Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm
lượt xem 3
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm
- TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 – 20 MÔN: TIN HỌC – LỚP 7 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án đúng. Câu 1. Hàm AVERAGE là hàm dùng để: A. Tính tổng. B. Tìm số nhỏ nhất. C. Tìm số trung bình cộng. D. Tìm số lớn nhất. Câu 2. Em hãy sắp xếp lại các bước thực hiện tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu sao cho đúng. a) Chọn thẻ Transitions. b) Xem trước. c) Chọn âm thanh, thời lượng,... thực hiện hiệu ứng. d) Chọn trang chiếu. e) Chọn hiệu ứng. A. d - a - e - c - b. B. a - d - e - b - c. C. d - e - a - c – b. D. d - a - c - b - e. Câu 3. Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng? A. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 1. C. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27. B. =MIN(A1:A5) cho kết quả là 27. D. =MIN(A1:A5) cho kết quả là 9. Câu 4. Để tạo hiệu ứng cho đối tượng trên trang chiếu em chọn lệnh trên thẻ? A. Insert. B. Design. C. Transitions. D. Animations. Câu 5. Để tạo được bài trình chiếu hiệu quả em không nên làm gì? A. Sử dụng mẫu bố trí hợp lí, bố cục trang chiếu rõ ràng. B. Sử dụng nhiều lời văn để diễn đạt ý cần trình bày. C. Sử dụng hiệu ứng động chọn lọc và hợp lí. D. Trình bày nội dung đơn giản, ngắn gọn. Câu 6. Phần mềm trình chiếu có chức năng: A. Chỉ tạo bài trình chiếu. B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình.. C. Chỉ để xử lí đồ hoạ. D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu. Câu 7. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm nhị phân. A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. Câu 8. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Vietnam” trong danh sách tên các nước sau: Brunei, Campodia, Laos, Myanmar, Singpore, Thailand, Vietnam. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
- Câu 9. Với dãy số lần lượt là: 12, 14, 15, 18, 19, 21, 24, 25, 26. Nếu thực hiện theo thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 21 ta cần thực hiện mấy lần lặp? A. 2 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần. Câu 10. Chọn phát biểu sai? A. Thuật toán tìm kiếm tuần tự chỉ áp dụng với dãy giá trị đã được sắp xếp. B. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng với dãy giá trị đã được sắp xếp. C. Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện chia bài toán tìm kiếm ban đầu thành những bài toán tìm kiếm nhỏ hơn. D. Việc chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn giúp tăng hiệu quả tìm kiếm. Câu 11. Cho dãy số 2, 4, 6, 8, 9. Bài toán “Tìm vị trí của số 4 trong dãy”, có phạm vi tìm kiếm là: A. Nửa dãy đầu. B. Nửa dãy sau. C. Tất cả dãy.D. Không có phạm vi. Câu 12. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 28 trong danh sách [4, 9, 12, 5, 15, 28, 11]? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Đánh dấu X vào cột Đúng/Sai tương ứng. Phát biểu Đúng Sai a) Hiệu ứng động là các hiệu ứng được tạo ra bởi việc đưa các đoạn phim và âm thanh vào bài trình. b) Đối tượng trên trang chiếu có thể là văn bản, hình ảnh, biểu đồ, đoạn video,... c) Có hai loại hiệu ứng động là hiệu ứng cho đối tượng và hiệu ứng chuyển trang. d) Hiệu ứng động giúp bài trình chiếu sinh động và hấp dẫn hơn. e) Sử dụng càng nhiều hiệu ứng động càng giúp bài trình chiếu đạt hiệu quả tốt trong việc truyền đạt thông tin. Bài 2. (2,0 điểm) Em hãy viết các bước lặp thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm tên bạn “Liên” trong danh sách như hình sau: Bài 3. (3,0 điểm) Cho bảng điểm môn Tin học của học sinh tổ một như sau: TT Họ tên Điểm 1 Nguyễn Châu Anh 7,5 2 Nguyễn Phương Chi 8,0 3 Hà Minh Đức 8,5 4 Văn Minh Hằng 9,0 5 Ngô Phương Thảo 9,5 6 Ngô Hà Trang 10 Theo em, thuật toán tìm kiếm nào trong 2 thuật toán đã học là phù hợp nhất để tìm học sinh được điểm 9,5 môn Tin học? Vì sao em không chọn thuật toán còn lại.
- _______________________________Hết ______________________________ Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: ...................................................................... lớp ........................
- ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A C D B D Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B A A B II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM a) Sai 0,4đ b) Đúng 0,4đ 1 c) Đúng 0,4đ d) Đúng 0,4đ e) Sai 0,4đ Bước 1: 0,5đ - So sánh: Liên < Mai. Tìm 0,5đ kiếm ở nửa trước danh sách. Bước 2: 0,5đ - So sánh: Liên > Bình. Tìm kiếm ở nửa sau danh sách. 0,5đ 2 Bước 3: - So sánh: Liên > Hòa. Tìm kiếm ở nửa sau danh sách. Bước 4: - So sánh: Liên = Liên. Tìm thấy tên, thuật toán dừng lại Vậy có 4 bước lặp để tìm thấy bạn Liên trong danh sách.
- Theo em, sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân là phù hợp nhất để tìm học sinh điểm 9,5 môn Tin học. Vì: Với thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ cần 2 bước để tìm được học sinh, còn thuật toán tìm kiếm tuần tự cần 5 bước để 1,5đ tìm được học sinh điểm 9,5. 1,0đ 7,5 8 8,5 9,0 3 Bước 1: - So sánh: 9,5 > 8,5. Tìm 0,5đ kiếm ở nửa sau danh sách. 9,0 9,5 10 Bước 2: - So sánh: 9,5 = 9,5. Tìm thấy, thuật toán dừng lại. Vậy có 2 bước để tìm thấy học sinh có điểm 9,5 BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Thị Hồng Huế Triệu Thành Vĩnh Vũ Thị Hiền
- PHÒNG GD & ĐT VĨNH YÊN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM MÔN: TIN H Thời gian làm bài 45 phút, k I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ - Đánh giá năng lực tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh, năng lực sử dụng ngôn ngữ tin học, năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn tin học. - Rèn luyện cho học sinh phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, trung thực khi làm bài kiểm tra. - Đánh giá chất lượng, hiệu quả, sự tiến bộ trong quá trình học tập của học sinh, có thể nhìn ra được những điểm phù hợp/chưa phù hợp của phương pháp giảng dạy để từ đó giáo viên có thể điều chỉnh thích hợp. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra, đánh giá cuối kì II (tuần học thứ 33). - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 30% Nhận biết; 50% Thông hiểu; 20% Vận dụng. - Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm, gồm 12 câu hỏi (Nhận biết 7 câu = 1,75 điểm; Thông hiểu 5 câu = 1,25 điểm) - Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 4,0 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm) - Kiểm tra trên lớp.
- III. KHUNG MA TRẬN MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Chủ đề Nhận biết Vận dụng Vận dụ Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Chủ đề 4: Ứng dụng tin học Bài 10: Hoàn 1 1 thiện C1 C3 bảng tính Bài 11: Tạo bài 1 2 trình C6 C2,C5 chiếu Bài 12: Định dạng đối 1 1 tượng C4 B1 trên trang chiếu Chủ đề 5: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính Bài 14: Thuật 2 toán tìm C10,12 kiếm tuần tự
- Bài 15: Thuật 2 1 2 1 toán tìm C7,11 B2 C8,9 B3 kiếm nhị phân Số câu 0 7 2 5 1 0 0 0 Điểm số 0,0 1,75 4,0 1,25 3,0 0 0 0 Tổng số điểm 1,75 điểm 3,0 điểm 0,0 điểm
- IV. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN
- Mức độ Số câu hỏi Nội dung Yêu cầu cần đạt TL (Số 1. Bài 10: Hoàn thiện Nhận biết Nhận biết được các hàm trong tính toán. C1 bảng tính Hiểu cách sử dụng hàm để tính toán trong bảng tính. Thông hiểu C3 2. Bài 11: Tạo bài Nắm được kiến thức và chức năng của phần mềm Nhận biết trình chiếu trình chiếu. C6 Biết cách tạo bài trình chiếu hiệu quả nhất và biết Vận dụng cách tạo hiệu ứng trong trang chiếu. C2, C5. 3. Bài 12: Định dạng Nhận biết được lệnh tạo hiệu ứng cho đối tượng trên Nhận biết đối tượng trên trang trang chiếu. C4 chiếu Hiểu cách tạo một bài trình chiếu cần những đối 1 Thông hiểu tượng và sử dụng hiệu ứng cho phù hợp. B1 4. Bài 14: Thuật toán Biết được cách tìm kiếm giá trị bằng thuật toán tìm Nhận biết tìm kiếm tuần tự kiếm tuần tự.C10, C12 5. Bài 15: Thuật toán Biết cách hoạt động của thuật toán tìm kiếm nhị Nhận biết tìm kiếm nhị phân phân. C7, C11 Hiểu cách sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để 1 Thông hiểu thực hiện yêu cầu bài toán. B2, C8, C9 Biết vận dụng thuật toán tìm kiếm phù hợp để giải 1 Vận dụng quyết yêu cầu của bài toán. B3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn