Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lý Thường Kiệt, Bắc Ninh
lượt xem 2
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lý Thường Kiệt, Bắc Ninh” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lý Thường Kiệt, Bắc Ninh
- Trường THPT Lý Thường Kiệt Đề Kiểm Tra Học Kì 2 năm học 2022-2023 Tổ : Toán - Tin Môn: Tin học 11 Thời gian:45' Họ và tên HS: ........................................................... Lớp: 11: ...A.... Điểm............. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (6đ) Chọn phương án trả lời đúng nhất .. Câu 1: Chọn cách đúng khai báo tệp A.Var tep1 : string; B.Var tep1 : integer C.Var tep1: string[30]; D. Var tep1 : text; Câu 2: Biến cục bộ là gì? A. Biến được khai báo trong CTC nhưng được sử dụng trong chương trình chính B. Biến được khai báo trong chương trình chính nhưng chỉ được sử dụng cho CTC C. Biến được khai báo trong chương trình con D. Biến tự do không cần khai báo Câu 3: Để gán một tệp có tên là HOCKY2.INT cho biến tệp K2, ta phải gõ lệnh: A. Assign(K2, HOCKY2.INT); B. Assign(K2, ‘HOCKY2.INT’); C. Assign(HOCKY2.INT, K2); D. Assign(‘HOCKY2.INT’, K2); Câu 4: Dữ liệu kiểu tệp: A. được lưu trữ trên RAM B. chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng C. được lưu trữ trên ROM D. được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài. Câu 5: Trong các khai báo sau khai báo nào là sai: A. Procedure P (n:integer ; k:real); B. Procedure M (n:integer ; k:real); C. Procedure P (h:char ; n:integer); D. Procedure KT (M: Array[1..10] of Byte); Câu 6: Kiểu dữ liệu nào của hàm chỉ có thể là A. Record, Byte B. Integer; Real, char, boolean, string, C. Boolean, Word D. Integer; Real, char, array, reacord. Câu 7: Lệnh gán giá trị cho tên hàm nào sau đây đúng? A =; B :=; C =; D :; Câu 8: Muốn khai báo x, y là tham trị, z là tham biến. Khai báo nào sau đây đúng ? A. Procedure thamso (x : byte ; var y : byte; var z : byte ); B. Procedure thamso (x : byte ; var z , y : byte); C. Procedure thamso (x : byte ; y : byte; var z : byte ); D. Procedure thamso (var x : byte ; var y : byte; var z : byte ); Câu 9: Chỉ ra câu đúng trong phần đầu của thủ tục : A. Procedure :; C. Procedure[]:; B. Procedure []:; D. Procedure[] ; Câu 10: Phần nào có thể không có trong một chương trình con? Chọn câu trả lời đúng: A Phần thân B Phần khai báo C Phần đầu D Phải có đủ 3 phần Câu 11: Tham số hình thức của Hàm có mấy loại: A. Không phân loại. B. 1 loại. C. 2 loại. D. 3 loại. Câu 12: Sự khác nhau giữa tham trị và tham biến trong khai báo chương trình con là: A. Tham trị phải được định nghĩa sau từ khóa Type C. Tham trị phải khai báo sau từ khóa Var B. Không khác nhau D. Tham biến phải có từ khóa Var đứng trước Câu 13:Giả sử tệp F1 đã được gán tên là ‘VD.DAT’. Dùng thủ tục nào sau đây để mở tệp F1 ra để đọc? A Reset(‘VD.DAT’); B Rewwrite(‘VD.DAT’); C Reset(F1); D Rewwrite(F1); Câu 14: Tệp mà dữ liệu trong nó được ghi dưới dạng các kí tự theo mã ASCII được gọi là tệp gì? A Tệp truy cập trực tiếp B Tệp có cấu trúc C Tệp văn bản D Tệp truy cập tuần tự Câu 15: Nếu hàm EOLN() cho giá trị bằng TRUE thì con trỏ tệp nằm ở vị trí: A. Đầu dòng B. Cuối tệp C. Cuối dòng. D. Đầu tệp Câu 16: Khai báo nào sau đây là đúng: A. CLOSE (biến tệp, tên tệp); C. CLOSE (tên tệp; biến tệp); B. CLOSE (biến tệp); D. CLOSE (biến tệp 1, biến tệp 2, …, biến tệp n); Câu 17: Số lượng phần tử của tệp A. Không bị giới hạn mà chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa B. Không được lớn hơn 255 C. Không được lớn hơn 128 D. Phải được khai báo trước.
- Cho đoạn chương trình sau: (Áp dụng cho các câu 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24) Program thi_hk_2; Var a,b,c : real; Procedure vidu (Var x: integer; y,z: real ):real; Var tong: real; Begin x:= x+1; y:=y - x; z:=z + y; tong:=x+y+z; Writeln(x,’ ‘,y,’ ‘,z,’ ‘,tong); End; BEGIN a:=3; b:=4; c:=5; vidu(a,b,c); Writeln(a,’ ‘,b,’ ‘,c); Readln END. Câu 18: Chương trình trên có 1 lỗi là: A. Biến “tong” khai báo sai kiểu B. Thủ tục không có kiểu dữ liệu C. Không xuất kết quả ra màn hình D. Không có lệnh gọi chương trình con Câu 19: Tham số hình thức của chương trình trên là: A. tong B. a, b, c C.x, y, z D. 3, 4, 5 Câu 20: Trong chương trình trên A. x là tham trị, y, z là tham biến B. x là tham biến, y, z là tham trị C. x, y là tham trị, z là tham biến D. x, y là tham biến, z là tham trị Câu 21: Biến toàn cục của chương trình trên là: A. Readln B. Writeln(a,’ ‘,b,’ ‘,c); C. a:=3; b:=4; c:=5; D. Vidu(a,b,c); Câu 22: Lời gọi chương trình con trong chương trình trên là: A. tong B. a, b, c C.x, y, z D. 3, 4, 5 Câu 23: Nếu bỏ qua lỗi của chương trình thì kết quả xuất ra màn hình là: A. (4, 0, 5, 9) B. (4, 4, 5, 13) C.(4, 4, 5, 9) D. (4, 0, 5, 13) Câu 24: Nếu nhập a:= 6, b:= 9, c:= 10 thì kết quả xuất ra màn hình là: A. (7, 9, 10, 21) B. (7, 2, 12, 21) C.(7, 2, 10, 19) D. (6, 2, 12, 20) PHẦN II: TỰ LUẬN (4đ) Câu 25: Trình bày sự giống và khác nhau của chương trình con dạng thủ tục và chương trình con dạng hàm Câu 26: Viết chương trình tính diện tích hình chữ nhật với 2 cạnh a, b được nhập vào từ bàn phím. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………... ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………..
- BÀI LÀM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (6đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đ.á n PHẦN II: TỰ LUẬN (4đ) ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn