intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tin học - Lớp 8 Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL - Nhận biết được khái niệm, cấu - Hiểu được hoạt động trúc, cú pháp câu lệnh lặp. của câu lệnh lặp. Bài 7. Câu - Viết được cú pháp và nêu được - Sắp xếp được hoàn lệnh lặp hoạt động của câu lệnh lặp chỉnh chương trình tính For..do. tổng N số tự nhiên. Số câu 3 3 Số điểm 1.5 1.5 Tỉ lệ % 15% 15% Bài 8. Lặp - Biết cấu trúc lặp với số lần chưa Vận dụng kiến với số lần biết trước để chỉ dẫn cho máy tính thức đã học để chưa biết thực hiện lặp đi lặp lại công việc dịch, sửa lỗi được trước đến khi một điều kiện được thỏa một chương trình. mãn Số câu 3 1.0 4 Số điểm 1.5 2.0 3.5 Tỉ lệ % 15% 20% 35% Bài 9: Làm Vận dụng kiến thức đã Cách làm việc với biến việc với dãy -Biết dữ liệu kiểu mảng học để viết chương mảng số -Biết cách khai báo biến mảng trình đơn giản có sử dụng biến mảng Số câu 3 1 1 1 1 7 Số điểm 1.5 1.0 0.5 1.0 1.0 5.0 Tỉ lệ % 15% 10% 5% 10% 10% 50% Tổng số câu 7 5 1 1 14 Tổng số điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận Chươn Nội dung/ thức T g/ Đơn vị Mức độ đánh giá T Nhận Thôn Vận Vận Chủ đề kiến thức biết g hiểu dụng dụng cao Nhâṇ biết Nắm được - Nhận biết được khái niệm, cấu trúc, cú pháp câu lệnh lặp. cấu trúc - Viết được cú pháp và nêu được hoạt động của câu lệnh lặp For..do. Câu hoạt động Thông hiểu 1 lệnh của câu - Hiểu được hoạt động của câu lệnh lặp. 3TN lặp lệnh - Sắp xếp được hoàn chỉnh chương trình tính tổng N số tự nhiên. For..to..do Vận dụng Vận dụng kiến thức đã học để viết hoàn chỉnh hoàn chỉnh chương trình từ thuật toán Nhâṇ biết Nắm được Biết cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước để chỉ dẫn cho máy tính Lặp cấu trúc thực hiện lặp đi lặp lại công việc đến khi một điều kiện được thỏa với số hoạt động mãn lần 2 của câu Thông hiểu 3TN 1TL chưa lệnh Hiểu được hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong biết While..do ngôn ngữ lập trình cụ thể. trước Vận dụng Vận dụng kiến thức đã học để dịch, sửa lỗi được một chương trình. 3 Làm Nắm được Nhân biết: 3TN 1TN 1TL việc cấu trúc -Biết dữ liệu kiểu mảng 1TL 1TL với dãy hoạt động -Biết cách khai báo biến mảng số của mảng Thông hiểu: Cách làm việc với biến mảng Vận dụng:
  3. Chươn Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận T thức g/ Đơn vị Mức độ đánh giá T Chủ đề kiến thức Sử dụng các biến kiểu mảng và câu lệnh lặp Vận dụng cao: Viết chương trình đơn giản có sử dụng biến mảng Tổng 7 5 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên:…………………………… NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: 8/ MÔN TIN HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: A I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1: Câu lệnh đúng là A. while i:=5 do s:=1; B. while i=5 do s=1; C. while i=5 do s:=1; D. while i:=5 do s=1; Câu 2: Với đoạn chương trình trên, câu lệnh For i:=2 to 15 do s := s + i; được thực hiện lặp bao nhiêu lần? A. 1 B. 6 C. 7 D. 14 Câu 3: Khi khai báo biến mảng phải thỏa mãn điều kiện A. Chỉ số đầu > chỉ số cuối B. Chỉ số đầu ≥ chỉ số cuối C. Chỉ số đầu < chỉ số cuối D. Chỉ số đầu ≤ chỉ số cuối Câu 4: Khai báo đúng là A. var a: array [1,100] of real; B. var a: array [1...100] of real; C. var a: array [1..100] of real; D. var a: array (1..100) of real; Câu 5: Trong khai báo sau, A được gọi là Var A: array[1..100] of integer; A. Tên biến mảng B. Kiểu dữ liệu của phần tử C. Số lượng phần tử D. Từ khóa Câu 6: Số lượng phần tử tối đa của mảng trong khai báo sau là Var X: array[2..50] of real; A. 48 B. 49 C. 50 D. 51 Câu 7: Trong cú pháp câu lệnh For…do, giá trị đầu và giá trị cuối là kiểu A. số thực B. số nguyên C. kí tự D. chuỗi Câu 8: Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đếm sẽ A. Tăng 1 B. Tăng 2 C. Tăng 3 D. Tăng 4 Câu 9: Trong vòng lập While… do, nếu điều kiện sai thì A. không chạy được B. thực hiện câu lệnh nhiều lần C. thực hiện câu lệnh và quay lại bước 1 D. câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện lệnh lặp kết thúc Câu 10: Trong cú pháp câu lệnh While...do, điều kiện là phép A. liên kết B. câu lệnh C. phép nhân D. phép so sánh II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Hãy nêu a/ Cú pháp khai báo biến mảng. b/ Cách tham chiếu tới phần tử của mảng. Câu 2 (2 điểm). Hãy sửa lỗi chương trình sau vào cột bên cạnh Chương trình Sửa lỗi
  5. Program tong Var i, n: string; End. (‘Nhap so nguyen n’); Write(n) S:=0; while i
  6. TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên:…………………………… NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: 8/ MÔN TIN HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: B I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1: Câu lệnh đúng là A. while i:=7 do s:=15; B. while i=7 do s=15; C. while i=7 do s:=15; D. while i:=7 do s=15; Câu 2: Với đoạn chương trình trên, câu lệnh For i:=2 to 7 do s := s + i; được thực hiện lặp bao nhiêu lần? A. 1 B. 6 C. 7 D. 21 Câu 3: Trong câu lệnh lặp, số vòng lặp được biết trước và bằng A. Giá trị cuối - giá trị đầu +1 B. Giá trị cuối - giá trị đầu -1 C. Giá trị cuối + giá trị đầu -1 D. Giá trị cuối + giá trị đầu +1 Câu 4: Khai báo đúng là A. var x:array [1,20] of integer; B. var x:array [1...20] of integer; C. var x:array[1..20] of integer; D. var x:array(1..20) of integer; Câu 5: Trong khai báo sau, X được gọi là Var X: array[1..100] of integer; A. Tên biến mảng B. Kiểu dữ liệu của phần tử C. Số lượng phần tử D. Từ khóa Câu 6: Số lượng phần tử tối đa của mảng trong khai báo sau là Var X: array[5..50] of integer; A. 2 B. 45 C. 50 D. 51 Câu 7: Khi khai báo biến mảng, chỉ số đầu và chỉ số cuối là A. Số thực B. Kí tự C. Số nguyên D. Xâu Câu 8: Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đếm sẽ A. Tăng 1 B. Tăng 2 C. Tăng 3 D. Tăng 4 Câu 9: Trong vòng lập While… do, nếu điều kiện đúng thì A. kết thúc B. thực hiện câu lệnh nhiều lần C. thực hiện câu lệnh và quay lại bước 1 D. câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện lệnh lặp kết thúc Câu 10: Trong cú pháp câu lệnh While...do, câu lệnh có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh A. lặp B. điều kiện C. rẽ nhánh D. ghép II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Hãy nêu a/ Cú pháp khai báo biến mảng. b/ Cách tham chiếu tới phần tử của mảng.
  7. Câu 2 (2 điểm). Hãy sửa lỗi chương trình sau vào cột bên cạnh Chương trình Sửa lỗi Program giaithua; Var i, n: string; End. (‘Nhap so nguyen n’); Write(n) P:=0; while i
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ A I. Trắc nghiệm: (5.0 điểm) Mỗi đáp án chọn đúng ghi được 0.5 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Câu C D D C A A B A D D II. Tự luận: (5.0 điểm) Câu Đáp án Điểm * Cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal: Var : aray[..] of ; * Tham chiếu tới phần tử của mảng được xác định bằng cách: 1.0 [chỉ số] Chương trình được sửa lỗi hoàn chỉnh Program tong; Var i, n: integer; Begin writeln(‘Nhap so nguyen n’); Câu 2 2.0 readln(n); S:=0; while i
  9. MÃ ĐỀ B I. Trắc nghiệm: (5.0 điểm) Mỗi đáp án chọn đúng ghi được 0.5 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Câu C B A C A B C A C D II. Tự luận: (5.0 điểm) Câu Đáp án Điểm * Cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal: Var : aray[..] of ; * Tham chiếu tới phần tử của mảng được xác định bằng cách: 1.0 [chỉ số] Chương trình được sửa lỗi hoàn chỉnh Program giaithua; Var i, n: integer; Begin writeln(‘Nhap so nguyen n’); Câu 2 2.0 readln(n); P:=0; while i
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2