
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
(Đề chính thức)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 001
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Phần tô trắc nghiệm của học sinh
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
ⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶ
ⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷ
ⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸ
ⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹ
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ
Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ
Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ
Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ
I. Trắc nghiệm ( 7.0 điểm)
Câu 1: Lớp 10A2 có 41 học sinh trong đó có 28 học sinh nam. Gọi A là biến cố: “Cử 3 HS
nam tham gia văn nghệ”. Tính số phần tử của biến cố
A. 10660. B. 19656. C. 3276. D. 286.
Câu 2: Trong một trường THPT, khối có học sinh nam và học sinh nữ. Nhà
trường cần chọn một học sinh ở khối đi dự đại hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường
có bao nhiêu cách chọn?
A. B. C. D.
Câu 3: Tập xác định của hàm số là
A. .B. .C. .D. .
Câu 4: Parabol có trục đối xứng là?
A. .B. .C. .D. .
Câu 5: Tính số chỉnh hợp chập của phần tử?
A. .B. .C. .D. .
Câu 6: Tập xác định của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Có bao nhiêu cách sắp xếp học sinh thành một hàng dọc?
A. .B. .C. .D. .
Câu 8: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
Trang 1/6 (mã đề 001)