intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Lê Khắc Cẩn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Lê Khắc Cẩn" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Lê Khắc Cẩn

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TOÁN 6 NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG TH VÀ THCS LÊ KHẮC CẨN Thời gian 90 phút I. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN TOÁN 6 Mức độ % tổng Tổng nhận thức điểm Nội dung Đơn vị Vận TT Số kiến thức kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng câu cao TN TL TN TL TN TL TN TL TNKQ TL 1 PHÂN SỐ 1. Phân số 2 8 4 SỐ THẬP 2. Tính (28 tiết) chất cơ 1 1 2 bản của (0,5 điểm) (0,5 điểm) phân số. 3. So sánh 1 1 phân số. 4. Phép cộng và phép trừ phân số, 1 Phép nhân (0,5 điểm) và phép 20% chia phân 3,0 số. điểm 5. Giá trị phân số 1 của một số. 6. Hỗn số. 1 - 1. Số thập 1 5 3 phân. 30% - 2. 3,0 Tính toán điểm 1 1(0,5 điểm) với số thập phân
  2. - 3. Làm tròn 1 và ước lượng. - 4. Bài toán 1 1 về tỉ số và (1 điểm) (1 đ) tỉ số phần trăm. - 1. Thu thập, 2 phân loại, 1 2 1 THU biểu diễn THẬP VÀ dữ liệu , TỔ - 2. CHỨC Mô tả và DỮ LIỆU biểu diễn ( 24 tiết) dữ liệu 1 1 trên các bảng, biểu 1,5% đồ 1,5 - 1. điểm Điểm và 3 đường 2 4 2 thẳng. - 2. Điểm nằm 1 NHỮNG giữa hai HÌNH điểm. 25% HỌC CƠ - 3. 1 (0,5 1 2,5 BẢN Tia. điểm) điểm ( 18 tiết ) - 4. Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. - 5. 2 1 Góc Tổng số 14 2 6 2 3 1 20 8 câu (3,0đ) (1 đ) (1.0đ) (1đ) (2đ) (1đ) (5đ) Tỉ lệ (%) 4 30 20 10 100
  3. Tỉ lệ 70 100 chung 30 (%)
  4. II. BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 6 Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Số câu hỏi, mức độ nhận thức Chủ đề kiến thức SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Phân số Phân số. Tính Nhận biết: chất cơ bản của (12 tiết) – Nhận biết phân số. So được phân số 6TN sánh phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. – Nhận biết được số đối của một phân số.–
  5. Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: 2 TN – So sánh được 2 TL hai phân số cho trước. Các phép tính Vận dụng: 2 TL với phân số – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
  6. – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về
  7. phân số. 2 Số thập phân Số thập phân và Nhận biết: – 2 TN các phép tính Nhận biết được (2 tiết) với số thập số IP âm, số đối phân. Tỉ số và tỉ của một số thập số phần trăm phân. Thông hiểu: 2 TN – So sánh được 1 TL hai số thập phân cho trước. Vận dụng: 1 TL – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân
  8. trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ
  9. số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). Vận dụng cao: 1 TL – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌN H HỌ C PH
  10. ẲN G 3 Các hình hình Điểm, đường Nhận biết: 4 TN học cơ bản (8 t) thẳng, tia – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng
  11. hàng.. Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. Nhận biết: 2 TL – Nhận biết Đoạn thẳng. Độ được khái niệm dài đoạn thẳng đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 4 Thu thập và tổ Thu thập, phân Nhận biết: 1 TN chức dữ liệu loại, biểu diễn – Nhận biết dữ liệu theo các được tính hợp lí tiêu chí cho của dữ liệu theo trước các tiêu chí đơn giản. Vận dụng: – Thực hiện được việc thu thập, phân loại
  12. dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác. Mô tả và biểu Nhận biết: 1 TN diễn dữ liệu – Đọc được các trên các bảng, dữ liệu ở dạng: biểu đồ bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Thông hiểu: 1 TN – Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Vận dụng: Lựa chọn và biểu diễn được dữ
  13. liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Tổn 16 8 3 1 g Tỉ lệ 45 25 20 10 % Tỉ lệ chung % 70 30 ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TOÁN 6 TRƯỜNG TH VÀ THCS LÊ KHẮC CẨN NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm) Chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Tử số của phân số là số nào sau đây? A. 3 B. -13 C. 13 D. -13-3 Câu 2 . Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
  14. A. . B. . C. . D. . Câu 3 . Các cặp phân số bằng nhau là: A. và B. và C. và D. và Câu 4 . Phân số tối giản của phân số là : A. B. C. D. Câu 5 . Phân số bằng phân số khi x bằng: A. -5 B.5 C.20. D.-20. Câu 6.[TH]: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là: A. . B. . C. . D. . Câu 7. Số 5,154 được làm tròn đến hàng phần mười là: A. 5,154. B. 5,1. C. 5,15. D. 5,2. Câu 8.Ta có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B? A. 1. B. 2. C. 3 D. 4 Câu 9. Quan sát hình vẽ sau và cho biết điểm nằm giữa hai điểm Q và N là? a M N P Q A. M. B. N. C. P. D.Q. Câu 10. Kết quả phép tính cộng 2019,38 + 3,62 là: A. 2022,9. B. 2021,9 . C. 2022 . D. 2023. Câu 11. Lớp 6B có 32 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh nữ của lớp 6B là: A. 15. B. 14. C. 16 . D. 23. Câu 12. Phép so sánh nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . PHẦN II: TỰ LUẬN(7,0 điểm) Câu 13.(1,0 điểm) a) So sánh hai phân số: và . b) Thực hiện phép tính: Câu 14.(1,0 điểm) Tìm x, biết: x : 1,5 + 5,25 = 7,65 b)
  15. Câu 15.(1,0 điểm) Lớp 6A một trường THCS có 40 học sinh, trong đó tỉ lệ học sinh nam chiếm 55% số học sinh của lớp. Hỏi lớp 6A của trường THCS đó có bao nhiêu học sinh nữ? Câu 16. (1,0 điểm) Viết tên các cặp tia trùng nhau trong hình vẽ sau. M N P Câu 17. (1,0 điểm) Trong hình vẽ bên minh họa, biết: AB = 12cm, BC = 7cm. Tính độ dài AC? Câu 18: (1,0 điểm) Nhà bạn Bình có một mảnh vườn hình chữ nhật. Để thuận tiện gia đình bạn Bình đã làm một lối đi xung quang vườn. Sau khi làm xong lối đi xung quang vườn thì chiều dài giảm đi 20%, chiều rộng giảm 10% và diện tích mảnh vườn hình chữ nhật giảm đi 84m2 so với diện tích ban đầu. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật ban đầu của nhà bạn Bình. Câu 19: (1,0 điểm) a. Thu gọn A = b. So sánh B = và C = ------------------------- HẾT -------------------------- III. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN LỚP 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D C B C C A C D B A
  16. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Câu 13 1,0 điểm a) So sánh hai phân số: và . Ta có và Vì 27 > 26 nên hay b) 0,25 0,25 0,5 Câu 14 1,0 điểm a) x : 1,5 + 5,25 = 7,65 x : 1,5 = 7,65 – 5,25 0,25 x : 1,5 = 2,4 x = 2,4.1,5 = 3,6 Vậy............. 0,25 b) Ta có hay vậy x = – 18 0,5 Câu 15 1,0 điểm Số học sinh nam của lớp 6A là: (học sinh) 0,5 Số học sinh nữ của lớp 6A là: 40 - 22 = 18 (học sinh) Vậy................. 0,5 Câu 16 0,5 điểm Các cặp tia trùng nhau trong hình vẽ là: + MN trùng với MP, 0,25 + PN trùng với PM, 0,25
  17. Câu 17 0,5 điểm Độ dài đoạn thẳng AC là: AC = AB – BC. 0,25 Thay số AB = 12cm, BC = 7cm được: AC = 12 – 7 = 5 0,25 (cm) Vậy AC = 5 (cm) Câu 18 1,0 điểm Chiều dài mới so với chiều dài cũ bằng: 1 – 0,2 = 0,8 Chiều rộng mới so với chiều rộng cũ bằng: 1 – 0,1 = 0,9 0,25 Diện tích mới so với diện tích cũ bằng: 0,8.0,9 = 0,72 0,25 Diện tích mới giảm đi: 1 – 0,72 = 0,28 diện tích cũ hay 84m2 0,25 Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật ban đầu của nhà bạn Bình là: 0,25 84:0,28 = 300 (m2) Vậy diện tích mảnh vườn hình chữ nhật ban đầu của nhà bạn Bình là 300 (m2) Câu 19 1,0 điểm A= 2A = 0,25 => 3A ==> A= 0,25 Có B = ( 2022 số hạng) B= = =
  18. = Vậy B = 2023. C 0,25 0,25 Tổng 7,0 điểm * Lưu ý khi chấm bài: - Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp lôgic. Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng. - Điểm toàn bài không được làm tròn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2