intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Châu 1, Di Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Châu 1, Di Linh” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Châu 1, Di Linh

  1. TRƯỜNG TH TÂN CHÂU I Thứ ……ngày…..tháng…..năm 2024 Lớp:……… BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên:……………………………….. NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP 4 Thời gian làm bài :40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I: (3đ) TRẮC NGHIỆM Câu 1: (0,5đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: M1 Phân số chỉ phần đã tô màu trong hình dưới đây là: A. B. C. D. Câu 2: (0,5 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: M1 4 3 4 Trong các phân số: ; ; ; Phân số lớn hơn 1 là: 5 3 6 4 3 4 A. B. C. D. 5 3 6 Câu 3: M2 (1đ) Trung bình cộng của các số 60; 80; 100; 120 là: A. 70 B. 80 C. 90 D. 100 Câu 4: (0,5đ) Trong các hình dưới đây hình nào là hình thoi: M1 Hình 2 Hình 1 Hình 4 Hình 3 A. Hình 1 B. Hình 2 C.Hình 3 D. Hình 4 Câu5: (0,5đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: M1
  2. Bạn nào đã đọc được nhiều quyển sách nhất? A. Hiền B. Hòa C.Trung D. Thực PHẦN II: (7đ) TỰ LUẬN CÂU 6: (1đ) Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: M2 a) m2 = …….dm2 b) giờ = …… phút CÂU 7: (2đ) Tính: M2 a) + = ……………………………………………………………………………………………………………… b) - 3 = ……………………………………………………………………………………………………………… c) x = ……………………………………………………………………………………………………………… d) : = ……………………………………………………………………………………………………………… CÂU 8: M3 (1đ) Tính bằng các thuân tiện: 5 13 15 8 4 11 + + + + + 9 7 13 7 9 13 ……………………………………………………………………………………………………………………………..………… ……………………………………………………………………………………………………………………………..………… ……………………………………………………………………………………………………………………………..………… ……………………………………………………………………………………………………………………………..………… CÂU 9: M2 (2đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60 mét. Chiều rộng bằng chiều dài. a) Tính diện tích thửa ruộng? b) Trung bình mỗi mét vuông thu hoạch được kg thóc. Hỏi thửa ruộng trên thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? ……………………………………………………………………………………………………………………………..………… ……………………………………………………………………………………………………………………………..………… ……………………………………………………………………………………………………………………………..………… ……………………………………………………………………………………………………………………………..…………
  3. ……………………………………………………………………………………………………………………………..………… ……………………………………………………………………………………………………………………………..………… ……………………………………………………………………………………………………………………………..………… ……………………………………………………………………………………………………………………………..………… ……………………………………………………………………………………………………………………………..………… ……………………………………………………………………………………………………………………………..………… ……………………………………………………………………………………………………………………………..………… ……………………………………………………………………………………………………………………………..………… ……………………………………………………………………………………………………………………………..………… ……………………………………………………………………………………………………………………………..………… ……………………………………………………………………………………………………………………………..………… ……………………………………………………………………………………………………………………………..………… ……………………………………………………………………………………………………………………………..………… ……………………………………………………………………………………………………………………………..………… ……………………………………………………………………………………………………………………………..………… 10. Hùng có 56 nghìn đồng mua được 8 quyển truyện, Dũng có ít hơn Hùng 21 nghìn đồng. Hỏi Dũng mua được bao nhiêu quyển truyện tranh? M3 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn Toán - Lớp 4. Năm học 2023 - 2024 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TT CHỦ ĐỀ TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 1 1 3 2 1 SỐ HỌC Câu số 1, 2 3 7 8 Số điểm 1 1 2 1 3 3
  4. Số câu 1 2 1 2 HÌNH HỌC 2 VÀ ĐO Câu số 4 6, 9 LƯỜNG Số điểm 0.5 3 0.5 3 Số câu 1 1 3 BIỂU ĐỒ Câu số 5 Số điểm 0.5 0.5 4 Số câu 1 TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN Câu số 10 RÚT VỀ ĐƠN VỊ Số điểm 1 Số câu 4 1 3 2 5 4 TỔNG Số điểm 2 1 5 2 4 6 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn Toán - Lớp 4. Năm học 2023 - 2024 PHẦN I: (3đ) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1: : (0.5đ) A Câu 2: (0.5đ) B Câu 3: (1đ) C Câu 4: (0.5đ) D Câu 5: (0.5đ) B PHẦN II: (7đ) TỰ LUẬN Câu 6: (1đ) a) 20 b) 40 Câu 7: (2đ) Tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 đ.
  5. CÂU 8: M3 (1đ) Tính bằng các thuân tiện: 5 13 15 8 4 11 + + + + + 9 7 13 7 9 13 5 4 13 8 15 11 = ( + )+( + )+( + ) 9 9 7 7 13 13 9 21 26 = + + 9 7 13 = 1+ 3 + 2 =6 Câu 8: (2đ) HS tính đúng chấm 1 đ. x + = + (0.5đ ) = ( 0.5đ) Câu 9: (2đ) Bài giải a) Chiều rộng của thửa ruộng là: (0,25đ) x 60 = 40 ( m ) (0.25đ) Diện tích của thửa ruộng là: (0,25đ) 2 60 x 40 = 2400 (m ) (0,5đ) b) Thử ruộng thu hoạch được số ki-lô-gam thóc là: 2400 x = 1600 (kg) (0,5đ) Đáp số: a) 2 400 mét vuông; b) 1 600 ki-lô-gam thóc (0,5đ) Câu 10: (1đ) Bài giải a) Mua một quyển truyện phải trả số tiền là: 56000: 8 = 7000 (đồng) (0.25đ) Số tiền Dũng có là: 56000 - 21000 = 35000 (đồng) (0,5đ) Dũng mua được số quyển truyện tranh là: 35000 : 7000 = 5 (quyển truyện) (0,25đ) Đáp số: 5 quyển truyện tranh (0,25đ) (Hoc sinh có cách giải khác mà đúng vẫn được tính điểmtối đa.)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0