intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tiên Phong, Ba Vì

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tiên Phong, Ba Vì" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tiên Phong, Ba Vì

  1. UBND HUYỆN BA VÌ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC TIÊN PHONG Năm học 2021 - 2022 Đề chính thức Môn: Toán- Lớp 5 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên: ...............................................................................................Lớp :........... Điểm Lời phê của cô giáo Giáo viên coi thi. Bằng số: ………… ……………………………. Bằng chữ: ………. Giáo viên chấm thi …………………………... A. Phần 1:Trắc nghiệm Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1:(0,5đ). Diện tích hình tròn có bán kính r = 2cm là : A. 12,56 cm2 B. 12,56 m2 C. 1,256 D. 1256 cm Câu 2: (0,5đ). Số lớn nhất trong các số: 4,055; 4,050; 4,005; 4,505 là: A. 4,505 B. 4,050 C. 4,005 D. 4,055 Câu 3:(0,5đ): Tỉ số % của 2 và 2,5 là: A. 2% B. 0,8% C. 8% D. 80% Câu 4: (0,5 đ). Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 25dm, chiều cao 15dm là: A. 18,75dm B. 187,5dm2 C.1,875dm2 D. 1875dm2 Câu 5: (0,5đ). Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 5cm và chiều cao 6cm là: A. 110cm3 B. 210cm C. 210cm2 D. 210cm3 Câu 6: (0,5đ). Điền số thích hợp vào chỗ chấm để 6km135m = .....m A. 613,5m B. 61,35m C. 6135m D. 6,135m Câu 7: (1 đ) Quãng đường từ nhà đến trường dài 400m. Hằng ngày Thúy đi bộ từ nhà đến trường hết 8 phút. Vận tốc của Thúy khi đi từ nhà đến trường là ....... m/phút A. 50 m/giây B. 50 m C. 50m/phút D. 3200m/phút B. Phần 2: Tự luận Bài 1. (4 điểm): Đặt tính rồi tính a) 434,5 + 43,8 b) 72,14 – 36,5
  2. c) 1,58 x 5,4 d) 125,76 : 1,6 ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. Bài 2. (2 điểm). Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6m và chiều cao 4 m. Người ta muốn quét sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng, biết rằng diện tích các ô cửa là 10,5 m 2. Hãy tính diện tích cần quét sơn của căn phòng? ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ................................................................................................................................. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
  3. ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 5 Năm học : 2021- 2022 Phần Câu Ý Đáp án chi tiết Điểm Phần 1 Khoanh vào A 0,5 đ trắc nghiệm 2 Khoanh vào A 0,5 đ (4đ) 3 Khoanh vào D 0,5 đ 4 Khoanh vào B 0,5 đ 5 Khoanh vào D 0,5 đ 6 Khoanh vào C 0,5đ 7 Khoanh vào C 1đ Phần tự a 478,3 1đ luận Bài b 35,64 1đ (6đ) 1(4đ) c 8,532 1đ d 78,6 1đ Diện tích xung quanh của căn phòng là : 0,75đ 2 Bài (9 + 6) x 2 x 4 = 120 ( m ) 2(2đ) Diện tích trần nhà là : 0,5đ 9 x 6 = 54 ( m2) Diện tích cần quét sơn của căn phòng là : 0,5đ 2 120 + 54 – 10,5 = 163,5( m ) Đáp số : 0,25đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2