intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - KHỐI 6 Thời gian làm bài: 60 phút a) THIẾT LẬP MA TRẬN PHÂN MÔN LỊCH SỬ Mức độ nhận thức Tổng Chương/ TT Nội dung/ Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng % điểm chủ đề (TNKQ) (TL) (TL) cao (TL) 1. Nhà nước Văn VIỆT 4 TN 10% Lang, Âu Lạc NAM TỪ 2. Chính sách cai trị KHOẢNG của phong kiến THẾ KỈ phương bắc và VII 2 TN 5% chuyển biến của Việt 1 TRƯỚC Nam thời kỳ Bắc CÔNG thuộc NGUYÊN 3. Các cuộc đấu tranh ĐẾN giành độc lập dân tộc 2 TN* 1TL 20% ĐẦU trước thế kỷ X THẾ KỈ X Vương quốc Chăm-pa từ thế kỉ II đến thế kỉ 1/2TL 1/2TL 15% X Tổng hợp chung 20% 15% 10% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Mức độ nhận thức Tổng Chương/ TT Nội dung/ Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng % điểm chủ đề (TNKQ) (TL) (TL) cao (TL) Nước trên Sông và hồ 4 TN 1TL 1TL 35% 1 trái đất Biển và Đại dương 2 TN 5% 2 Đất và Lớp đất và các nhân sinh vật 2 TN 5% tố hình thành đất trên trái Sinh vật và sự phân dất bố các đới thiên 1TL 5% nhiên Tổng hợp chung 20% 15% 10% 5% 50% b) BẢNG ĐẶC TẢ PHÂN MÔN LỊCH SỬ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Đơn TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng Chủ đề vị kiến thức biết hiểu dụng cao 1 VIỆT NAM 1. Nhà Nhận biết TỪ nước Văn – Nêu được khoảng thời gian KHOẢNG Lang, Âu thành lập của nước Văn Lang, 1
  2. Lạc Âu Lạc 4 TN – Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc. 2. Chính Nhận biết sách cai trị – Nêu được một số chính sách của phong cai trị về kinh tế, văn hóa của 2 TN kiến phong kiến phương Bắc trong phương bắc thời kì Bắc thuộc và chuyển biến của Việt Nam thời kỳ Bắc thuộc 3. Các cuộc Nhận biết THẾ KỈ VII đấu tranh – Trình bày được những nét TRƯỚC giành độc chính của các cuộc khởi nghĩa CÔNG lập dân tộc tiêu biểu của nhân dân Việt NGUYÊN trước thế Nam trong thời kì Bắc thuộc 2 TN* ĐẾN ĐẦU kỷ X (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà THẾ KỈ X Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng) Thông hiểu 1TL Nêu những đóng góp chung của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong thời Bắc thuộc. Vương Vận dụng quốc Những thành tựu văn hóa tiêu Chăm-pa từ biểu nào của vương quốc 1/2TL thế kỉ II Chăm-pa vẫn được bảo tồn đến thế kỉ đến ngày nay. X Vận dụng cao Di tích văn hóa Chăm nào 1/2TL được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới. 8câu 1/2 1/ 1 câu Số câu/ loại câu TNKQ câu 2câu TL TL TL Tổng hợp chung 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Đơn TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng Chủ đề vị kiến thức biết hiểu dụng cao 1 Nước trên Sông và hồ Nhận biết: Đặc điểm Sông và 4TN trái đất hồ Thông hiểu: Phân biệt sông 1TL và hồ Vận dụng: Vẽ sơ đồ 1TL 2
  3. Biển và Nhận biết: Đặc điểm của 2TN Đại dương Biển và Đại dương 2 Đất và sinh Lớp đất và Nhận biết: Nguồn gốc sinh 2TN vật trên trái các nhân ra thành phần hữu cơ, vai dất tố hình trò của thành phần hữu cơ thành đất Sinh vật Vận dụng cao: Nêu được ví 1TL và sự phân dụ về sự đa dạng của thế giới bố các đới sinh vật ở lục địa thiên nhiên 8câu 1 câu 1 câu 1 câu Số câu/ loại câu TNKQ TL TL TL Tổng hợp chung 20% 15% 10% 5% UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ -LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC 3
  4. Ngày kiểm tra: 15 tháng 05 năn 2024 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------------------------------------------------------------------------------------ I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm). Hãy chọn ý đúng trong mỗi câu sau đây: PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1. Nhà nước Văn Lang được thành lập vào khoảng thời gian nào? A. Thế kỉ VII TCN. B. Thế kỉ VII. C. Thế kỉ III TCN. D. Thế kỉ III. Câu 2. Nhà nước Âu Lạc được thành lập vào khoảng thời gian nào? A. Thế kỉ VII TCN. B. Thế kỉ VII. C. Thế kỉ III TCN. D. Thế kỉ III. Câu 3. Kinh đô của nước Văn Lang được đặt ở A. vùng cửa sông Tô Lịch. B. Phong Khê (Đông Anh, Hà Nội). C. vùng Phú Xuân (Huế). D. Phong Châu (Việt Trì, Phú Thọ). Câu 4. Kinh đô của nước Âu Lạc được đặt ở A. vùng cửa sông Tô Lịch. B. Phong Khê (Đông Anh, Hà Nội). C. vùng Phú Xuân (Huế). D. Phong Châu (Việt Trì, Phú Thọ). Câu 5. Trên lĩnh vực kinh tế, các triều đại phong kiến phương Bắc đã A. bắt người Việt học chữ Hán, theo các lễ nghi của Trung Hoa. B. sáp nhập Âu Lạc vào lãnh thổ Trung Quốc rồi chia thành các quận, huyện. C. chiếm đoạt ruộng đất, bắt người Việt cống nạp các sản vật quý, hương liệu… D. thẳng tay đàn áp các cuộc đấu tranh yêu nước của người Việt cổ. Câu 6. Trên lĩnh vực văn hóa, các triều đại phong kiến phương Bắc đã A. bắt người Việt học chữ Hán, theo các lễ nghi của Trung Hoa. B. sáp nhập Âu Lạc vào lãnh thổ Trung Quốc rồi chia thành các quận, huyện. C. chiếm đoạt ruộng đất, bắt người Việt cống nạp các sản vật quý, hương liệu… D. thẳng tay đàn áp các cuộc đấu tranh yêu nước của người Việt cổ. Câu 7. Mùa xuân năm 40, Hai Bà Trưng dấy binh khởi nghĩa ở A. Hát môn (Phúc Thọ, Hà Tây). B. Luy Lâu (Thuận Thành, Bắc Ninh). C. Núi Nưa (Triệu Sơn, Thanh Hóa). D. Dạ Trạch (Khoái Châu, Hưng Yên). Câu 8. Sau khi lên làm vua, Lí Bí đặt quốc hiệu nước ta là A. Đại Việt. B. Nam Việt. C. Đại Cồ Việt. D. Vạn Xuân. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 1. Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở A. các dòng sông lớn B. ao, hồ C. biển, đại dương D. vịnh, đầm Câu 2. Trên bề Trái Đất diện tích đại dương chiếm A. 1/4 B. 2/4 C. 3/4 D. 2/3 Câu 3. Lớp nước bao phủ trên Trái Đất được gọi là 4
  5. A. khí quyển B. thủy quyển C. nước ngầm D. băng hà Câu 4. Nước ngầm chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích nước ngọt trên Trái Đất A. 20% B. 30% C. 40% D. 50% Câu 5. Sông là gì? A. là nguồn cung cấp nước. B. là dòng chảy thường xuyên của nước, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. C. là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông. D. là dòng chảy không ổn định. Câu 6. Đơn vị tính lưu lượng nước A. mm B. m2 C. m3/s D. 0C Câu 7: Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là A. sinh vật. B. đá mẹ. C. địa hình. D. khí hậu. Câu 8: Thành phần hữu cơ của lớp đất có đặc điểm nào sau đây A. Chiếm một tỉ lệ lớn trong lớp đất. B. Thành phần quan trọng nhất của đất. C. Tồn tại ở giữa các khe hở của đất. D. Nằm ở tầng dưới cùng của lớp đất. II. TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Hãy nêu những đóng góp chung của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong thời Bắc thuộc? Câu 2. (1.5 điểm) Những thành tựu văn hóa tiêu biểu nào của vương quốc Chăm-pa vẫn được bảo tồn đến ngày nay? Di tích văn hóa Chăm nào được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới? Câu 3. (1.5 điểm) Phân biệt sông và hồ. Câu 4. (1.0 điểm) Vẽ sơ đồ mục đích sử dụng nước sông và hồ. Câu 5. (0.5 điểm) Em hãy lấy ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa. -------------------------------------------------HẾT----------------------------------------------- 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2