Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam
- 1. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC 11 (ICT)– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Tổng % Mức độ nhận thức điểm Nội dung kiến Stt Đơn vị kiến thức/kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức/kĩ năng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 17. Quản trị CSDL trên 3 ,3% 1 1 máy tính (0,33 điểm) Chủ đề 6. Thực Bài 19. Thực hành tạo lập cơ sở 3 ,3% 2 hành tạo và khai 1 dữ liệu và các bảng (0,33 điểm) thác cơ sở dữ liệu Bài 20. Thực hành tạo lập bảng 3 ,3% 3 1 có khóa ngoài (0,33 điểm) Bài 25. Phần mềm chỉnh sửa 10% 4 2 1 ảnh (1 điểm) Bài 26. Công cụ tinh chỉnh màu 20% 5 1 2 1 sắc và công cụ chọn (2 điểm) Bài 27. Công cụ vẽ và 1 số ứng 30% 6 Chủ đề 7. Phần 1 2 1 dụng (3 điểm) mềm chỉnh sửa 10% 7 ảnh và làm video Bài 28. Tạo ảnh động 1 2 (1 điểm) Bài 29. Khám phá phần mềm 10% 8 2 1 làm phim (1 điểm) 10% 9 Bài 30. Biên tập phim 2 1 (1 điểm) Tổng 12 9 1 1 Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40 30 20 10 10 Tỉ lệ chung 70 30 100 1
- 2. XÂY DỰNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC 11 (ICT)– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Nội dung Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Stt kiến thức/kĩ thức/kĩ năng kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao năng Bài 17. Quản trị Nhận biết: 1(TN) 1 CSDL trên máy - MySQL và HeidiSQL là các CD6.B17.NB1 tính phần mềm mã nguồn mở. Chủ đề 6. Bài 19. Thực Nhận biết: Thực hành hành tạo lập cơ 1(TN) 2 - Biết cách khai báo khoá chính tạo và khai sở dữ liệu và các CD6.B19.NB1 cho trường. thác cơ sở bảng dữ liệu Bài 20. Thực hành tạo lập Nhận biết: 1(TN) 3 bảng có khóa - Ý Nghĩa thẻ Foreign keys. CD6.B20.NB1 ngoài Nhận biết: - Biết xoay ảnh trong GIMP. Bài 25. Phần - Để thay đổi kích thước và độ 2(TN) 1(TN) 4 mềm chỉnh sửa phân giải của ảnh trong GIMP. CD7.B25.NB1 CD7.B25.TH1 ảnh Thông hiểu: CD7.B25.NB2 Chủ đề 7. - Tính kích thước ảnh với độ phân Phần mềm giải. chỉnh sửa Nhận biết: ảnh và làm - Biết để chỉnh độ sáng cho ảnh video Bài 26. Công cụ trong GIMP. 2(TN) tinh chỉnh màu Thông hiểu: 1(TN) 1(TL) 5 CD7.B26.TH1 sắc và công cụ - Công cụ cân bằng màu trong CD7.B26.NB1 CD7.B26.VDC1 CD7.B26.TH2 chọn GIMP. - Công cụ chọn đối tượng. Vận dụng cao: 2
- Nội dung Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Stt kiến thức/kĩ thức/kĩ năng kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao năng - Thao tác với vùng chọn. Nhận biết: - Khái niệm lớp ảnh trong GIMP. Thông hiểu: Bài 27. Công cụ - Phân biệt màu nổi (Foreground) 2(TN) 1(TN) 1(TL) 6 vẽ và 1 số ứng và màu nền (Background) CD7.B27.TH1 CD7.B27.NB1 CD7.B27.VD1 dụng - Layer đang hiển thị. CD7.B27.TH2 Vân dụng: Nêu sự giống và khác nhau giữa công cụ Clone và Healing? Nhận biết: - Biết thao tác tạo ảnh động. Thông hiểu: 2(TN) Bài 28. Tạo ảnh 1(TN) 7 - Hiểu về mô hình ảnh động, lớp CD7.B28.TH1 động CD7.B28.NB1 hiển thị. CD7.B28.TH2 - Nắm được các thành phần cần điều chỉnh khi tạo ảnh động. Nhận biết: - Biết tải phần mềm làm phim Videopad. Bài 29. Khám 2(TN) - Biết xuất bản đoạn phim trong 1(TN) 8 phá phần mềm CD7.B29.NB1 Videopad CD7.B29.TH1 làm phim CD7.B29.NB2 Thông hiểu: - Tạo được đoạn phim, nhập dữ liệu.. Nhận biết: - Biết tạo phụ đề để chú thích cho 2(TN) Bài 30. Biên tập các ảnh cho đoạn phim trong 1(TN) 9 CD7.B30.NB1 phim Videopad CD7.B30.TH1 CD7.B30.NB2 - Biết tạo ảnh làm hiệu ứng cho phân cảnh mở đầu của đoạn phim 3
- Nội dung Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Stt kiến thức/kĩ thức/kĩ năng kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao năng trong Videopad Thông hiểu: - Hiểu 1 số công cụ biên tập phim cơ bản. Tổng 12 9 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 4
- 3. XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024 Trường THPT Quang Trung Môn thi: Tin học, Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề ( FILE ĐỀ GỐC) Họ và tên học sinh:…………………………………... Lớp:……………………. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 7 điểm ) Câu 1. CD6.B17.NB1. MySQL và HeidiSQL là các phần mềm… A. mã nguồn đóng. B. thương mại. C. tự do. D. mã nguồn mở. Câu 2. CD6.B19.NB1. Để khai báo khoá chính cho trường, ta thực hiện: A. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Create new index, chọn PRIMARY. B. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Create new index, chọn KEY. C. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Add column, chọn PRIMARY. D. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Add column, chọn KEY. Câu 3. CD6.B20.NB1. Khi nào thì dùng đến thẻ Foreign keys? A. Khi các thao tác liên quan đến khoá chính. B. Khi các thao tác liên quan đến khoá ngoài. C. Khi các thao tác liên quan đến khoá không trùng lặp. D. Khi các thao tác liên quan đến dữ liệu. Câu 4. CD7.B25.NB1. Để xoay ảnh trong GIMP, nháy chọn nút lệnh Rotate hoặc bấm tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl + R. B. Shift + R. C. Alt + R. D. Shift + X. Câu 5. CD7.B25.NB2. Để thay đổi kích thước và độ phân giải của ảnh trong GIMP, ta chọn: A. Image / Image Properties. B. Player / Scale Player. C. Color / Color to Alpha. D. Image / Scale Image. Câu 6. CD7.B26.NB1. Quan sát cửa sổ Brightness-Contrast bên dưới và cho biết để chỉnh độ sáng cho ảnh, ta chỉnh ở dòng nào? A. Dòng Contrast. B. Dòng Brightness. C. Dòng Presets. D. Dòng Blending Options. 5
- Câu 7. CD7.B27.NB1. Lớp ảnh (Layer) đóng vai trò quan trọng trong chỉnh sửa ảnh, giúp xử lí các phần … của bức ảnh mà không làm ảnh hưởng đến các phần khác và dễ dàng sử dụng lại từng … trong ảnh. Hãy điền từ còn thiếu vào các dấu ba chấm. A. … riêng biệt … phần nhỏ … B. … riêng biệt … phần chung … C. … chung … phần nhỏ … D. … chung … phần riêng biệt … Câu 8. CD7.B28.NB1. Để tạo ảnh động, trước tiên ta mở các ảnh bằng lệnh File / Open as Layers. Sau đó chọn lệnh: A. Filters / Animation / Blend. B. Filters / Animation / Optimize (for GIF). C. Filters / Animation / Playback. D. Filters / Animation / Waves. Câu 9. CD7.B29.NB1. Để tải phần mềm làm phim Videopad, truy cập vào địa chỉ nào sau đây? A. https://www.nchsoftware.com/videopad/index.html B. https://www.nchsoftware.com/videopad C. https://www.nch.com/videopad/index.html D. https://www.nchsoftware.com/videopad.html Câu 10. CD7.B29.NB2. Khi làm việc với phần mềm làm phim Videopad (màn hình bên dưới), để xuất bản đoạn phim vừa tạo ta nháy chuột vào: A. Save Project. B. Export. C. Export Video. D. Add Object. Câu 11. CD7.B30.NB1. Tạo phụ đề để chú thích cho các ảnh trong đoạn phim, ta chọn: A. Clips / Subtitles. B. Audio / Subtitles. C. Sequance / Subtitles. D. Sequance / Video Effects. Câu 12. CD7.B30.NB2. Để tạo ảnh làm hiệu ứng cho phân cảnh mở đầu của đoạn phim, ta chọn: A. Outro / Image Effects. B. Intro / Text Effects. C. Intro / Image Effects. D. Intro / Audio Effects. Câu 13. CD7.B25.TH1. Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000x 2000 điểm ảnh. Tính kích thước ảnh với độ phân giải là 150 dpi. A. 41.67 x 27.78 inch. B. 10 x 6.67 inch. C. 20 x 13.33 inch. D. 20 x 14.3 inch. Câu 14. CD7.B26.TH1. Công cụ cân bằng màu trong GIMP dùng để cân bằng màu của layer (lớp) hoặc một phần ảnh đang chọn. Để sử dụng công cụ cân bằng màu, ta chọn: A. Colors / Brightness-Contrast. B. Colors / Color Balance. C. Colors / Hue-Saturation. D. Colors / Shadows-Highlights. Câu 15. CD7.B26.TH2. Nếu ảnh có hình chiếc đĩa hình tròn, em dùng công cụ nào để chọn chiếc đĩa đó? Phím tắt chọn công cụ đó là gì? A. Dùng công cụ Rectangle Select Tool. Phím tắt là R. 6
- B. Dùng công cụ Ellipse Select Tool. Phím tắt là E. C. Dùng công cụ Free Tool. Phím tắt là F. D. Dùng công cụ Ellipse Select Tool. Phím tắt là R. Câu 16. CD7.B27.TH1. GIMP phân biệt màu nổi (Foreground) và màu nền (Background): Màu nổi là màu dùng cho các … , màu nền được coi là màu ….Hãy điền từ còn thiếu vào các dấu ba chấm. A. … công cụ vẽ, … giấy vẽ. B. … giấy vẽ, … công cụ vẽ. C. … công cụ vẽ, … trong suốt. D. … phần mềm vẽ, … giấy vẽ. Câu 17. CD7.B27.TH2. Quan sát cửa sổ Layer bên dưới và cho biết lớp nào đang hiển thị, lớp nào không hiển thị? A. Lớp Hoa thược dược đang hiển thị, lớp Đồng quê và lớp Quả tảo không hiển thị. B. Lớp Đồng quê và lớp Hoa thược dược đang hiển thị, lớp Quả táo không hiển thị. C. Lớp Đồng quê và lớp Quả táo đang hiển thị, lớp Hoa thược dược không hiển thị. D. Lớp Hoa thược dược và lớp Quả táo đang hiển thị, lớp Đồng quê không hiển thị. Câu 18. CD7.B28.TH1. Khi một lớp đã sửa xong và muốn đảm bảo không bị sửa nhầm khi sửa các lớp khác, ta thực hiện khoá lớp bằng cách: nháy chuột vào lớp muốn khoá rồi nháy vào thuộc tính muốn khoá. Xem hình bên dưới và cho biết ba thuộc tính khoá ở các vị trí (1), (2), (3) đó là những thuộc tính khoá nào? A. (1) Khoá điểm ảnh, (2) Khoá kênh alpha, (3) Khoá vị trí và kích thước lớp. B. (1) Khoá điểm ảnh, (2) Khoá vị trí và kích thước lớp, (3) Khoá kênh alpha. C. (1) Khoá vị trí và kích thước lớp, (2) Khoá điểm ảnh, (3) Khoá kênh alpha. D. (1) Khoá kênh alpha, (2) Khoá vị trí và kích thước lớp, (3) Khoá điểm ảnh. Câu 19. CD7.B28.TH2Một tệp ảnh mở trong GIMP có 4 lớp ảnh như hình bên dưới. Nếu dùng hiệu ứng Blend với số khung hình trung gian là 3 (Intermediate frames: 3) thì tất cả số khung hình do GIMP tạo ra là bao nhiêu? A. 12. B. 13. C. 15. D. 16. 7
- Câu 20. CD7.B29.TH1. Quan sát hình bên dưới và cho biết để gõ nội dung chữ xuất hiện trong đoạn phim mở đầu, ta gõ vào vị trí nào? A. Vị trí (1). B. Vị trí (2) và (3). C. Vị trí (3) và (4). D. Vị trí (5). Câu 21. Chỉ ra các công cụ cần thiết để thực hiện được một phân cảnh phim với yêu cầu như sau: Tại giây thứ 10 của phim, video clip số 1 sẽ hiện ra, từ giây thứ 12 đến 18, dòng chữ “Video clip này được thực hiện tại Nha Trang, ngày 20/6/2021" hiện ra. (1) Công cụ chỉnh sửa âm thanh. (2) Công cụ tạo phụ đề. (3) Công cụ căn chỉnh thời gian. A. (1). B. (1) và (2). C. (2) và (3). D. (1) và (3). II. PHẦN TỰ LUẬN. ( 3 điểm ) MÃ ĐỀ: 112, 114 Câu 22. CD6.B27.VD1. (2 điểm) Nêu sự giống và khác nhau giữa công cụ Clone và Healing? Câu 23. CD6.B26.VDC1. (1 điểm) Em hãy nêu các bước để sao chép hình ảnh quả táo từ vị trí này sang vị trí khác của ảnh? MÃ ĐỀ: 111, 113 Câu 22. CD6.B27.VD1. (2 điểm) Nêu sự giống và khác nhau giữa công cụ Clone và Healing? Câu 23. CD6.B26.VDC1. (1 điểm) Em hãy nêu các bước để cắt và di chuyển hình ảnh quả táo từ vị trí này sang vị trí khác của ảnh? 8
- 4. Hướng Dẫn Chấm SỞ GDĐT QUẢNG NAM HƯỚNG DẪN CHẤM Trường THPT Quang Trung ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn thi: Tin học, Lớp 11 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) * Phần trắc nghiệm được xáo làm 4 mã đề ( 111 – 114). * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,33 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 D A B B D B A C A C C Mã đề 000 thi 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 C C D B A C B A C C II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) MÃ ĐỀ: 112, 114 Hướng dẫn Stt Câu Đáp án Điểm chấm Công cụ Clone và công cụ Healing đều dùng vẽ bằng vùng chọn, thường dùng để sửa nhược điểm trên ảnh hay lấp đầy một vùng 1 Câu 1 ảnh đã cắt. Nêu được Vận Tuy nhiên, Công cụ Clone vẽ bằng cách sao những điểm 1 dụng chép chính xác một vùng chọn. Công cụ chung, khác (2 điểm) Healing vẽ bằng cách sao chép một vùng nhau chọn, kết quả là sự kết hợp giữa điểm ảnh ở 1 vùng chọn và điểm ảnh cần vẽ. - Các bước sao chép hình ảnh quả táo từ vị trí Câu 2 này sang vị trí khác của ảnh: 0,5 Vận Bước 1: sử dụng công cụ Free select tool để 2 dụng cao chọn vùng chọn của quả táo. (1 điểm) Bước 2: Nhấn giữ tổ hợp phím Alt + Shift và 0,5 kéo thả chuột sang vị trí muốn sao chép đến. MÃ ĐỀ: 111, 113 Hướng dẫn Stt Câu Đáp án Điểm chấm Công cụ Clone và công cụ Healing đều dùng 1 Câu 1 vẽ bằng vùng chọn, thường dùng để sửa Nêu được Vận nhược điểm trên ảnh hay lấp đầy một vùng những điểm 1 ảnh đã cắt. dụng chung, khác (2 điểm) Tuy nhiên, Công cụ Clone vẽ bằng cách sao nhau chép chính xác một vùng chọn. Công cụ 9
- Healing vẽ bằng cách sao chép một vùng 1 chọn, kết quả là sự kết hợp giữa điểm ảnh ở vùng chọn và điểm ảnh cần vẽ. - Các bước để cắt và di chuyển hình ảnh quả Câu 2 táo từ vị trí này sang vị trí khác của ảnh: 0,5 Vận Bước 1: sử dụng công cụ Free select tool để 2 dụng cao chọn vùng chọn của quả táo. (1 điểm) Bước 2: Nhấn giữ tổ hợp phím Alt + Ctrl và 0,5 kéo thả chuột sang vị trí muốn sao chép đến. 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 810 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Bộ 15 đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án
79 p | 124 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 220 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 215 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 198 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Thịnh B
4 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn