intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TIN HỌC 8 – NĂM HỌC: 2022- 2023 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Tên chủ đề - Biết được số lần lặp của câu lênh For...do được tính như thế Câu lệnh lặp nào? - Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần biết trước Số câu 2 2 Số điểm 1.0 1.0 Tỉ lệ 10% 10% - Hoạt động Cách hoạt - Tính vòng lặp với số lần động của câu lặp trong chưa biết lệnh lặp White…do Lặp với số trước lần chưa biết - Nắm được trước hoạt động lặp của câu lênh White…do Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1.0 2.0 0.5 3.5 Tỉ lệ 10% 20% 5% 35% - Cú pháp - Cách khai Viết chương - Sử dụng khai báo báo biến trình vòng lặp mảng. Cho mảng trong biến Làm việc với được ví dụ - Hiểu cách mảng. dãy số minh họa. sử dụng vòng lặp trong khai báo biến mảng
  2. Số câu 1 2 1 1 5 Số điểm 2.0 1.0 2.0 0.5 5.5 Tỉ lệ 20% 10% 20% 5% 55% Tổng số câu 4 1 2 1 1 2 11 Tổng số 2.0 2.0 1.0 2.0 2.0 1.0 10.0 điểm Tỉ lệ 20% 20% 10% 20% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ TIN HỌC 8 HỌC KỲ II NĂM 2022 – 2023 I. Trắc nghiệm Mã đề 001: Câu 1. Biết được số lần lặp của câu lênh For...do được tính như thế nào? Câu 2. Biết Hoạt động lặp với số lần chưa biết trước Câu 3. Vận dụng tính vòng lặp trong biến mảng. Câu 4. Vận dụng tính được vòng lặp White…do Câu 5. Biết được hoạt động lặp của câu lênh While…do Câu 6. Hiểu Cách khai báo biến mảng Câu 7. Biết cú pháp của câu lệnh lặp với số lần biết trước Câu 8. Hiểu cách sử dụng vòng lặp trong khai báo biến mảng Mã đề 002: Câu 1. Biết được hoạt động lặp của câu lênh White…do Câu 2. Biết được số lần lặp của câu lênh For...do được tính như thế nào? Câu 3. Hiểu cách sử dụng vòng lặp trong khai báo biến mảng Câu 4. Biết Hoạt động lặp với số lần chưa biết trước Câu 5. Hiểu Cách khai báo biến mảng Câu 6. Vận dụng tính được vòng lặp White…do Câu 7. Biết cú pháp của câu lệnh lặp với số lần biết trước Câu 8. Vận dụng tính vòng lặp trong biến mảng. II. Tự luận: Câu 1. Nhận biết cú pháp khai báo mảng. Giải thích cú pháp. Cho ví dụ minh họa. Câu 2. Hiểu cách hoạt động của câu lệnh lặp Câu 3. Vận dụng để viết chương trình đơn giản có sử dụng biến mảng
  4. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 - TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO 2023 MÔN TIN - KHỐI LỚP 8 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 11 câu) Họ tên: ............................................................... Lớp: ................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Số lần lặp của câu lệnh lặp for…to…do… sau là bao nhiêu lần? S:=0; For i:=1 to 15 do S:=S+i; A. 1 B. 14 C. 10 D. 15 Câu 2: Trong các hoạt động dưới đây, đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước: A. Chủ nhật đi đá banh với bạn. B. Ngày đánh răng 2 lần. C. Học bài cho đến khi thuộc. D. Mỗi buổi học 5 tiết. Câu 3: Giả sử biến mảng A có 3 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 4, 2, 5. Khi thực hiện câu lệnh sau: s:= 0; For i:= 1 to 3 do s := s + A[i]; Giá trị của biến s là bao nhiêu? A. 4 B. 5 C. 11 D. 40 Câu 4: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây: a:=10; white a>=10 do write(A); A. Trên màn hình xuất hiện một chữ a; B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a; C. Trên màn hình xuất hiện một số 10; D. Chương trình bị lặp vô tận Câu 5: Trong câu lệnh While...do… nếu điều kiện sai thì: A. Thoát khỏi vòng lặp B. Vòng lặp vô tận C. Lặp 10 lần D. Tiếp tục vòng lặp Câu 6: Giả sử biến SoSach gồm 100 phần tử để quản lí số lượng sách trong thư viện, cách khai báo nào dưới đây là đúng? A. Var SoSach: array[1..100] of real; B. Var SoSach: array[1..100] of integer; C. Var SoSach: array[1..100] of string; D. Var SoSach: array[1…100] of char; Câu 7: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng? A. For i := 4 to 1 do writeln(‘A’); B. For i := 1 to 10 writeln(‘A’); C. For i := 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i to 10 do writeln(‘A’); Câu 8: Khai báo biến mảng: A : array[1..20] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị? A. 20 B. 5 C. 4 D. 1 II. Tự luận (6 điểm) Câu 1: Viết cú pháp khai báo mảng. Giải thích cú pháp. Cho ví dụ minh họa. (2 điểm) Câu 2: Cho đoạn chương trình sau (2 điểm) x:= 20; y:=5; While x> 0 do x:= x-y;
  5. Writeln(x); Kẻ bảng thực hiện câu lệnh lặp while… do trên? Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của x in ra màn hình là bao nhiêu? Xác định số vòng lặp ? Câu 3: Viết chương trình nhập vào dãy n số nguyên từ bàn phím. In ra màn hình các số chẵn trong dãy. (2 điểm) ------ HẾT ------ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................
  6. ........................................................................................................................................................................
  7. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 - TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO 2023 MÔN TIN - KHỐI LỚP 8 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 11 câu) Họ tên: ............................................................... Lớp: ................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Giả sử biến mảng A có 3 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 6, 3. Khi thực hiện câu lệnh sau: s:= 0; For i:= 1 to 3 do s := s + A[i]; Giá trị của biến s là bao nhiêu? A. 10 B. 1 C. 18 D. 3 Câu 2: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây: a:=10; white a>=10 do write(A); A. Trên màn hình xuất hiện một chữ a; B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a; C. Trên màn hình xuất hiện một số 10; D. Chương trình bị lặp vô tận Câu 3: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng? A. For i := 100 to 1 do writeln(‘A’); B. For i := 1.5 to 100.5 do writeln(‘A’); C. For i := 1 to 100 do writeln(‘A’); D. For i to 100 do writeln(‘A’); Câu 4: Khai báo biến mảng: A : array[1..20] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 10 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị? A. 5 B. 10 C. 15 D. 20 Câu 5: Số lần lặp của câu lệnh lặp for…to…do… sau là bao nhiêu lần? S:=0; For i:=1 to 10 do S:=S+i; A. 10 B. 20 C. 30 D. 9 Câu 6: Trong các hoạt động dưới đây, đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước: A. Chủ nhật đi đá banh với bạn. B. Ngày đánh răng 2 lần. C. Học bài cho đến khi thuộc. D. Mỗi buổi học 5 tiết. Câu 7: Trong câu lệnh While...do… nếu điều kiện đúng thì: A. Thoát khỏi vòng lặp B. Vòng lặp vô tận C. Lặp 10 lần D. Tiếp tục vòng lặp Câu 8: Giả sử biến CayXanh gồm 50 phần tử để quản lí số cây trong vườn trường, cách khai báo nào dưới đây là đúng? A. Var CayXanh: array[1..100] of real; B. Var CayXanh: array[1..100] of integer; C. Var CayXanh: array[1..100] of string; D. Var CayXanh: array[1…100] of char; II. Tự luận (6 điểm) Câu 1: Viết cú pháp khai báo mảng. Giải thích cú pháp. Cho ví dụ minh họa. (2 điểm) Câu 2: Cho đoạn chương trình sau (2 điểm)
  8. a:= 3; b:=5; While a
  9. ...................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45 Phút HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm (4đ) Mỗi câu đúng 0.5đ 001 002 1 D A 2 C D 3 C C 4 D B 5 A A 6 B C 7 C D 8 B B II. Tự luận (6 điểm) Mã đề: 001 Câu 1: Viết cú pháp khai báo mảng. Giải thích cú pháp. Cho ví dụ minh họa. (2 điểm) Gợi ý chấm Đáp án Điểm  Cú pháp: Var :array[..] of ;  Giải thích: - Tên mảng: Do người lập trình đặt 0.2đ - array, of: Là từ khóa của chương trình 0.2đ - Chỉ số đầu, chỉ số cuối: Là 2 số nguyên, thỏa mãn: chỉ số đầu ≤ chỉ số cuối giữa 0.2đ hai chỉ số là dấu .. - Kiểu dữ liệu: Là kiểu của các phần tử, là Integer hoặc Real 0.2đ - Số phần tử = chỉ số cuối – chỉ số đầu + 1 0.2đ  Ví dụ: Var a:array[1..50] of integer; 0.5đ Câu 2: Cho đoạn chương trình sau (2 điểm) x:= 20; y:=5; While x> 0 do x:= x-y; Writeln(x); Kẻ bảng thực hiện câu lệnh lặp while… do trên? Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của x in ra màn hình là bao nhiêu? Xác định số vòng lặp ? Gợi ý chấm: Đáp án Điểm Khởi tạo: x:=20; y:=5; 0.25đ điều kiện Kiểm tra điều Câu lệnh Số lần lặp x>0 kiện x:=x-y;
  10. 20>0 Đúng x=20-5=15 1 0.25đ 15>0 Đúng x=15-5=10 2 0.25đ 10>0 Đúng x=10-5=5 3 0.25đ 5>0 Đúng x=5-5=0 4 0.25đ 0>0 Sai Dừng 0.25đ Vậy: x=0 0.25đ sll=4 0.25đ Câu 3: Viết chương trình nhập vào dãy n số nguyên từ bàn phím. In ra màn hình các số chẵn trong dãy. (2 điểm) Gợi ý chấm: Program SoChan; Uses crt; Var A: array[1..100] of integer; (0.25đ) i, n: integer; (0.25đ) BEGIN Clrscr; Write(‘Nhap do dai cho mang n= ’); readln(n); (0.25đ) For i:= 1 to n do Beign Write(‘A[’,i,’]= ’); readln(A[i]); (0.5đ) End; Write(‘Cac so chan trong day: ‘); (0.25đ) For i:= 1 to n do If a[i]mod 2=0 then write(a[i],’ ‘); (0.5đ) Readln; END. Mã đề: 002 Câu 1: Viết cú pháp khai báo mảng. Giải thích cú pháp. Cho ví dụ minh họa. (2 điểm) Gợi ý chấm Đáp án Điểm  Cú pháp: Var :array[..] of ;  Giải thích: - Tên mảng: Do người lập trình đặt 0.2đ - array, of: Là từ khóa của chương trình 0.2đ - Chỉ số đầu, chỉ số cuối: Là 2 số nguyên, thỏa mãn: chỉ số đầu ≤ chỉ số cuối giữa 0.2đ hai chỉ số là dấu .. - Kiểu dữ liệu: Là kiểu của các phần tử, là Integer hoặc Real 0.2đ - Số phần tử = chỉ số cuối – chỉ số đầu + 1 0.2đ  Ví dụ: Var a:array[1..50] of integer; 0.5đ Câu 2: Cho đoạn chương trình sau (2 điểm) a:= 3; b:=5; While a
  11. Kẻ bảng thực hiện câu lệnh lặp while… do trên? Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của a in ra màn hình là bao nhiêu? Xác định số vòng lặp ? Gợi ý chấm: Đáp án Điểm Khởi tạo: a:=3; b:=5; 0.5đ Điều kiện Kiểm tra điều Câu lệnh Số lần lặp a
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0