượng, dựng cờ khởi nghĩa Lật đổ các chính quyền phong kiến thối nát Nguyễn, Trịnh, Lê. 0.25 3. Xóa bỏ ranh giới chia cắt đất nước. 0.25 (2.0 điểm) 0.25 Đặt nền tảng thống nhất quốc gia. 0.25 Đánh tan các cuộc xâm lược của Xiêm, Thanh. 0.25 Bảo vệ nền độc lập và lãnh thổ của Tổ quốc. 0.25 * Thu bài, nhận xét giờ viết bài * Hướng dẫn HS tự học ở nhà :Xem lại bài, tự đánh giá bài viết của mình. Chuẩn bị bài : Đọc tìm hiểu môn lịch sử lớp 7 BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN Ngày 02 tháng 05năm 202 PHÊ DUYỆT DUYỆT ĐỀ Người ra đề Hà Thị Nụ
- Trường........................................................... .. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ NĂM HỌC 2020 – 2021 tên................................................................ MÔN THI: Lịch sử 7 Lớp.................. Thơi gian: 45 phut ̀ ̉ ơi gian giao đê) ́ (không kê th ̀ ̀ TỔNG ĐIỂM BÀI KIỂM TRA: ...................................... ĐỀ KIỂM TRA: PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: Lê Lợi xây dựng căn cứ cho cuộc khởi nghĩa ở A. Lam Sơn B. Tây Sơn C. Thăng Long D. Chi Lăng Câu 2: Trong cuộc kháng chiến chống quân Minh người đã cải trang làm Lê Lợi là A. Nguyễn Trãi B. Trần Nguyên Hãn C. Lê Lai D. Vương Thông Câu 3: Nội dung học tập thi cử thời Lê Sơ là A. Phật giáo B. Nho giáo C. Thiên chúa giáo D. Ki tô giáo Câu 4: Trong các thế kỉ XVI – XVII vẫn chiếm ưu thế là văn học chữ A. Chữ Nôm B. Chữ Quốc ngữ C. Chữ La tinh D. Chữ Hán Câu 5: Điền các từ (én liệng , chú Lía , trong thành , Mây )vào chỗ trống( ......) sao cho phù hợp: Chiều chiều (1)……………….. ………………….Truông,(2)………………………………….. Cảm thương (3)…………………………………..bị vây (4)…………………………………..” Câu 6: Nối thời gian cột A với sự kiện cột B sao cho phù hợp. Cột A Ghép nối Cột B 1. Hạ thành Quy Nhơn 1 với… A. 1777. 2. Lật đỗ chính quyền chúa Nguyễn ở Đàng 2 với… B. 1773. Trong 3 với… 3. Đánh tan quân xâm lược Xiêm C. 1789. 4 với… 4. Đánh tan quân xâm lược Thanh D. 1785. PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN. (7.0 điểm) Câu 1: (2 điểm)Thời Lê Sơ, xã hội có những giai cấp tầng lớp nào?
- ............................................................................................................................................................................................................................................... . ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 2: (3 điểm) Trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 3: ( 2 điểm) Hãy nêu những cống hiến to lớn của phong trào Tây sơn đối với lịch sử dân tộc trong những năm 1771 1789. ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Thái Bình
5 p | 33 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 26 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 43 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn