Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
lượt xem 3
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: TIN HỌC LỚP 6 – THỜI GIAN: 45 PHÚT Mứ c độ Tổn nhậ % tổng điểm Nội g n TT Chư dun thức ơng/ g/đơ Vận chủ n vị Nhậ Thô Vận Số Thờ dụn đề kiến n ng dụn câu i g thức biết hiểu g hỏi gian cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ Thu 3 1 1 đề ật (1.5 (2đ) 3 2 4,5 (1đ) 6. toán đ) Giải Các quyế cấu 3 2 1 t vấn trúc (1.5 (1đ) 5 2.5 đề điều đ) với khiể sự n trợ Chư giúp ơng 2 1 của trình 2 1 3 (1đ) (2đ) máy máy tính tính Tổn 8 2 1 1 1 11 2 10 g (4đ) (1đ) (2đ) (2đ) (1đ) Tỉ lệ % 40 30 20 10 100% điể % % % % m Tỉ lệ chung 70% 30%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ TT Nhận Thông Vận dụng Chủ đề n vị kiến đánh giá Vận dụng thức biết hiểu cao Thuật Nhận 3 1 (TL) 1 toán biết: (TN) (TL) Biết được thuật toán, sơ đồ khối là gì Thông Chủ đề 1 hiểu: 6. Giải quyết Biết được vấn đề với thuật sự trợ toán có giúp của thể mô tả máy tính dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối Vận dụng cao: Mục đích của sơ đồ khối là gì
- Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT dung/Đơ Mức độ Nhận Thông Vận dụng Chủ đề n vị kiến đánh giá biết hiểu Vận dụng cao thức Nhận biết: Biết các cấu trúc: tuần tư, Các cấu rẽ nhánh, 3 2 (TN) trúc điều lặp (TN) khiển Thông hiểu: Mô tả được thuật toán Nhận biết: Chương trình máy tính là gì Chương 2 1 trình máy Vận (TN) (TL) tính dụng: Tạo được chương trình máy tính đơn giản Tổng 8 3 1 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70% 30% ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 20232024 Môn: TIN HỌC – LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) TRƯƠNG THCS TRÂN PHÚ ̀ ̀
- MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Thuật toán là gì? A. Là một dãy các chỉ dẫn rõ ràng. B. Là một dãy các chỉ dẫn có trình tự. C. Là một dãy các cách giải quyết một nhiệm vụ. D. Là một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự sao cho khi thực hiện những chỉ dẫn này người ta giải quyết được vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho. Câu 2: Sơ đồ khối của thuật toán là gì? A. Một sơ đồ gồm các hình khối, đườn có mũi tên chỉ hướng thực hiện theo từng bước của thuật toán. B. Một ngôn ngữ lập trình. C. Cách mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên. D. Một biểu đồ hình cột. Câu 3: Mục đích của sơ đồ khối là gì? A. Để mô tả chi tiết một chương trình. B. Để mô tả các chỉ dẫn cho máy tính “hiểu” về thuật toán. C. Để mô tả các chỉ dẫn cho chúng ta hiểu về thuật toán. D. Để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện thuật toán. Câu 4: Ba cấu trúc điều khiển cơ bản để mô tả thuật toán là gì? A. Tuần tự, rẽ nhánh và lặp. C. Rẽ nhánh, lặp và gán. B. Tuần tự, rẽ nhánh và gán. D. Tuần tự, lặp và gán. Câu 5: Cấu trúc tuần tự là gì? A. Là cấu trúc xác định thứ tự dữ liệu được lưu trữ. B. Là cấu trúc xác định thứ tự các bước được thực hiện. C. Là cấu trúc lựa chọn bước thực hiện tiếp theo. D. Là cấu trúc xác định số lần lặp lại một số bước của thuật toán. Câu 6: Cấu trúc rẽ nhánh có mấy loại? A. 1. C. 3. B. 2. D. 4. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cấu trúc lặp có số lần lặp luôn được xác định trước. B. Cấu trúc lặp bao giờ cũng có điều kiện để vòng lặp kết thúc. C. Cấu trúc lặp có hai loại là lặp với số làn biết trước và lặp với số lần không biết trước. D. Cấu trúc lặp có loại kiểm tra điều kiện trước và loại kiểm tra điều kiện sau. Câu 8: Câu: “Nếu bạn Hoa ốm phải nghỉ học, em sẽ chép bài giúp bạn” thể hiện cấu trúc điều kiện nào? A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. C. Cấu trúc lặp. B. Cấu trúc tuần tự. D. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. Câu 9: Chương trình máy tính là
- A. hình vẽ sơ đồ khối thuật toán để cho máy tính biết cách giải quyết một công việc. B. một bản hướng dẫn cho người sử dụng biết thực hiện công việc nào đó. C. một tập hợp các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình, thể hiện theo các bước của thuật toán để máy tính “hiểu” và thực hiện. D. chương trình trên ti vi về máy tính. Câu 10: Để viết chương trình cho máy tính, người lập trình sử dụng loại ngôn ngữ nào? A. Ngôn ngữ chỉ gồm hai ký hiệu 0 và 1. C. Ngôn ngữ chuyên ngành B. Ngôn ngữ tự nhiên D. Ngôn ngữ lập trình. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Em hãy tìm đầu vào, đầu ra của các thuật toán sau đây: a) Thuật toán tính trung bình cộng của hai số a, b. b) Thuật toán tìm ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b. Câu 2 (1 điểm): Cho đầu vào và đầu ra của thật toán tính tổng hai số a và b như sau: - Đầu vào: cho hai số a và b - Đầu ra: Tổng hai số a và b Em hãy sử dụng sơ đồ khối mô tả thuật toán trên. Câu 3 (2 điểm): Dựa vào chương trình tính tổng hai số bằng ngôn ngữ tự nhiên và chương trình Scratch ở hình dưới: Em hãy bổ sung nội dung vào các dấu chấm hỏi trong bảng sau: Công việc Mô tả thuật toán bằng Chương trình máy tính ngôn ngữ tự nhiên viết bằng Scratch (số thứ tự câu lệnh) Nhập dữ liệu đầu vào ? ? Xử lý ? ?
- Thông báo đầu ra ? ? (HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN GIẤY KIỂM TRA) Họ và tên học sinh: ............................................ Số báo danh :…………………
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 20232024 Môn: TIN HỌC – LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) TRƯƠNG THCS TRÂN PHÚ ̀ ̀ MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Mục đích của sơ đồ khối là gì? A. Để mô tả chi tiết một chương trình. B. Để mô tả các chỉ dẫn cho máy tính “hiểu” về thuật toán. C. Để mô tả các chỉ dẫn cho chúng ta hiểu về thuật toán. D. Để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện thuật toán. Câu 2: Thuật toán là gì? A. Là một dãy các chỉ dẫn rõ ràng. B. Là một dãy các chỉ dẫn có trình tự. C. Là một dãy các cách giải quyết một nhiệm vụ. D. Là một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự sao cho khi thực hiện những chỉ dẫn này người ta giải quyết được vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cấu trúc lặp có số lần lặp luôn được xác định trước. B. Cấu trúc lặp bao giờ cũng có điều kiện để vòng lặp kết thúc. C. Cấu trúc lặp có hai loại là lặp với số làn biết trước và lặp với số lần không biết trước. D. Cấu trúc lặp có loại kiểm tra điều kiện trước và loại kiểm tra điều kiện sau. Câu 4: Câu: “Nếu bạn Hoa ốm phải nghỉ học, em sẽ chép bài giúp bạn” thể hiện cấu trúc điều kiện nào? A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. C. Cấu trúc lặp. B. Cấu trúc tuần tự. D. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. Câu 5: Sơ đồ khối của thuật toán là gì? A. Một sơ đồ gồm các hình khối, đườn có mũi tên chỉ hướng thực hiện theo từng bước của thuật toán. B. Một ngôn ngữ lập trình. C. Cách mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên. Câu 6: Chương trình máy tính là A. hình vẽ sơ đồ khối thuật toán để cho máy tính biết cách giải quyết một công việc. B. một bản hướng dẫn cho người sử dụng biết thực hiện công việc nào đó. C. một tập hợp các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình, thể hiện theo các bước của thuật toán để máy tính “hiểu” và thực hiện. D. chương trình trên ti vi về máy tính. D. Một biểu đồ hình cột.
- Câu 7: Cấu trúc rẽ nhánh có mấy loại? A. 1. C. 3. B. 2. D. 4. Câu 8: Để viết chương trình cho máy tính, người lập trình sử dụng loại ngôn ngữ nào? A. Ngôn ngữ chỉ gồm hai ký hiệu 0 và 1. C. Ngôn ngữ chuyên ngành B. Ngôn ngữ tự nhiên D. Ngôn ngữ lập trình. Câu 9: Ba cấu trúc điều khiển cơ bản để mô tả thuật toán là gì? A. Tuần tự, rẽ nhánh và lặp. C. Rẽ nhánh, lặp và gán. B. Tuần tự, rẽ nhánh và gán. D. Tuần tự, lặp và gán. Câu 10: Cấu trúc tuần tự là gì? A. Là cấu trúc xác định thứ tự dữ liệu được lưu trữ. B. Là cấu trúc xác định thứ tự các bước được thực hiện. C. Là cấu trúc lựa chọn bước thực hiện tiếp theo. D. Là cấu trúc xác định số lần lặp lại một số bước của thuật toán. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Em hãy tìm đầu vào, đầu ra của các thuật toán sau đây: a) Thuật toán tính trung bình cộng của hai số a, b. b) Thuật toán tìm ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b. Câu 2 (1 điểm): Cho đầu vào và đầu ra của thật toán tính tổng hai số a và b như sau: - Đầu vào: cho hai số a và b - Đầu ra: Tổng hai số a và b Em hãy sử dụng sơ đồ khối mô tả thuật toán trên. Câu 3 (2 điểm): Dựa vào chương trình tính tổng hai số bằng ngôn ngữ tự nhiên và chương trình Scratch ở hình dưới: Em hãy bổ sung nội dung vào các dấu chấm hỏi trong bảng sau: Công việc Mô tả thuật toán bằng Chương trình máy tính ngôn ngữ tự nhiên viết bằng Scratch (số thứ
- tự câu lệnh) Nhập dữ liệu đầu vào ? ? Xử lý ? ? Thông báo đầu ra ? ? (HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN GIẤY KIỂM TRA) Họ và tên học sinh: ............................................ Số báo danh :………………… Câu Đáp án Điểm I. Trắc 5 nghiệm (5 điểm). Mỗi ý đúng được 0, 5đ ĐỀ A 1D, 2A, 3C, 4A, 5B, 6B, 7A, 8D, 9C, 10D ĐỀ B 1C, 2D, 3A, 4D, 5A, 6C, 7B, 8D, 9A, 10B II. Tự luận (5 điểm) a) Thuật toán tính trung bình cộng của hai số a, b. 1 Đầu vào: hai số a, b. Đầu ra: trung bình cộng của hai số a, b. b) Thuật toán tìm ước 1 Câu 1 (2đ) chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b. Đầu vào: hai số tự nhiên a và b. Đầu ra: ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b.
- Câu Đáp án Điểm - Đầu vào: cho hai số a và b - Đầu ra: Tổng hai số a và b Câu 2 (1đ) 0.5 0.5 Công việc Mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên Câu 3 (2đ) Nhập dữ liệu đầu Hai số a,b vào 0.5 Xử lý Tong=a+b 1 Thông báo đầu ra Tổng của a và b 0.5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn