intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển

  1. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TOÁN 7 A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II – TOÁN 7 T Chủ đề Nội dung Mức độ đánh giá Tổng T đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng % kiến thức cao điểm TNKQ TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ 1 TỈ LỆ Tỉ lệ thức 2 1,5đ THỨC Tính chất C1,2 VÀ ĐẠI của dãy tỉ (0,5đ) LƯỢNG số bằng TỈ LỆ nhau THỨC Đại lượng 1 (15 tiết) tỉ lệ thuận, C14 ĐL tỉ lệ (1,0đ) nghịch. 2 BIỂU Đa thức 3 1 2 1 2,75đ THỨC một biến C3,4,5 C13a C13a, C18 ĐẠI SỐ Phép cộng, (0,75đ) (0,5đ) b (0,5đ) VÀ ĐA trừ, nhân , (1,0đ) THỨC chia đa (17 tiết) thức một biến 3 LÀM Làm quen 2 1 1,5đ QUEN với biến cố C6,7 C15 VỚI ngẫu (0,5đ) (1,0đ) BIẾN nhiên. Làm CỐ VÀ quen với XÁC xác xuất SUẤT của biến cố BIẾN ngẫu nhiên CỐ (9 tiết)
  2. 4 TAM Tam giác. 5 1 1 4,25đ GIÁC Tam giác C8,9,1 C17a C17b (27 tiết) bằng nhau. 0,11,1 (1,5đ) (0,5đ) Tam giác 2 cân. (1,25đ) Quan hệ giữa đường vuông góc và đường 1 xiên. Các C16 đường (1,0đ) đồng quy của tam giác. Tổng: Số câu 12 1 3 4 1 10,0 Số điểm 3,0 0,5 3,5 2,5 0,5 Tỉ lệ % 35% 35 % 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70 % 30% 100% B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HK II – TOÁN 7 Số câu theo mức độ nhận thức Chương / Chủ đề Nhận Thông Vận Vận TT Mức độ đánh giá biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết: C1,2 – Nhận biết được tỉ lệ (0,5đ) thức và các tính chất của tỉ lệ thức. CHƯƠNG VI. TỈ LỆ Vận dụng: C14 1 THỨC VÀ – Giải được một số bài (1,0đ) ĐẠI toán đơn giản về đại LƯỢNG lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: TỈ LỆ bài toán về thời gian THỨC hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...).
  3. Giá trị Nhận biết: của biểu – Nhận biết được biểu thức đại thức số. số – Nhận biết được biểu thức đại số. Vận dụng: – Tính được giá trị của một biểu thức đại số. Nhận biết: C3,4,5 – Nhận biết được định (0,75đ) nghĩa đa thức một biến. – Nhận biết được cách C13a 2 biểu diễn đa thức một (0,5đ) BIỂU biến; THỨC – Nhận biết được chia ĐẠI SỐ đơn thức cho đơn thức VÀ ĐA Vận dụng: THỨC – Thực hiện được các Đa thức phép tính: phép cộng, C13b,c một biến phép trừ, phép nhân, (1,0đ) phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. Vận dụng cao: C18 Giải quyết các bài toán liên (1,0đ) quan tìm nghiệm của đa thức một biến. CHƯƠNG Làm Nhận biết: C6,7 VIII.LÀM quen với – Làm quen với các khái (0,5đ) QUEN biến cố niệm mở đầu về biến cố 3 VỚI BIẾN ngẫu ngẫu nhiên và xác suất CỐ VÀ nhiên. của biến cố ngẫu nhiên XÁC Làm trong các ví dụ đơn giản.
  4. SUẤT quen với Thông hiểu: C15 BIẾN CỐ xác suất – Nhận biết được xác (1,0đ) của biến suất của một biến cố cố ngẫu ngẫu nhiên trong một số nhiên ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy trong bóng trong túi, tung xúc một số ví xắc,...). dụ đơn giản Tam Nhận biết: giác. – Nhận biết được liên hệ Tam về độ dài của ba cạnh giác trong một tam giác. bằng – Nhận biết được khái nhau. niệm: đường vuông góc Tam và đường xiên; khoảng giác cân. cách từ một điểm đến Quan hệ một đường thẳng. C8,9,10 giữa – Nhận biết được: các ,11,12 đường đường đặc biệt trong tam (1,25đ) vuông giác (đường trung tuyến, góc và đường cao, đường phân đường giác, đường trung trực); sự TAM 4 xiên. đồng quy của các đường GIÁC Các đặc biệt đó đường Thông hiểu: đồng – Giải thích được quan quy của hệ giữa đường vuông góc tam giác và đường xiên dựa trên C16 mối quan hệ giữa cạnh và (1,0đ) góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác C17a cân (ví dụ: hai cạnh bên (1,5đ)
  5. bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp C17b đơn giản (ví dụ: lập luận (0,5đ) và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Giải bài Vận dụng cao: toán có – Giải quyết được một số nội dung vấn đề thực tiễn (phức hình học hợp, không quen thuộc) và vận liên quan đến ứng dụng dụng của hình học như: đo, vẽ, giải tạo dựng các hình đã học. 4 quyết vấn đề 35 35 25 5 thực tiễn liên quan đến hình học
  6. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất. Câu 1 Cho ba số x; y; z tỉ lệ với 3; 4; 5 ta có dãy tỉ số x y z x y z x y z x y z A.   B.   C.   D.   4 3 5 5 3 4 4 5 3 3 4 5 x y Câu 2: Tìm 2 số x,y biết:  ; x  y  40 3 5 A. x  15; y  25 B. x  15; y  25 C. x  15; y  25 D. x  15; y  25 Câu 3. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. z y  2 x  7. B. xy  5 x  1. C. x  3 xy  5. D. 2 z  4 z  1. 2 2 3 3 Câu 4: Sắp xếp đa thức x3 + 5x5 - 2x4 + 2 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được: A. x3 + 5x5 - 2x4 + 2 B. 5x5 - x3 + 2x4 + 2 C. 5x5 - 2x4 + x3 + 2 D. 5x5 + 2x4 - x3 + 2 Câu 5: Kết quả phép chia - 6x4 : 4x2 là: A. 1,5x2 B. 3x2 C. -3x2 D. - 1,5x2 Câu 6: Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Biến cố “Số chấm suất hiện trên một mặt của con xúc xắc là 7” là biến cố: A. Chắc chắn B. Không thể C. Ngẫu nhiên D. Không chắc chắn Câu 7: Từ các số 1, 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là: 1 1 1 A. . B. C. D. 0 6 3 4 Câu 8: Cho tam giác DEF, có DE = 5cm, DF = 8,5cm, EF = 7cm. So sánh số đo của các góc ? ˆ ˆ ˆ A. D  F  E ˆ ˆ ˆ B. D  F  E ˆ ˆ ˆ C. F  D  E ˆ ˆ ˆ D. F  D  E Câu 9: Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? A. 4 cm, 2 cm, 6 cm B. 4 cm, 3 cm, 6 cm C. 3 cm, 2 cm, 6 cm D. 3cm, 3cm, 6cm Câu 10: Cho tam giác ABC, gọi I là giao điểm của ba đường trung trực của hai cạnh AB, BC và AC. Kết quả nào dưới đây là đúng? A. IA > IB > IC B. IA = IB = IC C. IA < IB < IC D. Không so sánh được IA, IB, IC
  7. Câu 11: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, điểm G là trọng tâm của tam giác. Khẳng định đúng là: AG 2 AG 2 AM 2 GM 2 A.  B.  C.  D.  AM 3 GM 3 AG 3 AM 3 Câu 12. Giao điểm của ba đường phân giác trong của một tam giác A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó. C.cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. D. là trọng tâm của tam giác đó. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13: (1,5 điểm) a) Cho P  x    x5  3x3  2 x  7 , hãy xác định bậc và hệ số tự do của đa thức P(x)? b) Thực hiện phép nhân: 2 x  x 2  5x  2 . c) Tìm m sao cho đa thức 8 x 2  26 x  m chia hết cho đa thức 2 x  3 Câu 14: (1,0 điểm) Ba đội máy cày, cày 3 cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội thứ hai cày xong trong 5 ngày, và đội thứ ba cày xong trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy, biết rằng đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ ba 1 máy? (năng suất các máy như nhau) Câu 15: (1,0 điểm) Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 14; 15; 16 và 17. Tìm xác suất để: a) Chọn được số có hai chữ số. b) Chọn được số chia hết cho 5. Câu 16: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có ̂ = 800, ̂ = 450 như hình 𝐵 𝐶 bên. Cạnh nào là cạnh lớn nhất của tam giác? Vì sao? Câu 17: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BD (D thuộc AC). Từ D kẻ DH vuông góc với BC. a) Chứng minh ABD = HBD. b) So sánh AD và DC. c) Gọi K là giao điểm của đường thẳng AB và DH, I là trung điểm của KC. Chứng minh 3 điểm B, D, I thẳng hàng. Câu 18: (0,5điểm) Chứng tỏ rằng đa thức A( x)  x 2  6 x  10 không có nghiệm. --- HẾT ---
  8. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA D A D C C B A D B B A A II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Thang điểm a) Bậc của P(x) là 5 0,25đ Hệ số tự do là -7 0,25đ b) 2 x  x2  5x  2  2 x.x 2  2 x.5 x  2 x.(2) 0,25đ  2 x 3  10 x 2  4 x 0,25đ c) 13 0,25đ Để đa thức 8 x 2  26 x  m chia hết cho đa thức 2 x  3 thì m – 21 = 0 0,25đ  m = 21 Gọi a, b, c lần lượt là số máy cày của đội 1, 2, 3. Ta có: b – c = 1 0,25đ Do diện tích cày của 3 đội là như nhau, nên số máy cày và số ngày hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, theo tính chất ta có: a b c bc 1 3a  5b  6c       30 1 1 1 1 1 1 0,25đ  3 5 6 5 6 30 14 1 Do đó: a  .30  10 3 1 b  .30  6 5 0,25đ 1 c  .30  5 6 Vậy số máy 3 đội lần lượt là 10 (máy); 6 ( máy ) ;5 (máy )
  9. Câu Đáp án Thang điểm 0,25đ Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 14;15;16 và 17. a) Xác suất để chọn được số có hai chữ số là 1. 0,5đ 15 1 b) Xác suất để chọn được số chia hết cho 5 là 0,5đ 4 ˆ ˆ ˆ Ta có : A  B  C  180 (Tổng ba góc của tam giác) 0.25đ ˆ  A  55 0.25đ 16 ˆ ˆ ˆ C  A  B (vì 45o AD 0,25đ d) Xét ∆ADK và ∆HDC có: DAK  DHC  900 AD = DH (vì ∆ABD = ∆HBD) KDA  CDH (đối đỉnh)  ∆ADK = ∆HDC (g.c.g)  AK = HC mà AB = BH ( vì ∆ABD = ∆HBD)  BK = BC suy ra ∆BCK cân tại B 0,25đ
  10. Câu Đáp án Thang điểm Mà BD là đường phân giác nên BD đồng thời là đường trung tuyến Vì I là trung điểm CK nên BI là đường trung tuyến của ∆BCK. 0,25đ Vậy ba điểm B, D, I thẳng hàng. A( x)  x 2  6 x  10  x 2  3x  3x  9  1  x( x  3)  3( x  3)  1  ( x  3)( x  3)  1 18  ( x  3) 2  1 0,25đ ( x  3) 2  0  ( x  3) 2  1  1  ( x  3) 2  1  0 0,25đ Chứng tỏ rằng đa thức A( x)  x 2  6 x  10 không có nghiệm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1