intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Thịnh B

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

15
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Thịnh B" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Thịnh B

  1. 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 SÁCH CÁNH DIỀU. TT CHỦ ĐỀMức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL Số học: Biết đọc đếm,phân tích cấu tạo số,cộng trừ không nhớ các số có hai 1 chữ số Số câu 2 2 2 1 1 8 trong phạm vi 100. Biết đọc viết cộng trừ liên quan đến cm, giải toán có lời văn… Câu số 1; 3 6,9 2;4 7 8 số điểm 2 2 2 1 1 8 Yếu tố hình học: Nhận biết 2 Số câu 1 1 2 các loại hình vuông, tam giác Câu số 10 5 số điểm 1 1 2 Tổng số 2 3 2 1 2 10 câu Tổng 2 3 2 1 2 10 số điểm
  2. 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM PHÒNG GD&ĐT MÊ LINH NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG TH ĐẠI THỊNH B MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên:........................................................................................ Lớp:................... Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Trong các số 67, 49, 85, 30 số lớn nhất là: A. 67 B. 49 C. 85 D. 30 Câu 2. Số thích hợp điền vào ô trống: 35 + ... = 55 A. 15 B. 20 C. 25 D. 30 Câu 3. a) Số 65 đọc là: A. Sáu lăm B. Sáu năm C. Sáu mươi lăm D. Sáu mươi năm
  3. 3 b) Số 80 gồm: A. 80 chục và 0 đơn vị. B. 8 chục và 0 đơn vị. C. 8 chục và 8 đơn vị. D. 0 chục và 8 đơn vị. Câu 4. a) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 b) Trong một tuần lễ em đi học: A. 7 ngày B. 2 ngày C. 5 ngày D. 6 ngày PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 5. Viết tên khối hình thích hợp ............................................ ............................................... Câu 6.Đặt tính rồi tính 32 + 43 68 – 15 20 + 8 38 - 6 ................. ................ ................... .................. ................. ................ ................... .................. ................. ................ ................... .................. Câu 7. Tính 27 + 10 – 2 = ................... 48 – 15 + 20 = ........................ 32 cm + 14cm = .................... 97cm – 54cm + 23cm = ........................ Câu 8. Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm. 10 + 20 ........ 50 70 – 30 ........ 40 68 ........ 86 31 + 12 .........31 + 11 Câu 9. Nhà Hà có 20 con gà trống và 15 con gà mái. Hỏi nhà Hà có tất cả bao nhiêu con gà? Phép tính : ..................................................... Trả lời : Nhà Hà có tất cả ....... con gà.
  4. 4 Câu 10. Hình dưới đây Có ……………. hình tam giác Có………………..hình vuông ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 1 NĂM HỌC: 2021 – 2022 Câu / Đáp án A B C D 1 x 2 x 3a x 3b x 4a x 4b x I. Trắc nghiệm Câu 1: (1đ) C Câu 2: (1đ) B Câu 3: (1đ) mỗi phần đúng 0,5đ a) C b) B Câu 4: (1đ) mỗi phần đúng 0,5đ a) B b) C II. Tự luận Câu 5: (1đ) mỗi phần đúng 0,5đ -Khối lập phương (0,5đ ) -Khối hộp chữ nhật (0,5đ) Câu 6: (1đ)Mỗi phép tính đúng 0,25đ 32 + 43 68 – 15 20 + 8 38 - 6 .......32........ ......68....... .....20.............. ..38................ .......43........ ......15......... .......8........... .......6........... .......75....... ......53....... .....28.............. ..32............... Câu 7. Mỗi phần đúng 0,25đ 27 + 10 – 2 = 35 48 – 15 + 20 = 53 32 cm + 14cm = 46 cm 97cm – 54cm + 23cm = 66 cm
  5. 5 Câu 8: (1đ) Mỗi phần đúng 0,25đ 10 + 20 ....
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1