Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán - Lớp 6 - Thời gian: 90 phút Tổng Mức độ đánh giá % điểm TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q Phân số. Phân số bằng nhau. So 2 5,0% sánh phân số Phân số (0,5đ) 1 Các phép tính với phân số 1 1 1 1 1 35% (0,5đ) (0,25đ) (0,75đ) (1,5đ) (0,5đ) Số thập phân và các phép tính với 1 2 Số thập phân số thập phân. 1 1 (0,25đ) 12,5% (0,25đ) (0,75đ) Điểm, đường thẳng, tia 20% 2 1 1 1 Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) Những hình Trung điểm của đoạn thẳng. 3 học cơ bản Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc 2 5% (0,5đ) Dữ liệu và thu thập dữ liệu 1 2,5% 4 Dữ liệu và xác suất thực (0,25đ)
- nghiệm Bảng thống kê và biểu đồ tranh 1 2 1 12,5 % (0,25đ) (0,75đ) (0,25đ) Biểu đồ cột 1 7,5% (0,75đ) Tổng ( Câu – điểm) 9 4 3 3 2 2 23 (2,25đ) (1,75đ) (0,75đ) (2,25đ) (2đ) (1đ) (10đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2023-2024 Môn Toán - Lớp 6 - Thời gian: 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/đơn TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận vị kiến thức biết hiểu dụng dụng cao 1 Phân số Phân số. Tính * Nhận biết: chất cơ bảncủa - Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là 2 (TN: phân số. So sánh số nguyên âm. 1, 2) phânsố - Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng 1(TL 1a) nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. - Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. - So sánh được hai phân số cho trước. - Nhận biết được hỗn số dương. -Biết tổng, hiệu hai phân số cùng mẫu.
- Các phép tính với Thông hiểu: 1(TN 3) phân số - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, 1(TL 1b) chia với phân số. *Vận dụng: 1 - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, (TL: phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy 4a) tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. *Vận dụng cao: 1TL(4b - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với ) các phép tính về phân số. 2 Số thập phân Số thập phân và * Nhận biết: 1(TN 5) các phép tính với - Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân. Tỉ số số thập phân. và tỉ số phần trăm - So sánh được hai số thập phân cho trước. - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. - Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. *Thông hiểu: 1TN(4) -Biết viết số thập phân dưới dạng phân số 1TL(1c) - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân đơn giản
- 3 Dữ liệu và -Dữ liệu và thu * Nhận biết: 3TN(6,7, xác suất thực thập dữ liệu -Nhận biết các loại dữ liệu: là số hay không là số. 8) nghiệm -Bảng thống kê và -Biết một số phương pháp thu thập dữ liệu đơn 2TL(2a, biểu đồ tranh giản. -Biểu đồ cột -Biết đọc và phân tích dữ liệu từ bảng thống kê, b) biểu đồ tranh. *Thông hiểu: 1TL(2c) - Biết vẽ biểu đồ cột từ bảng số liệu cho trước. 4 Điểm, đường * Nhận biết: 2 (TN: thẳng, tia - Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa 9,10) Đoạn thẳng. Độ điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, dài đoạn thẳng. điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường Trung điểm của 1 thẳng đi qua hai điểm phân biệt. (TL3a) đoạn thẳng. - Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. - Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, tia. - Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. Những hình - Nhận biết được khái niệm tia, hai tia đối nhau, học cơ bản hia tia trùng nhau. - Nhận biết được khái niệm trung điểm của đoạn thẳng. * Vận dụng: 1TL( - Tính được độ dài của đoạn thẳng theo yêu cầu. 3b) *Vận dụng cao: 1TL(3c - Chứng minh được một điểm là trung điểm của ) đoạn thẳng. Góc. Các góc đặc *Nhận biết: 2TN(11, – Nhận biết được các góc, viết tên của góc. 12) biệt. Số đo góc Biết số đo góc của các góc đặc biệt. Tổng 14 5 2 2
- Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC 2023– 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm). Em chọn một phương án trả lời của mỗi câu hỏi (từ câu 1 đến câu 12) và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 em chọn phương án A, ghi là 1.A. 3 Câu 1: Phân số bằng phân số là 4 3 6 A. 6 . B. . C. . D. 9 . 4 8 8 8 Câu 2: So sánh hai phân số sau, ta có A. 3 2 . B. 3 4 . C. 3 1 . D. 3 6 . 5 5 5 5 5 5 5 10 1 Câu 3: Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số là 5 16 8 A. 3 . B. . C. . D. 4 . 5 5 5 5 Câu 4: Viết số thập phân 0,75 về dạng phân số là 2 3 A. 1 . B. . C. . D. 5 . 4 4 4 4 Câu 5: Làm tròn số 15,0859 đến hàng phần trăm ta được kết quả là A. 15,06. B. 15,07. C. 15,08 . D. 15,09. Câu 6: An đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau: 0 37 36,9 37,1 36,8 36,9 An đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên? A. Quan sát . B. Làm thí nghiệm. C. Lập phiếu hỏi . D. Phỏng vấn. Câu 7: Cho bảng thống kê về chiều cao (theo đơn vị cm) của 20 học sinh lớp 6 như sau: Chiều cao (cm) 134 136 140 145 147 152 Số học sinh 1 6 6 4 1 2 Theo bảng thống kê trên thì số học sinh cao 140cm là A. 6. B. 5. C. 4 . D. 3. Câu 8: Biểu đồ tranh sau đây biểu thị số học sinh tham gia các câu lạc thể thao của một trường. Dựa vào biểu đồ trên hãy cho biết, trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh tham gia câu lạc bộ Cầu lông? A. 30. B. 40. C. 50 . D. 60. Câu 9: Hình nào sau đây biểu diễn một tia?
- A x A B A B x B y a) b) c) d) A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c . D. Hình d. Câu 10: Khi nào thì điểm M là trung điểm của đoạn thẳng PQ? 1 A. Khi MP = MQ. B. Khi MP = MQ. 2 C. Khi M nằm giữa P và Q. D. Khi M nằm giữa P và Q và MP = MQ. Câu 11: Hình nào trong các hình sau biểu diễn góc tù? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 . B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 12: Viết tên góc ở hình vẽ bên bằng kí hiệu. x ̂ A. Axy. ̂ B. xyA. ̂ C. xAy. D. xy. ̂ II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). A y Bài 1. (2 điểm) Tính nhanh (nếu có thể). 5 2 5 9 5 a ) 31 14 b) c) 32,8 – 12,5. 4 17 17 7 11 7 11 7 Bài 2. (1,5 điểm) Cho dãy số về điểm kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ của 20 bạn học sinh lớp 6B nhu sau: 8,5 7 7 8 9,5 8,5 9 9 8,5 8,5 8 8 7 8 8,5 7 8,5 9,5 9 8 a) Hãy lập bảng thống kê theo mẫu sau: Điểm 7 8 8,5 9 9,5 Số học sinh b) Dựa vào bảng hãy cho biết có bao nhiêu bạn được 8,5 điểm? c) Vẽ biểu đồ cột cho bảng thống kê lập được ở câu a. Bài 3. (1,5 điểm) Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy. Gọi M là điểm nằm trên tia Ox và cách O một khoảng bằng 2 cm. Gọi N là điểm nằm trên tia Oy và cách O một khoảng bằng 3 cm. a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng MN. b) Trên tia Oy lấy điểm K sao cho OK = 6cm. Chứng tỏ rằng N là trung điểm của đoạn thẳng OK? Bài 4. (2 điểm) a) Kết quả hạnh kiểm của học sinh lớp 6A trong học kì I gồm ba loại: Tốt, Khá, Đạt. Trong đó số 1 học sinh xếp loại hạnh kiểm Tốt chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh xếp loại hạnh kiểm Khá chiếm 5 75% số học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi loại? Biết lớp 6A có 40 học sinh. 1 3 b) Bạn Nam đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang. Ngày thứ hai đọc 3 8 số trang còn lại và 60 trang. Ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính xem cuốn sách có bao nhiêu trang? …........... Hết..............
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn : Toán học – Lớp : 6 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) MÃ ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án đúng C B B C D C A B A D C C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1 31 14 (31 14) 17 0,5 2,0đ a) 1 17 17 17 17 5 2 5 9 5 5 2 9 5 0,75 . . 7 11 7 11 7 7 11 11 7 b) 5 5 5 5 .1 0 7 7 7 7 c) 32,8 – 12,5.4 = 32,8 – 50,0 = 32,8 + (-50,0) = -17,2 0,75 2 a)Bảng thống kê : 0,5 1,5đ Điểm 7 8 8,5 9 9,5 0,25 Số học sinh 4 5 6 3 2 b) Số bạn được 8,5 điểm là 6. 0,75 c) Vẽ đúng biểu đồ theo yêu cầu. x M O N K y 0,5 a) Vì điểm O nằm giữa hai điểm M và N nên: MN = OM + ON = 2 + 3 = 5 (cm) 0,5 3 Vậy MN = 5cm 1,5đ b) Vì ON < OK (3cm < 5cm) nên điểm N nằm giữa hai điểm O và K do đó: (1) OK = ON + NK 0,5 Suy ra: NK = OK – ON = 6 – 3 = 3 (cm) Vậy: NK = ON (=3cm) (2) Từ (1) và (2) ta có: N là trung điểm của đoạn thẳng OK. 4 a) Số HS lớp 6A xếp hạnh kiểm loại Tốt là : 40. 1/5 =8 (hs) 0,5 2đ Số HS lớp 6A xếp hạnh kiểm loại Khá là : (40 – 8). 75/100 =24 (hs) 0,5 Số HS lớp 6A xếp hạnh kiểm loại Đạt là : 40 – (8 +24 ) = 8 (h) 0,5 1 3 1 b) Phân số chỉ số trang sách Nam đọc ngày thứ 2:1 . (số trang) và 60 trang. 0,25 3 8 4 1 1 5 Phân số chỉ số trang sách Nam đọc ngày thứ 3 và 60 trang của ngày thứ 2: 1 (số 3 4 12 0,25 trang) 5 12 Số trang của quyển sách là: (60 + 90): =150 . = 360 (trang) 12 5 Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC 2023– 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Em chọn một phương án trả lời của mỗi câu hỏi (từ câu 1 đến câu 12) và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 em chọn phương án A, ghi là 1.A. 2 Câu 1: Phân số bằng phân số là 5 4 4 A. 6 . B. . C. . D. 5 . 10 10 8 10 Câu 2: So sánh hai phân số sau, ta có A. 3 2 . B. 3 4 . C. 4 7 . D. 3 6 . 5 5 5 5 5 5 5 5 2 Câu 3: Viết hỗn số 2 dưới dạng phân số là 3 6 8 A. 4 . B. . C. . D. 10 . 3 3 3 3 Câu 4: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số là 3 2 A. 5 . B. . C. . D. 1 . 4 4 4 4 Câu 5: Làm tròn số 26,0735 đến hàng phần trăm ta được kết quả là A. 26,06. B. 26,07. C. 26,08 . D. 26,09. Câu 6: An đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau: 0 37 36,9 37,1 36,8 36,9 An đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên? B. Phỏng vấn . B. Quan sát . C. Lập phiếu hỏi . D. Làm thí nghiệm . Câu 7: Cho bảng thống kê về cân nặng (theo đơn vị kg) của 20 học sinh lớp 6 như sau: Cân nặng (cm) 24 36 40 45 47 52 Số học sinh 1 6 6 4 1 2 Theo bảng thống kê trên thì số học sinh cân nặng 45kg là A. 6. B. 5. C. 4 . D. 3. Câu 8: Biểu đồ tranh sau đây biểu thị số học sinh tham gia các câu lạc thể thao của một trường. Dựa vào biểu đồ trên hãy cho biết, trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh tham gia câu lạc bộ Bơi lội? A. 30. B. 40. C. 50 . D. 60. Câu 9: Hình nào sau đây biểu diễn một đoạn thẳng?
- A x A B A B x B y a) b) c) d) A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c . D. Hình d. Câu 10: Khi nào thì điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB? 1 A. Khi IA = IB. B. Khi IA = AB. 2 C. Khi I nằm giữa A và B và IA = IB. D. Khi I nằm giữa A và B. . Câu 11: Hình nào trong các hình sau biểu diễn góc nhọn? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 . B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 12: Viết tên góc ở hình vẽ bên bằng kí hiệu. z ̂ A. Bzt. ̂ B. ztB. C. ̂ . 𝑧𝑡 ̂ D. zBt. B t II. PHẦN TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài 1. (2 điểm) Tính nhanh (nếu có thể). 33 18 4 5 4 7 4 a) b) c) 28,2 – 8,4. 5 15 15 9 12 9 12 9 Bài 2. (1,5 điểm) Cho dãy số về điểm kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ của 20 bạn học sinh lớp 6A nhu sau: 8,5 7 8 8 9,5 8,5 9,5 9 8,5 7 8,5 8 7 9 8,5 7 8,5 9,5 9 8 a) Hãy lập bảng thống kê theo mẫu sau: Điểm 7 8 8,5 9 9,5 Số học sinh b) Dựa vào bảng hãy cho biết có bao nhiêu bạn được 8 điểm? c) Vẽ biểu đồ cột cho bảng thống kê lập được ở câu a. Bài 3. (1,5 điểm) Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy. Gọi A là điểm nằm trên tia Ox và cách O một khoảng bằng 4 cm. Gọi B là điểm nằm trên tia Oy và cách O một khoảng bằng 2 cm. a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Trên tia Ox lấy điểm I sao cho OI = 8cm. Chứng tỏ rằng A là trung điểm của đoạn thẳng OI? Bài 4. (2 điểm) a)Kết quả hạnh kiểm của học sinh lớp 6B trong học kì I gồm ba loại: Tốt, Khá, Đạt. Trong đó số học sinh xếp loại hạnh kiểm Tốt chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số học sinh xếp loại hạnh kiểm Khá 3 chiếm số học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi loại? Biết lớp 6B có 48 học sinh. 4 1 3 b) Bạn Nam đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang. Ngày thứ hai đọc số 3 8 trang còn lại và 60 trang. Ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính xem cuốn sách có bao nhiêu trang?
- …........... Hết..............
- PHÒNG GD-ĐT NÚI THÀNH ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán học – Lớp : 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án đúng B A C D B D C D B C A D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1 33 18 (33 18) 15 0,5 2,0đ a) 1 15 15 15 15 4 5 4 7 4 4 5 7 4 0,75 . . 9 12 9 12 9 9 12 12 9 b) 4 4 4 4 .1 0 9 9 9 9 c) 28,2 – 8,4.5 = 28,2 – 42,0 = 28,2 + (-42,0) = -13,8 0,75 2 a)Bảng thống kê : 0,5 1,5đ Điểm 7 8 8,5 9 9,5 0,25 Số học sinh 4 4 6 3 3 b) Số bạn được 8 điểm là 4. 0,75 c) Vẽ đúng biểu đồ theo yêu cầu. x I A O B y 0,5 c) Vì điểm O nằm giữa hai điểm A và B nên: AB = OA + OB = 4 + 2 = 6 (cm) 0,5 3 Vậy AB = 6cm 1,5đ d) Vì OA < OKI (4cm < 8cm) nên điểm A nằm giữa hai điểm O và I do đó: (1) OI = OA + AI 0,5 Suy ra: AI = OI – OA = 8 – 4 = 4(cm) Vậy: AI = AO (=4cm) (2) Từ (1) và (2) ta có: A là trung điểm của đoạn thẳng OI. 4 b) Số HS lớp 6B xếp hạnh kiểm loại Tốt là : 4. 25/100 =12 (hs) 0,5 2đ Số HS lớp 6B xếp hạnh kiểm loại Khá là : (48 – 12). 3/4 =27 (hs) 0,5 Số HS lớp 6B xếp hạnh kiểm loại Đạt là : 48 – (12 +27) = 9 (h 0,5 1 3 1 b) Phân số chỉ số trang sách Nam đọc ngày thứ 2: 1 . (số trang) và 60 trang. 0,25 3 8 4 1 1 5 Phân số chỉ số trang sách Nam đọc ngày thứ 3 và 60 trang của ngày thứ 2: 1 (số 3 4 12 0,25 trang) 5 12 Số trang của quyển sách là: (60 + 90): =150 . = 360 (trang) 12 5 Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn