Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Tư
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Tư để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức Toán học căn bản nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Tư
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC Trường THCS Nguyễn Văn Tư ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 20192020 MÔN :TOÁNLỚP :7 THỜI GIAN : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề) I TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Điểm thi đua 9 tháng trong một năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng: Điểm 3 4 7 5 4 3 3 4 3 Tần số của điểm 4 là: A. 4 B. 3 C. 9 D. 3,4,5,7 Câu 2. Mốt của dấu hiệu điều tra trong câu 1 là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 7 Câu 3. Theo số liệu trong câu 1, điểm trung bình thi đua cả năm của lớp 7A là: A.36 B.4,4 C. 9 D. 4 Câu 4. Giá trị của biểu thức 5x2y + 5y2x tại x = 2 và y = – 1 là: A. 10 B. – 10 C. 30 D. – 30 Câu 5. Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức: A. (2 – x).x2 B. 2 + x2 C. – 7xyz D. 2y + 1 Câu 6. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức A. 3yx(–y) B. C. D. Câu 7. Bậc của đa thức M = x + 5x y + y – x4y3 – 1 là: 6 2 2 4 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 8. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức g(x) = x+ A. B. C. – 1 D.1 Câu 9 :Tam giác ABC có các số đo như trong hình 2, ta có: A. BC AC B. AB > BC > AC C. AC > AB > BC D. BC > AB > AC Câu 10. Bộ ba số đó nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông ? A. 3cm, 9cm, 14cm B. 3cm, 5cm, 4cm C. 4cm, 9cm, 12cm D. 2cm, 3cm, 5cm
- Câu 11. Neáu moät tam giaùc vuoâng coù caïnh huyeàn baèng 10 cm, moät caïnh goùc vuoâng baèng 6 cm thì caïnh goùc vuoâng kia laø: A. 2cm B. 4 cm C. 8 cm D. 16 cm. Câu 12. Cho hình 3, biết G là trong tâm của tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây không đúng ? A. B. C. D. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 13 ( 2 điểm ) Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của 32 học sinh và ghi lại như sau: 5 7 9 9 10 6 5 7 8 10 8 6 9 8 8 9 8 9 6 10 7 5 8 9 9 8 9 9 5 9 6 7 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? b/ Lập bảng “tần số”. c/ Tính số trung bình cộng. d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài 14 ( 1 điểm ) Cho biểu thức: M = 4x2y + xy2 – 2xy + x2y 5 + xy2 a/Thu gọn đa thức M. b/Tính giá trị của M tại x = 1 và y = 2. Bài 15 ( 1,5 điểm ) Cho các đa thức A(x) = 5x3 4 x23x + 6 , B(x) = x3 +3x2 4x a/ Tính A(x) + B(x ) b/ Tính B(x) A(x ) c/ Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của đa thức B(x). Bài 16: (2.5 điểm) Cho vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm. a) Tính độ dài cạnh BC. b) Kẻ đường phân giác BE của, kẻ . Gọi H là giao điểm của BA và DE. Khi thì là tam giác gì? II/ĐÁP ÁN I TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA B C D B C A D C D B C D Điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 II. TỰ LUẬN (7 điểm) BÀI CÂU NỘI DUNG ĐIỂ TỔN M G a Thời gian giải bài tập của mỗi học sinh 0,5 Giá trị ( x) Tần số (n) 5 4 6 4 7 4 b 8 7 0,5 9 10 10 3 Tổng 32 Bài 13 Giá trị ( x) Tần số (n) Các tích Giá trị trung bình 2.0 5 4 20 6 4 24 X = 7 4 28 = 7.75 7.8 c 8 7 56 0.5 9 10 90 10 3 30 Tổng 32 248 d 0.5 2 2 2 2 M = 4x y + xy – 2xy + x y + 5 + xy a M = 4x2y + x2y + xy2 + xy2 – 2xy + 5 0.5 M = 5x2y + 2xy2 – 2xy + 5 Thay x = 1 và y = 2 vào Bài 14 M = 5x2y + 2xy2 – 2xy + 5 1.0 M = 5.(1)2.2 + 2.(1).22 2 .(1) .2 + 5 b 0.5 M = 5.1.2 + (2).4 + 2.2 + 5 M = 10 8 + 4 + 5 M = 11 A(x) = 5x3 4 x2 3x + 6 , B(x) = x3 + 3x2 4x a 0.5 A(x) + B(x) = 6x3 x2 7x + 6 Bài 15 1.5 3 2 B(x) = x + 3x 4x b A(x) = 5x3 4 x2 3x + 6 0.5 B(x) – A(x) = 4x3 + 7x2 – x 6 c Thay x = 0 vào biểu thức 0.5 B(x) = x3 + 3x2 4x
- B(x) = 03 + 3.02 – 4.0 = 0 + 0 – 0 = 0 Vậy x = 0 là nghiệm của đa thức B(x) Hình Vẽ + 0.5 GT KL Tính độ dài cạnh BC a * Áp dụng định lí Pytago vào vuông tại A, ta có: 1.0 Chứng minh: Xétvàta có: 0.5 Bài 16 BE là cạnh chung 2.5 đ (2.5 đ) (BE là tia phân giác của góc B) Vậy(cạnh huyền – góc nhọn) Khi thì là tam giác gì? Xétvàta có: b BD = BA () là góc chung Vậy = (cạnh góc vuông – góc nhọn kề) 0.5 (2 cạnh tương ứng) cân tại B. Mà Nên: là tam giác đều. Bảng mô tả Câu 1: (NB) Biết được tần số của giá trị . Câu 2: (TH) Tìm mốt của dấu hiệu. Câu 3: (VDT) Tính được số trung bình cộng. Câu 4:(VDT) Biết tính giá trị của biểu thức. Câu 5:(NB) Nhận biết đơn thức . Câu 6: (TH) Hiểu đơn thức đồng dạng. Câu 7(TH) Tìm được bậc của đa thức. Câu 8(VDT) Tìm được nghiệm của đa thức. Câu 9:(TH) Trong tam giác cho biết góc so sánh được cạnh. Câu 10:(NB) Nhận biết được tam giác vuông bằng định lí pitago đảo. Câu 11: (NB)Tính được cạnh của tam giác vuông bằng định lí Pitago. Câu 12:(VDT) Nắm được chất trọng tâm của tam giác. Câu 13: a/ ( NB) Biết dấu hiệu của giá trị . b/ ( TH ) Lập được bảng tần số.
- c/ (VDT) Tính được số trung bình cộng. d/ (TDT) Vẽ biểu đồ. Câu 14: a/ (TH) Biết thu gọn đa thức. b/ (VDT) Tính được giá trị biểu thức. Câu 15: a/(NB) Tính được tổng hai đa thức. b/(NB) Tính được hiệu hai đa thức. c/(VDT) Chứng tỏ một số là nghiệm của đa thức. Câu 16: (NB) Biết vẽ hình, ghi GT – KL. a/ (VDT) Biết tính độ dài một cạnh bằng định lí Pitago. b/ (VDC) Biết chứng minh hai tam giác bằng nhau. Sử định tính chất của tam giác đều để chứng minh tam giác đều. Ma trận Chủ đề Cấp độ tư duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng thấp cao Thống kê Tìm được Nhận biết Tìm được Tính được số tần số, mốt , được tần số mốt của dấu trung bình giá trị trung của giá trị hiệu cộng bình của dấu Câu 1 hiệu (0,25 đ) Câu 2 Câu 3 Dấu hiệu của (0,25 đ) (0,25 đ) giá trị Biết lập Tính được số 7 câu bảng tần số trung bình (2,75đ) Câu 13 cộng (0,5 đ) Câu 13 b/ Câu 13c (0,5 đ) (0,5 đ) Biết vẽ được biểu đồ đoạn thẳng Câu 13d (0,5 đ)
- Biểu thức Tính giá trị Nhận biết Hiểu đơn Biết tính giá đại số một biểu đơn thức thức đồng trị của biểu thức, dạng thức Đơn thức Câu 5 Câu 6 Câu 4 10 câu đồng.dạng (0,25 đ) (0,25 đ) ( 0,25 đ) (3,75đ) Tìm bậc Tìm được Tìm được ,nghiệm của bậc của đa nghiệm của đa đa thức, thức thức cộng trừ đa Câu 8 thức Câu 7 (0,25đ) ( 0,25) Tính được giá Biết thu gọn trị biểu thức đa thức Câu 14 b (0,5 đ) Câu 14 a Chứng tỏ một (0,5 đ) số là nghiệm Tính được của đa thức tổng hai đa Câu 15c thức ( 0,5 đ) Câu 15 a (0,5 đ) Tính được hiệu hai đa thức Câu 15 b (0,5 đ) Tam giác Biết vẽ Nhận biết Tính được hình , tính độ được tam cạnh của tam dài cạnh , giác vuông giác vuông chứng minh Câu 10 bằng định lí Dựa vào tính hai tam giác (0,25 đ) Pitago Câu 11 chất của tam bằng nhau. Biết vẽ hình (0,25 đ) giác đều để – ghi GTKL Biết tính độ chứng minh dài một cạnh tam giác đều. bằng định lí Câu 16b 5 câu Pitago (1 đ) (3,0đ) Câu 16a (1,0 đ) Câu 16 ( HV GT KL) (0,5 đ) Quan hê ̣ Biết mối Nắm được Trong tam giưa cac ̃ ́ quan hệ giữa chất trọng giác cho biết yêu tô ́ ́ góc và cạnh tâm của tam góc so sánh Cac ́ đối diện giác. được cạnh đương ̀ trong tam Câu 12 đông quy ̀ giác , nắm (0,25đ) trong tam được chất Câu 9 giać trọng tâm (0,25 đ) 2 câu của tam giác. (0,5 đ) Cộng 2 3 4 1 10 20% 30% 40% 10% 100%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn