Mã đề 101 Trang 1/19
SỞ GD&ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC
------------------
ĐỀ CHÍNH THC
KIỂM TRA HỌC KỲ 2
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN HỌC 12
đề 101
Thi gian làm bài: 90 PHÚT ( TRẮC NGHIỆM 60 PHÚT + TLUN 30 PHÚT)
A. TRẮC NGHIỆM ( 60 PHÚT ) Gm 04 trang
PHN I. (3,0 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu
12. Mi câu hi hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho
F(x)
là một nguyên hàm của hàm số
y f(x)
trên đoạn
a;b
. Tìm khẳng định đúng
A.
b
a
f(x)dx F(b) F(a)
B.
b
a
f(x)dx f(b) f(a)
C.
b
a
f(x)dx f(b) f(a)
D.
b
a
f(x)dx F(b) F(a)
Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số
là:
A.
tanx
B.
cotx C
C.
cotx
D.
tanx C
Câu 3. Cho hai biển cố A và B, với
0 ( ) 1PB
. Đẳng thức nào sau đây đúng.
A.
( ) ( ). ( ) ( ). ( )P A P A B P B P A B P A
B.
( ) ( ). ( ) ( ). ( )P A P A B P B P A B P B
C.
( ) ( ). ( ) ( ). ( )P A P A B P A P A B P A
D.
( ) ( ). ( ) ( ). ( )P B P A B P B P A B P B
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 1 0P x y z
. Điểm nào sau đây thuộc mặt
phẳng
?P
A.
B.
1;1;3 .A
C.
1; 1;3 .D
D.
3;1;1 .C
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 3 2 0P x y z
. Véctơ nào dưới đây là mt
véctơ pháp tuyến của
P
?
A.
42;0;3n
.
B.
32;3;2n
.
C.
22;3;1n
.
D.
12;3;0n
.
Mã đề 101 Trang 2/19
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 1 1 9S x y z
. Tìm tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của mt cầu
S
A.
2;1; 1 , 3IR
.
B.
2; 1;1 , 9IR
.
C.
2; 1;1 , 3IR
.
D.
2;1; 1 , 9IR
.
Câu 7. Diện tích hình phẳng giới hạn bi đthị hàm số
y f(x)
, trục
Ox
và hai đường thẳng
x a, x b a b
được tính theo công thc
A.
d
b
a
S f x x
B.
d
b
a
S f x x
C.
d
b
a
S f x x
D.
d
b
a
S f x x
Câu 8. Cho hai biển cố A và B, trong đó
( ) 0PB
. Khi đó:
()P A B
bằng:
A.
( ). ( )P A B P B
B.
()
()
P A B
PB
C.
( ). ( )P A B P A
D.
()
()
P A B
PA
Câu 9. Cho
2
1
1
2f(x) 3x 1 dx 2
. Tính
2
1
f x dx
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, phương trình chính tắc ca đường thẳng
AB
với
1 1 2;;A
4 3 2;;B
là:
A.
3
42
1 2 2
y
xz



.
B.
3
42
5 2 4
y
xz



.
C.
1
12
5 2 4
y
xz



.
D.
1
12
1 2 2
y
xz



.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào trong các phương trình sau là phương trình ca
một mặt cầu?
A.
2 2 2
: 4 2 2 3 0 S x y z x y z
.
B.
2 2 2
: 4 2 2 2 0S x y z x y z
.
C.
2 2 2
: 2 4 2 2 10 0 S x y z x y z
.
D.
22
: 4 2 2 8 0S x y x y z
.
Câu 12. Cho hai biển cA và B, với
( ) 0,4, ( ) 0,6, ( ) 0,2P A P B P A B
. Xác suất ca biến cố
B
với điều kiện
A
bằng:
A.
0.12
B.
0,5
C.
0,3
D.
0,08
Mã đề 101 Trang 3/19
PHẦN II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 6 11 0S x y z x y z
mặt cầu
22
2
: 2 1 16S x y z
, điểm
3;1;1A
. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Mặt cầu
S
có tâm là
1;2;3I
.
b) Mặt cầu
S
bán kính
25R
.
c) Mặt cầu
S
có bán kính
4R
.
d) Mặt cầu tâm
A
và có bán kính bằng 6 có phương trình là:
2 2 2
3 1 1 6x y z
.
Câu 2. Cho sơ đồ hình cây như hình vẽ dưới đây:
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Xác sut của biến cố
A
là:
0,2
b) Xác sut của biến cố
B
với điều kiện A không xảy ra là:
0,3
c) Xác sut của biến cố
A
là:
0,8
d) Xác sut của biến cố
B
là:
0,7
PHẦN III. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
3;1; 5I
. Biết phương trình mặt cầu
()S
tâm
I
và có bán
kính
5R
có dạng
2 2 2
:0x y z mx ny pz q
. Giá trị của biểu thức
T m n p q
bằng bao
nhiêu?
Mã đề 101 Trang 4/19
Câu 2. Điều tra người dân trong một tỉnh, người ta thy tỉ lệ nghiện thuốc lá là 20%. Tỉ lệ người
mắc bệnh phổi trong số những người nghiện thuốc lá là 70% và tỉ lệ người mắc bệnh phổi trong số
những người không nghiện thuốc lá là 15%. Chọn ngẫu nhiên một người dân ca tnh đó. Tính xác
sut để người đó mắc bệnh phổi? (Viết kết quả dưới dạng thập phân) .
Câu 3. Cho
13x m
0
1
e dx .e n
3

với
m,n R
. Tính
m 6n
?
Câu 4. Khối rubik được gắn với hệ tođộ
Oxyz
có đơn vị bằng đdài cạnh của hình lập phương nhỏ.
Xét bốn điểm
3;0;0 , 0;3;0 , 0;0;2 , 3 ;3 ;2A B C D k k k
với
0k
đồng phẳng. Biết rằng toạ độ điểm
;;D a b c
. Khi đó giá trị
23a b c
bằng bao nhiêu?
----HT PHN A---
Mã đề 101 Trang 5/19
SỞ GD&ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC
------------------
Đ CHÍNH THC
KIỂM TRA HỌC KỲ 2
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN HỌC 12
đề 102
Thi gian làm bài: 90 PHÚT ( TRẮC NGHIỆM 60 PHÚT + TLUN 30 PHÚT)
A. TRẮC NGHIỆM ( 60 PHÚT ) Gồm 04 trang
PHN I. (3,0 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu
12. Mi câu hi hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hai biển cố A và B, với
0 ( ) 1PB
. Đẳng thức nào sau đây đúng.
A.
( ) ( ). ( ) ( ). ( )P B P A B P B P A B P B
B.
( ) ( ). ( ) ( ). ( )P A P A B P B P A B P A
C.
( ) ( ). ( ) ( ). ( )P B P B A P B P B A P A
D.
( ) ( ). ( ) ( ). ( )P A P A B P B P A B P B
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 5 0.P x y z
Điểm nào dưi
đây thuộc
P
?
A.
0;0; 5P
.
B.
1;1;6M
.
C.
5;0;0N
D.
2; 1;5Q
.
Câu 3. Cho
F(x)
là một nguyên hàm của hàm số
y f(x)
trên đoạn
c;d
. Tìm khẳng định đúng
A.
d
c
f(x)dx F(d) F(c)
B.
d
c
f(x)dx F(d) F(c)
C.
d
c
f(x)dx f(d) f(c)
D.
d
c
f(x)dx f(d) f(c)
Câu 4. Cho hai biển cố A và B, trong đó
( ) 0PA
. Khi đó:
()P B A
bằng:
A.
( ). ( )P B A P B
B.
( ). ( )P B A P A
C.
()
()
P B A
PB
D.
()
()
P B A
PA
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
S
:
2 2 2
1 2 3 4x y z
. Tọa độ tâm
I
và bán
kính
R
của
S
lần lượt là