Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành
lượt xem 2
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TIN HỌC 6 Mức đ nhận thức Tổng Chƣơng/ TT N i ung/đơn v i n thức Nhận i t Th ng hiểu Vận ng Vận ng c o % điểm chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1. Soạn thảo văn bản cơ bản 4 2 2 1 7 điểm Chủ đề 5. Ứng (2đ) (2đ) (2đ) (1đ) 70% ng tin học 2. Sơ đồ tư duy và phần mềm 2 1 1,5 điểm sơ đồ tư duy (1đ) (0,5đ) 15% Chủ đề 6. 3. Thuật toán Giải quy t vấn 2 1 1,5 điểm đề về sự trợ (0,5đ) 15% giúp củ máy (1đ) tính n 4 2 2 2 1 T % 40% 30% 20% 10% 100% T chung 70% 30% 100%
- NG Đ C T ĐỀ KIỂM TRA HỌC CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Số câu hỏi theo mức đ nhận thức N i ung Đơn v i n TT Mức đ đánh giá Nhận Thông Vận Vận ng i n thức thức i t hiểu ng cao 1 Chủ đề 5. Nhận i t 4 TN 2TH 1TH Ứng ng – Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tin học tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. Thông hiểu 1. Soạn thảo - Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm văn bản cơ soạn thảo văn bản. bản Vận ng – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. – Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. Vận ng c o Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. 2. Sơ đồ tư Thông hiểu 2TN 1 TN duy và phần – Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu mềm sơ đồ cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao tư duy đổi thông tin. – Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. 2 Chủ đề 5. - Diễn tả được sơ lược khái niệm thuật toán. 2TN 2TH, Giải quy t 3. Thuật - Biết được một vài ví dụ minh họa về thuật toán 1TN - Biết thuật toán có thể được mô tả dưới dạng liệt kê hoặc sơ
- TT N i ung Đơn v i n Mức đ đánh giá Số câu hỏi theo mức đ nhận thức i n thức thức đồ khố vấn đề về toán. sự trợ giúp củ máy tính Tổng 8TN 2TN,2 2TH 1TH TH
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƢỜNG THCS NGUYỄN TRÃI M n: Tin học – Lớp 6 Thời gi n: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: A (Học sinh làm bài trắc nghiệm trên giấy này!) (Đề này có 02 trang) Đánh giá và nhận xét của GVBM: Họ và tên………………….. Lớp………………............... I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức dưới dạng nào sau đây? A. Chương, bài, mục. B. Mở bài, thân bài, kết bài. C. Tiêu đề, đoạn văn. D. Chủ đề chính, chủ đề nhánh. Câu 2: Thuật toán là gì? A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề. B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. C. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu. D. Một ngôn ngữ lập trình. Câu 3: Để định dạng đoạn văn bản, em sử dụng thứ tự các lệnh nào sau đây? A. File/ Paragraph. B. Format/ Paragraph. C. Format/ Font. D. Home/ Paragraph. Câu 4: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán? A. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm. B. Một bản nhạc hay. C. Một bức tranh đầy màu sắc. D. Một cuốn sách toán. Câu 5: Cho biết đầu vào, đầu ra của thuật toán sau đây: “Thuật toán hoán đổi vị trí chỗ ngồi cho hai bạn trong lớp” ? A. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b trong lớp. Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi. B. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi. Đầu ra: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b trong lớp. C. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b ngoài lớp học. Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi. D. A và B đều đúng. Câu 6: Lệnh Find được sử dụng khi nào? A. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản. B. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản. C. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản. D. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản. Câu 7: Các phần trong văn bản được phân cách với nhau được gọi là gì trong các cách gọi sau đây? A. Hàng. B. Cột. C. Dòng. D. Đoạn. Câu 8: Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là sai? A. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số. B. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát. C. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. D. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh, tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
- Câu 9: Bạn An đang viết về đặc sản để giới thiệu Ầm thực Quảng nam cho các bạn. Tuy nhiên, bạn muốn tìm lại văn bản để thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong nhóm lệnh Editing? A. Cancel. B. Replace. C. Replace All. D. Find. Câu 10: Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản? A. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn. B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn. C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Chọn màu đỏ cho chữ. II. THỰC HÀNH (5 điểm) Em hãy sử dụng phần mềm Microsoft Word để làm các bài tập sau: Câu 11: SOẠN THẢO VÀ TÌM KIẾM. a. Soạn thảo văn bản theo mẫu dưới đây (phông chữ Times New Roman và cỡ chữ 16) (1điểm) b. Căn lề và định dạng trang để có được bố cục như mẫu trên. (1điểm) c. Sử dụng kiến thức tìm kiếm và thay thế để tìm từ“xoài” và thay thế bằng từ “dưa hấu”? (1điểm) Câu 12: TẠO BẢNG a. Em hãy tạo bảng D nh sách thực đơn theo mẫu sau. (1điểm) DANH SÁCH THỰC ĐƠN Tên Số ƣợng Thực đơn 1. Chân gà 1 đĩa 2. Trà sữa 2ly 3. Trà tắc 2ly b. Đặt lề, định dạng lại bảng và chỉnh sửa dữ liệu trong các ô sao cho phù hợp dễ nhìn. Để có thể in hết vùng dữ liệu của câu11 và câu12 trên cùng một trang giấy. (1điểm) Lưu bài làm vào ỗ đĩa D, với tên theo cú pháp sau: ên học sinh_lớp.docx (Ví : Em là N uyễn Văn An học lớp 6.1 thì lưu lại với tên là An_6.1.docx) …………………….. Hết ……………………
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƢỜNG THCS NGUYỄN TRÃI M n: Tin học – Lớp 6 Thời gi n: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: (Học sinh làm bài trắc nghiệm trên giấy này!) (Đề này có 02 trang) Đánh giá và nhận xét của GVBM: Họ và tên……………… Lớp………………... I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Ưu điểm của sơ đồ tư duy là gì? Hãy chọn đáp án s i trong các đáp án sau đây? A. Một công cụ tổ chức thông tin. B. Một công cụ soạn thảo văn bản. C. Một phương pháp chuyển tải thông tin. D. Một cách ghi chép sáng tạo. Câu 2: Hai cách nào sau đây dùng để mô tả thuật toán? A. Liệt kê các bước bằng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. B. Nêu rõ từng bước bằng lời nói và vẽ hình. C. A và B đúng. D. A và B sai. Câu 3: Để định dạng trang văn bản, em sử dụng lần lượt thứ tự các lệnh nào sau đây? A. Layout/ Page Setup. B. View/ Page Setup. C. Insert/ Page Setup. D. Review/ Paragraph. Câu 4: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào h ng phải là thuật toán? A. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm. B. Một bài văn tả tả hoàng hôn có đầy đủ các bước mở bài, thân bài, kết bài. C. Một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích hình bình hành. D. Một bài toán tính tổng có cách giải hay. Câu 5: Cho biết đầu vào, đầu ra của thuật toán sau đây: “Thuật toán hoán tính tổng hai số a và b”? A. Đầu vào: a và b, đầu ra: tổng hai số. B. Đầu vào: tổng, đầu ra: a và b. C. Đầu vào: a, đầu ra: b. D. đầu vào: a,b, đầu ra: phép cộng. Câu 6: Lệnh Replace được sử dụng trong trường hợp nào sau đây? A. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản. B. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản. C. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản. D. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản. Câu 7: Các phần trong văn bản phân cách với nhau được gọi là gì trong các cách gọi sau đây? A. Hàng. B. Cột. C. Dòng. D. Đoạn. Câu 8: Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là sai? A. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số. B. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát. C. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. D. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh, tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. Câu 9: Bạn An đang viết về đặc sản để giới thiệu Ầm thực Quảng Nam cho các bạn.Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay th tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace"? A. Cancel. B. Replace. C. Replace All. D. Find Next.
- Câu 10: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout ta vào nhóm lệnh Page Setup rồi tiếp tục sử dụng lệnh nào sau đây? A. Orientation. B. Size. C. Margins. D. Columns. II. THỰC HÀNH (5 điểm) Em hãy sử dụng phần mềm Microsoft Word để làm các bài tập sau: Câu 11: SOẠN THẢO VÀ TÌM KIẾM. a. Soạn thảo văn bản theo mẫu dưới đây. (1điểm) b. Chọn lại phông chữ Times New Roman và cỡ chữ 16. (1điểm) c. Căn lề và định dạng trang để có được bố cục như mẫu trên. (1điểm) d. Sử dụng kiến thức tìm kiếm và thay thế để tìm từ “dưa hấu” và thay thế bằng từ “xoài”? (1điểm) Câu 2: TẠO BẢNG a. Em hãy tạo bảng Danh sách thực đơn theo mẫu sau. (1điểm) DANH SÁCH THỰC ĐƠN Tên Số ƣợng Thực đơn 4. Chân gà 1 đĩa 5. Trà sữa 2ly 6. Trà tắc 2ly b. Đặt lề, định dạng lại bảng và chỉnh sửa dữ liệu trong các ô sao cho phù hợp dễ nhìn. Để có thể in hết vùng dữ liệu của câu11 và câu12 trên cùng một trang giấy. (1điểm) Lưu bài làm vào ỗ đĩa D, với tên theo cú pháp sau: ên học sinh_lớp.docx (Ví : Em là N uyễn Văn An học lớp 6.1 thì lưu lại với tên là An_6.1.docx) …………………….. Hết ………………………
- PHÒNG GD-ĐT NÚI THÀNH ĐÁP ÁN & HƢỚNG DẪN CHẤM TRƢỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn : Tin học – Lớp : 6 MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án đúng D B D A A D D A 9 D II. THỰC HÀNH(5,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 1 Soạn thảo văn bản theo mẫu 1,0 đ (3,0đ) Chọn đúng phông chữ Times New Roman và cỡ chữ 16. (Chọn 1,0 đ đúng phông nhưng sai cỡ chữ trừ 0,5 điểm và ngược lại.), tìm kiếm và thay thế. Căn lề và định dạng trang để có được bố cục như mẫu 1,0 đ 2 Tạo được bảng theo mẫu 1,0 đ (2,0đ) Đặt lề, định dạng lại bảng và chỉnh sửa dữ liệu trong các ô sao 1,0đ cho phù hợp dễ nhìn. Để có thể in hết vùng dữ liệu của CÂU 1 và CÂU 2 trên cùng một trang giấy. (Sai mỗi lỗi định dạng trừ 0,25đ) *Lưu ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm trên. MÃ ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án đúng B A A B A B D A C C II. THỰC HÀNH(5,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 1 Soạn thảo văn bản theo mẫu 1,0 đ (3,0đ) Chọn đúng phông chữ Times New Roman và cỡ chữ 16. (Chọn 1,0 đ đúng phông nhưng sai cỡ chữ trừ 0,5 điểm và ngược lại.) Căn lề và định dạng trang để có được bố cục như mẫu 1,0 đ 2 Tạo được bảng theo mẫu 1,0 đ (2,0đ) Đặt lề, định dạng lại bảng và chỉnh sửa dữ liệu trong các ô sao 1,0đ cho phù hợp dễ nhìn. Để có thể in hết vùng dữ liệu của Bài 1 và Bài 2 trên cùng một trang giấy. (Sai mỗi lỗi định dạng trừ 0,25đ)
- *Lưu ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm trên.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn