Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam
- XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK2 TIN HỌC 12 NĂM HỌC: 2023 - 2024 1. Ma trận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIN HỌC LỚP 12 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Ma trận đề trắc nghiệm gồm 30 câu mỗi câu 0,33 điểm. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề SL Điểm SL Điểm SL Điểm SL Điểm Bài 9: Báo cáo và kết 3 câu 0.99 đ 2 câu 0.99 đ 2 câu 0.66 đ xuất báo cáo Bài 10: Cơ sở dữ liệu 3 câu 0.99 đ 4 câu 0.99 đ 2 câu 0.66 đ 2 câu 0.66 đ quan hệ Bài 11: Các thao tác với 3 câu 0.99 đ 3 câu 0.99 đ 2 câu 0.66 đ CSDL quan hệ Bài 13: Bảo mật thông 3 câu 0.99 đ 1 câu 0.33 đ tin trong các hệ CSDL Tổng số câu: 9 3 6 2 3 1 điểm 12 câu 4 điểm câu điểm câu điểm câu
- 2. Đặc tả BẢNG ĐẶC TẢ KỈ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TIN HỌC 12 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị kiến Vận Nhận Thông Vận TT thức/kĩ năng Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng? - Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì? - Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng? Thông hiểu: Bài 9: Báo cáo - Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách 1 và kết xuất báo 4 2 2 nào trong các cách dưới đây: cáo - Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu? Vận dụng: - Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút lệnh nào - Khi báo cáo đang ở chế độ thiết kế, có thể nháy nút lệnh nào để xem kết quả của báo cáo? Nhận biết: - Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ - Mô hình dữ liệu quan hệ được E. F. Codd đề xuất năm nào? - Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện như thế nào? Thông hiểu: - Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng nào - Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ Bài 10: Cơ sở dữ là để chỉ đối tượng nào 2 3 4 2 2 liệu quan hệ - Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng nao - Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng nào Vận dụng: Cho bảng dữ liệu: - Phân biệt thuộc tính đa trị - Phân biệt thuộc tính phức hợp Vận dụng cao: - Điều kiện dữ liệu - Chọn khóa chính cho bảng Bài 11: Các thao Nhận biết: 3 tác CSDL quan - Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ. hệ - Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập 3 3 2
- CSDL quan hệ? - Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện? Thông hiểu: - Chỉnh sửa dữ liệu là gì? - Xoá bản ghi là gì? - Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ? Vận dụng: - Để sắp xếp giảm dần thì ta chọn nút lệnh nào? - Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn nút lệnh Find có ý nghĩa gì? Nhận biết: - Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? Bài 13: Bảo mật - Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL 4 thông tin trong - Bảo mật CSDL 3 1 hệ các CSDL Vận dụng cao: - Để nhận dạng người dùng khi đăng nhập vào CSDL, ngoài mật khẩu người ta còn dùng các cách nhận dạng nào 3. Đề gốc: TRẮC NGHIÊM: Câu 1: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng: A. Báo cáo B. Bảng C. Mẫu hỏi D. Biểu mẫu Câu 2: Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì? A. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? B. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Tạo báo cáo bằng cách nào? C. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Hình thức báo cáo như thế nào? D. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Câu 3: Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng? A. Tables B. Forms C. Queries D. Reports Câu 4: Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây: A. Người dùng tự thiết kế B. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo C. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên D. Tất cả các trên đều sai Câu 5: Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu? A. Bảng, biểu mẫu B. Mẫu hỏi, báo cáo C. Báo cáo D. Bảng Câu 6: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút: A. B. C. D.
- Câu 7: Khi báo cáo đang ở chế độ thiết kế, có thể nháy nút nào để xem kết quả của báo cáo? A. B. C. D. Câu 8: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là: A. Mô hình phân cấp B. Mô hình dữ liệu quan hệ C. Mô hình hướng đối tượng D. Mô hình cơ sỡ quan hệ Câu 9: Mô hình dữ liệu quan hệ được E. F. Codd đề xuất năm nào? A. 1975 B. 2000 C. 1995 D. 1970 Câu 10: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các: A. Cột (Field) B. Hàng (Record) C. Bảng (Table) D. Báo cáo (Report) Câu 11: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột Câu 12: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột Câu 13: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột Câu 14: Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột Câu 15: Cho bảng dữ liệu sau: có các lí giải sau cho rằng bảng đó không phải là một quan hệ vì: A. Có một cột thuộc tính là phức hợp B. Có một cột thuộc tính đa trị C. Có hai dòng giống nhau D. Có thuộc tính đa trị và phức hợp Câu 16: Xét bảng đăng kí học ngoại ngữ: Họ và tên Lớp ngoại khóa Pơ long Thị Hạnh Anh văn - nâng cao Ra pát Hoàng Anh văn - đọc, viết Cột lớp ngoại khóa có tính chất nào sau đây? A. Không có tính chất nào. B. Phức hợp. C. Đa trị. D. Đa trị và phức hợp. Câu 17: Xây dựng một CSDL quan hệ để quản lí điểm thi học sinh vào lớp 10. Gồm ba bảng: THÍ SINH (SBD, HO_DEM, TEN, NGSINH, SO_CMND) ĐIỂM THI (SBD, TOAN, VAN) UU TIEN (SO_CMND, ĐIEM_NGHE, CHINH_SACH, UU_TIEN_KHAC) Để đưa ra những học sinh có tồng điểm xét tuyển >=30.5 thì cần những bảng nào ? A. THÍ SINH, ƯU TIÊN B. THÍ SINH, ĐIỂM THI, ƯU TIÊN
- C. THÍ SINH, ĐIỂM THI D. ĐIỂM THI, ƯU TIÊN Câu 18: Trong bảng sau đây, Khóa chính của bảng là: SBD HoTen Ngaysinh Lop Diachi Toan Li Hoa 001 Pơ long Thị Hạnh 11/02/1999 12A1 Prao 10 9 8 002 Ra pát Hoàng 11/02/1999 12A2 Za Hung 9 10 5 003 Nguyễn Thị Hồng 11/02/1999 12A3 Tà Lu 7 7 7 A. Khoá chính= {SBD} B. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop} C. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi} D. Khoá chính= { HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Toan } Câu 19: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là : A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo C. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi D. Tạo ra một hay nhiều bảng Câu 20: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ? A. Tạo cấu trúc bảng B. Chọn khoá chính C. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng D. Nhập dữ liệu ban đầu Câu 21: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện? A. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt B.Chọn kiểu dữ liệu C. Đặt kích thước D. Mô tả nội dung Câu 22: Chỉnh sửa dữ liệu là: A. Xoá một số quan hệ B. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ C. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ D. Xoá một số thuộc tính Câu 23: Xoá bản ghi là : A. Xoá một hoặc một số quan hệ B. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu C. Xoá một hoặc một số bộ của bảng D. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng Câu 24: Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ? A. Sắp xếp các bản ghi B. Thêm bản ghi mới C. Kết xuất báo cáo D. Xem dữ liệu Câu 25. Để sắp xếp các học sinh theo thứ tự điểm Toán giảm dần thì ta chọn nút: A. B. C. Nút Descending rồi nút Ascending D. Không thể sắp xếp được Câu 26. Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn nút lệnh Find ? A. Mở hộp thoại Font B. Mở hộp thoại Filter C. Mở hộp thoại Sort D. Mở hộp thoại Find and Replace Câu 27: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Ngăn chặn các truy cập không được phép B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn D. Khống chế số người sử dụng CSDL Câu 28: Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có: A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản. B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu
- C. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản. D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản. Câu 29: Bảo mật CSDL: A. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu B. Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu C. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu D. Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm. Câu 30: Để nhận dạng người dùng khi đăng nhập vào CSDL, ngoài mật khẩu người ta còn dùng các cách nhận dạng nào sau đây: A. Hình ảnh B. Âm thanh C. Chứng minh nhân dân D. Giọng nói, dấu vân tay, võng mạc, chữ ký điện tử
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 393 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 409 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn