Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MÔN TIN HỌC 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................lớp:.. Mã đề 003 Câu 1: xét trong access, hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Hằng văn bản đặt trong cặp dấu nháy kép B. Một lựa chọn khác C. Hàm AVG cộng các trường D. Tên trường trong biểu thức phải đặt trong cặp ngoặc tròn ( và ) Câu 2: Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng? A. Tables B. Forms C. Queries D. Reports Câu 3: Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới dạng nào? A. Chế độ biểu mẫu B. Chế độ thiết kế C. Chế độ xem trước D. Chế độ trang dữ liệu Câu 4: Tìm phương án sai. Thao tác sắp xếp bản ghi : A. Có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau B. Không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi C. Chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường D. Để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lý hơn Câu 5: Trong CSDL quản lí học sinh, có thể tìm các học sinh là nam và có điểm trung bình môn Tin từ 8,0 trở lên bằng biểu thức lọc: A. [GT] = "Nam" AND [Tin] >= 8.0 B. (GT) = "Nam" OR (Tin) >= 8.0 C. [GT] = "Nam" OR [Tin] >= 8.0 D. (GT) = "Nam" AND (Tin) >= 8.0 Câu 6: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng: A. TRUNG_BINH:(2*[MOT_TIET]+3*[HOC_KY]):5 B. TRUNG_BINH:(2*MOT_TIET+ 3*HOC_KY)/5 C. TRUNG_BINH:(2*[MOT_TIET]+3*[HOC_KY])/5 D.TRUNG_BINH=(2*[MOT_TIET]+3*[HOC_KY])/5 Câu 7: Chỉnh sửa dữ liệu là: A. Xóa một số thuộc tính B. Xóa một số quan hệ C. Xóa giá trị của một vài thuộc tính của một bộ D. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ Câu 8: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp B. Nhập dữ liệu ban đầu C. Thêm bản gh D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng Câu 9: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện? A. Đặt kích thước B. Đặt tên và các tên của các trường cần phân biệt C. Chọn kiểu dữ liệu D. Mô tả nội dung Câu 10: Trong mẫu hỏi, nút lệnh có chức năng gì? A. Làm xuất hiện hàng total B. tương đương với lệnh view datasheet view C. Chỉ dùng để tính tổng D. Một chức năng khác ba chức năng kia Câu 11: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút nào? A. B. C. D. Câu 12: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ? A. Tạo cấu trúc bảng B. Nhập dữ liệu ban đầu C. Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng D. Chọn khóa chính Câu 13: Trong bước cuối cùng của các bước tạo báo cáo dùng thuật sĩ ta dùng tùy chọn nào để sửa đổi thiết kế báo cáo? A. Preview the report B. Preview the design C. Modify the report’s design D. Modify the design Câu 14: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc các bảng bao gồm những thành phần nào: A. Chỉ có hàng B. Gồm các hàng C. Chỉ có cột D. Gồm các hàng và cột Câu 15: Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Bảng B. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính. C. Hàng. D. Cột Câu 16: Trong truy vấn dữ liệu, hãy cho biết chức năng của hàm count? A. Cho biết số lượng gía trị khác trống B. Tính trung bình C. Tìm giá trị nhỏ nhất D. Tính tổng
- Câu 17: Danh sách của mỗi phòng thi gồm có các trường: STT, Họ tên thí sinh, Số báo danh, phòng thi. Ta nên chọn khoá chính là trường: A. Họ tên học sinh B. Số báo danh C. Phòng thi D. STT và phòng thi Câu 18: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là: A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu. B. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi. C. Tạo ra một hay nhiều báo cáo. D. Tạo ra một hay nhiều bảng. Câu 19: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? A. Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh động B. Báo cáo tạo bằng thuật sĩ đạt yêu cầu về hình thức C. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần D. Có thể định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu trong báo cáo Câu 20: Để tạo ra cột Thành tiền = Songay x Ngaycong (với Songay và Ngaycong là hai trường có sẵn trong bảng), ta gõ biểu thức như sau: A. Thành tiền = [Songay] * [Ngaycong] B. Thanh_tien: [Songay] * [Ngaycong] C. Thành tiền = {Songay} * {Ngaycong} D. Thành tiền = (Songay) * (Ngaycong) Câu 21: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào? A. Mẫu hỏi B. Biểu mẫu C. Bảng D. Báo cáo Câu 22: Trong việc xây dựng mẫu hỏi, hàm MAX có chức năng: A. Xác định giá trị nhỏ nhất B. Xác định giá trị lớn nhất C. Đếm bản ghi D. Tính trung bình Câu 23: khi thiết kế query, hàng nào để ta điền điều kiện cho trường? A. Table B. Total C. Sort D. Criteria Câu 24: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng: A. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5 B. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5 C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5 D. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5" Câu 25: Cho bảng sau, trong cấu trúc vừa tạo, bảng đó không phải là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ vì: SBD Họ tên thí sinh Ngày sinh Trường HA01 Lê Thị A 12/02/2001 Duy Tân HA02 HA03 Trần B 20/04/2001 Lê Quí Đôn HA04 Nguyễn D 07/11/2001 Hùng Vương A. Có thuộc tính phức hợp B. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt C. Không có thuộc tính họ tên thí sinh D. Có thuộc tính đa trị Câu 26: Xóa bản ghi là : A. Xóa một hoặc một số quan hệ B. Xóa một hoặc một số bộ của bảng C. Xóa một hoặc một số thuộc tính của bảng D. Xóa một hoặc một số CSDL Câu 27: Giả sử có ba bảng HOC SINH, MON HOC, BANG DIEM. Hãy chọn phát biểu sai: HOC SINH (MAHS, HODEM, TEN, GIOITINH, NGAYSINH, DIACHI, TO) MON HOC (MA MON HOC, TEN MON HOC) BANG DIEM(ID, MAHS, MA MON HOC, NGAYKIEMTRA, DIEM_SO) A. Trường MAHS là trường liên kết giữa 2 bảng: HOC SINH và MON HOC B. Trường MAHS là trường liên kết giữa 2 bảng: BANG DIEM và HOC SINH C. Trường MA MON HOC là trường liên kết giữa 2 bảng: BANG DIEM và MON HOC D. Trường MAHS là khóa cho bảng HOC SINH Câu 28: Trong các khóa của một bảng, ta chỉ định một khóa làm…(primarykey) A. Khóa phụ B. Cột C. Miền giá trị D. Khóa chính Câu 29: Trong access, muốn tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng để trả lời các câu hỏi phức tạp nên dùng loại đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng? A. Table B. Form C. Queries D. Report Câu 30: Dấu “ >=” là phép toán thuộc nhóm: A. Không thuộc các nhóm trên B. Phép toán so sánh C. Phép toán logic D. Phép toán số học ------ HẾT ------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn