intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Châu Trinh, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Châu Trinh, Thăng Bình” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Châu Trinh, Thăng Bình

  1. UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề này có 02 trang) (Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra riêng) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...). Câu 1. Kinh đô của nước Âu Lạc thuộc địa phương nào ngày nay? A. Phú Thọ. B. Hà Nội. C. Bắc Ninh. D. Vĩnh Phúc. Câu 2. Người đứng đầu các chiềng, chạ thời Hùng vương gọi là: A. Lạc hầu. B. Lạc tướng. C. Bồ chính. D. Xã trưởng. Câu 3. Trong suốt thời kỳ Bắc thuộc, người Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng: A. Tiếng Hán. B. Tiếng Pháp. C. Tiếng Anh. D. Tiếng Việt. Câu 4. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời Bắc thuộc? A. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên. B. Thờ thần tài. C. Thờ Đức Phật. D. Thờ thánh A-la. Câu 5. Ngô Quyền đã lựa chọn địa điểm nào làm trận địa chống quân Nam Hán xâm lược? A. Vùng cửa sông Tô Lịch. B. Vùng cửa sông Bạch Đằng. C. Làng Ràng (Thanh Hóa). D. Núi Nưa (Thanh Hóa). Câu 6. Tên gọi ban đầu của vương quốc Cham- pa là: A. Pa-lem-bang. B. Chân Lạp. C. Lâm Ấp. D. Nhật Nam. Câu 7. Hiện nay, ở Việt Nam công trình văn hóa Chăm nào đã được UNESCO công nhận là Di sản văn hóa thế giới? A. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam). B. Tháp Chăm (Phan Rang). C. Tháp Pô Nagar (Khánh Hòa). D. Tháp Hòa Lai (Ninh Thuận). Câu 8. Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền diễn ra vào năm nào? A. 938. B. 789. C. 541. D. 839. Câu 9. Nhóm đất điển hình ở Việt Nam: A. Đất đen thảo nguyên ôn đới. B. Đất pốt dôn. C. Các đất khác. D. Đất đỏ vàng nhiệt đới. Câu 10. Dân cư thưa thớt ở những khu vực nào sau đây? A. Đồng bằng, trung du. B. Ven biển, hải đảo. C. Ven biển, ven sông. D. Hoang mạc, hải đảo. Câu 11. Châu lục nào sau đây tập trung đông dân nhất thế giới? A. Châu Mĩ. B. Châu Á. C. Châu Âu. D. Châu Phi. Câu 12. Đại dương nào có diện tích lớn nhất trên thế giới? A. Đại Tây Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 13. Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là: A. Sóng biển. B. Dòng biển.
  2. C. Thủy triều. D. Triều cường. Câu 14. Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất? A. Hạt khoáng. B. Nước. C. Chất hữu cơ. D. Không khí. Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất? A. Chiếm một tỉ lệ nhỏ trong lớp đất. B. Đá mẹ sinh ra thành phần hữu cơ. C. Thành phần quan trọng của đất. D. Ở tầng trên cùng của đất. Câu 16. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây? A. Dòng biển. B. Sóng biển. C. Thủy triều. D. Sóng ngầm. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Những biểu hiện nào cho thấy người Việt vẫn giữ gìn phong tục, tập quán, tín ngưỡng truyền thống trong thời kỳ Bắc thuộc? Câu 2. (1,5 điểm). Qua kiến thức bài 18: "Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X", hãy trả lời các câu hỏi sau: a) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào? b) Đánh giá công lao của Khúc Thừa Dụ và Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc? Câu 3 (1,5 điêm). Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới. Câu 4 (1,5 điêm): a) Lấy ví dụ về sự đa dạng của thực vật trên lục địa. b) Qua tìm hiểu môi trường tự nhiên địa phương. Em hãy nêu một số biện pháp bảo vệ và cải tạo đất ở địa phương. ____Hết____ Họ và tên: …………………………..……… Lớp:……Phòng thi……. SBD:……….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2