Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Tiến
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Tiến” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Tiến
- TRƯỜNG THCS AN TIẾN ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2022 - 2023 AN LÃO – HẢI PHÒNG MÔN: SINH HỌC 8 (Thời gian: 45 phút) ------------------------------------------------------------------------------------------------------ I. Ma trận đề kiểm tra. Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cộng Cấp độ cao thấp Tên chủ đề/ Chuẩn TN TL TN TL TN TL TN TL Hiểu được cơ chế cơ thể chống Chủ đề 1: Trao đổi chất nóng, lạnh, và năng lượng nguyên nhân bệnh còi xương Số câu 2 2 Số điểm = tỉ lệ % 0,8 0,8 = 8,0% Nêu được Hiểu được các tác tại sao k Chủ đề 2: Bài tiết nhân, biện nên nhịn pháp bảo tiểu… vệ hbt Số câu 2 2 4 1,6 = 16,0% Số điểm = Tỉ lệ % 0,8 0,8 Biết cấu Hiểu được tạo và chức tại sao da Chủ đề 3: Da năng của không da ngấm nước 3 Số câu 2 1 1,2 = 12,0% Số điểm = Tỉ lệ % 0,8 0,4 Phản xạ Giải thích có đk khác được nguyên Chủ đề 1: THẦN phản xạ nhân, cách KINH VÀ GIÁC QUAN không khắc phục tật đk… cận thị Số câu 2 1 3 Số điểm = Tỉ lệ % 0,8 1,0 1,8 = 18% Biết tác Phân biệt động chủ bệnh bướu Chủ đề 2: Nội tiết yếu của cổ và bệnh hooc Bazodo môn…
- Số câu 2 1 3 2,8 = 28% Số điểm = Tỉ lệ % 0,8 2,0 Hiểu được các nguy Nhận biết cơ có thể được bệnh xảy đến Chủ đề 3: Sinh sản lây qua khi mang đường tình thai ở lứa dục… tuổi vị thành niên Số câu 2 1 3 Số điểm = Tỉ lệ % 0,8 1,0 1,8 = 18% Tổng số câu 10 6 1 1 18 câu Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 điểm Tỉ lệ % 40,0% 30,0% 20,0% 10,0% 100% II. ĐỀ BÀI Phần I: Trắc nghiệm(6đ): Lựa chọn đáp án đúng nhất. Câu 1: Khi trời lạnh, cơ thể có cơ chế điều hòa thân nhiệt: a. Tăng sự toả nhiệt từ cơ thể ra môi trường. b. Mạch máu dưới da dãn. c. Co các mạch máu dưới da, cơ chân lông co d. Các lông trên bề mặt da dựng lên. Câu 2: Nguyên nhân của bệnh còi xương ở trẻ em là do thiếu a. vitamin C. b. vitamin D. c. muối khoáng sắt. d. muối khoáng kali. Câu 3: Da có những vảy trắng bong ra là do: a. Các tế bào ở tầng sừng chết và bong ra. b. Các tế bào ở tầng tế bào sống phân chia. c. Các tế bào còn non phân chia. d. Các tế bào còn non thay thế các tế bào già cỗi. Câu 4: Các chức năng của da là: a. Bảo vệ, vận động, điều hòa thân nhiệt và bài tiết. b. Bảo vệ, điều hòa thân nhiệt và vận động. c. Bảo vệ, cảm giác và vận động. d. Bảo vệ, cảm giác, điều hòa thân nhiệt và bài tiết. Câu 5. Phản xạ có điều kiện khác phản xạ không điều kiện: a. Khi sinh ra đã có b. Được hình thành trong đời sống, thông qua học tập ,rèn luyện. c. Được hình thành trong đời sống, không phải học tập ,rèn luyện. d. Có trung ương nằm ở trụ não. Câu 6: Da mềm mại không ngấm nước là do a. có tuyến nhờn. b. có lông bao phủ. c. có cơ quan thụ cảm. d. có lớp tế bào sống. Câu 7: Cách tác động nào của hooc môn là chủ yếu
- a.Tác động điều hòa. b.Tác động đối lập. c. Tác động phối hợp d. Tác động có tính chất điều khiển. Câu 8: Tuyến nội tiết quan trọng nhất : a. có tuyến nhờn. b. có lông bao phủ. c. có cơ quan thụ cảm. d. có lớp tế bào sống. Câu 7: Cách tác động nào của hooc môn là chủ yếu a.Tác động điều hòa. b.Tác động đối lập. c. Tác động phối hợp d. Tác động có tính chất điều khiển. Câu 9: Nhịn đi tiểu lâu có hại vì: a. Dễ tạo sỏi thận, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục. b. Dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng đái. c. Hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái. d. Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục, gây viêm bóng đái. Câu 10. Người tiểu đường cần hạn chế dùng thức ăn nào dưới đây? a.Vitamin b. Muối khoáng c. Đường d. Rau xanh Câu 11: Bệnh nào sau đây lây qua đường tình dục: a. Bệnh sỏi thận. b. Bệnh giang mai. c. Bệnh tiểu đường. d. Bệnh huyết áp cao. Câu 12: Câu nào sau đây không đúng trong các biện pháp phòng tránh HIV? a. Phụ nữ bị nhiễm HIV chỉ nên có từ 1-2 con b. Khi truyền máu, máu truyền phải được kiểm tra không có HIV. c. Không được dùng chung kim, ống chích nếu chưa được khử trùng đúng cách. d. Dùng bao cao su đúng cách khi quan hệ tình dục với người chưa biết rõ hoặc đã biết bị nhiễm HIV. Câu 13: Các tác nhân có hại cho hệ bài tiết nước tiểu: 1. Các chất độc trong thức ăn, đồ uống. 2. Khẩu phần ăn uống hợp lí. 3. Các vi trùng gây bệnh. 4. Ăn không đúng giờ, không đúng bữa. 5. Nhịn tiểu lâu. a. 1,2,3,4 b. 1,3,4,5 c. 2,3,4,5 d. 1,2,4,5 Câu 14: Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai: 1. Ngăn trứng chín và rụng 2. Chuẩn bị điều kiện tốt nhất để thai phát triển. 3. Tránh không cho tinh trùng gặp trứng để thụ tinh. 4. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh để không thụ thai. a. 1,2,4 b. 1, 3, 4 c. 2,3,4 d. 1,2,3 Câu 15: Bộ phận phát triển nhất của não bộ là: a. Đại não b. Tiểu não c. Não trung gian. d. Trụ não Phần II: Tự luận (4đ) Câu 1(1,0đ): Hiện nay, có rất nhiều học sinh bị mắc tật cận thị. Bằng kiến thức đã học, em hãy nêu nguyên nhân và cách khắc phục tật cận thị đó? Câu 2(2đ): a. Phân biệt bệnh bướu cổ và bệnh bazơđô? b.Vì sao Đảng và Nhà nước ta vận động toàn dân sử dụng muối Iôt ?
- Câu 3(1,0đ): Mang thai ngoài ý muốn và nạo phá thai đang xảy ra phổ biến, đặc biệt ở lứa tuổi vị thành niên, dẫn đến những nguy cơ ảnh hưởng đến sức khỏe sinh sản sau này? Em hãy chỉ ra những nguy cơ đó? ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm ( Mỗi ý đúng 0,4đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án a b d d b c a a d c b a d b d Phần II: Tự luận (4đ) Câu NỘI DUNG Điểm Câu 1 *Tật cận thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. 0,2 đ (1,0đ) + Nguyên nhân: - Bẩm sinh: Do cầu mắt dài. 0,2 đ -Do không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh 0,2 đ học đường.Thường xuyên đọc sách báo ở nơi thiếu ánh sáng. + Cách khắc phục:Đeo kính cận(kính có mặt lõm - kính phân kì) 0,2 đ + Cách phòng tránh bị tật cận thị: Giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường. Tránh đọc ở chỗ thiếu ánh sáng hoặc lúc đi trên 0,2 đ tàu xe bị xóc nhiều. Câu 2 a. Phân biệt bệnh bướu cổ và bệnh bazơđô: (2,0đ) Đặc điểm Bệnh bướu cổ Bệnh Bazơđô Nguyên nhân Do thiếu I ốt (0,15đ) Do tuyến giáp hoạt động mạnh (0,15 đ) Biểu hiện Phì đại tuyến(0,15 đ) Phì đại tuyến, mắt lồi 1,5đ (0,15 đ) Tác hại - Người lớn: Giảm trí Người bện luôn trong nhớ... (0,15 đ) trạng thái hồi hộp, mất - Trẻ em: Trí não kém ngủ, sút cân nhanh... phát triển, chậm lớn… (0,15 đ) (0,15 đ) Cách khắc Bổ sung thêm I ốt vào Sử dụng thuốc để điều phục khẩu phần ăn hằng trị hoặc có thể phẫu 0,5đ ngày . (0,15 đ) thuật…(0,15 đ) Khám và điều trị theo chỉ dẫn của bác sĩ (0,15 đ) b. Nhận thấy vai trò quan trọng của muối Iốt đối với sức khỏe, đặc biệt ảnh hưởng nghiêm trong đối với trẻ em, thế hệ tương lai của đất nước(làm trẻ chậm lớn, trí não kém phát triển…). Đảng và nhà nước đã thực hiện cuộc vận động toàn dân sử dụng muối Iốt. - Các nguy cơ có thể xảy ra khi mang thai và nạo phá thai ở lứa Câu 3 tuổi vị thành niên: (1,0đ) + Dễ bị xảy thai, đẻ non, nhiễm độc thai nghén, làm tăng nguy cơ 0,25đ
- tử vong mẹ. + Thiếu máu, thai kém phát triển, dễ bị chết lưu hoặc trẻ thiếu cân, 0,25đ con suy dinh dưỡng cao. + Nạo phá thai, đặc biệt ở tuổi vị thành niên dễ dẫn đến các tai 0,25đ biến: Chảy máu(băng huyết), thủng tử cung, sót nhau, sót thai, nhiễm khuẩn và có thể tử vong… + Nếu nạo phá thai nhiều lần, tử cung bị tổn thương, ống dẫn trứng 0,25đ bị tắc, cổ tử cung bị rách… có thể dẫn tới vô sinh về sau này. BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN NHÓM HÓA SINH HOÀNG THỊ YẾN NGUYỄN THỊ NGA
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn