Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Dân
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Dân” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Dân
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TÂN DÂN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1- TOÁN 7 Tổng % Mức độ đánh giá điểm Nội dung/Đơn vị TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức TNK TNK TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q Q Một số Thống kê – Thu 3 1 1 yếu tố thập và tổ chức dữ 0,75đ 0,5đ 0,5đ thống liệu 1 kê và Xác suất – Làm 6 xác quen với biến cố (2,25) 1 suất ngẫu nhiên và xác 0,5đ suất của biến cố ngẫu nhiên 2 1 3 Biểu Biểu thức đại số 0,5đ 0,5đ (1,0) 2 thức 3 1 2 1 7 đại số Đa thức một biến 0,75đ 0,5đ 1,0đ 0,5đ (2,75) Tam Tam giác. Tam giác giác bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ 4 2 1 7 3 giữa đường vuông 1,0đ 2,0đ 1,0đ (3,0) góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác. 14 4 3 2 23 Tổng (4,0) (3,0) (2,0) (1,0) (10,0) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 1
- BB BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, MÔN TOÁN LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Thống kê – Nhận biết: Thu thập – Nhận biết được những dạng biểu diễn và tổ chức khác nhau cho một tập dữ liệu. dữ liệu – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng bảng thống kê. Thông hiểu: 3 – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, (TN) phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho 1 trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, (TL) 1 kiến thức trong các môn học khác và trong (TL) thực tiễn. Một số – Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu yếu tố theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: 1 thống kê tính hợp lí, tính đại diện của một kết luận và xác trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng suất cáo; …) Xác suất Thông hiểu: – Làm – Tính toán được xác suất của một biến cố quen với ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví biến cố dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...). ngẫu 1 nhiên và (TL) xác suất của biến cố ngẫu nhiên 2 Biểu thức Biểu Nhận biết: 2 1 đại số và thức đại – Nhận biết được biểu thức số. (TN) (TL) đa thức số – Nhận biết được biểu thức đại số. – Xác định biến số (biến) trong một biểu thức đại số. – Tính được giá trị của một biểu thức đại số. Vận dụng cao: – Viết một biểu thức đại số biểu thị một mệnh đề. 2
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Đa thức Nhận biết: một biến – Nhận biết đơn thức một biến và bậc của đơn thức. – Nhận biết đa thức một biến và các hạng tử của nó. – Nhận biết bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến. – Nhận biết được nghiệm của đa thức một biến. 3 – Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của một (TN) đa thức. 2 1 Vận dụng: (TL) (TL) – Thực hiện được các phép tính: phép 1 (TL) cộng, phép trừ phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. Vận dụng cao: – Xác định được hệ số của đa thức một biến để đa thức thỏa mãn yêu cầu. – Vận dụng tính chất của phép chia đa thức một biến để giải toán. HÌNH HỌC 3 Quan hệ Tam Nhận biết: 4 2 1 giữa các giác. – Nhận biết liên hệ về độ dài của ba cạnh (TN) (TL) (TL) yếu tố Tam trong một tam giác. trong một giác – Nhận biết được khái niệm hai tam giác tam giác bằng bằng nhau. nhau. – Nhận biết tam giác cân. Tam – Nhận biết đường vuông góc và đường giác cân. xiên; khoảng cách từ một điểm đến một Quan hệ đường thẳng. giữa – Nhận biết đường trung trực của một đoạn đường thẳng và tính chất cơ bản của đường trung vuông trực. góc và – Nhận biết các đường đặc biệt trong tam đường giác (đường trung tuyến, đường cao, xiên. đường phân giác, đường trung trực); sự Các đồng quy của các đường đặc biệt đó. đường Thông hiểu: đồng quy – Giải thích được định lí về tổng các góc của tam trong một tam giác bằng 180°. 3
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao giác – Tính số đo của một góc dựa vào định lí tổng ba góc của một tam giác. – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân. – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). – Giải thích, mô tả tính chất của các đường đặc biệt và sự đồng quy của các đường đặc biệt đó trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực). Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Tổng số câu 14 4 3 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 4
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TÂN DÂN Năm học 2022 – 2023 Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM( 3 điểm). Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Dựa vào biểu đồ đoạn thẳng ở hình bên biểu diễn nhiệt độ ở thành phố A được cập nhật trong ngày. Trả lời câu hỏi từ câu 1 đến câu 3. Nhiệt độ 0C 20 0C 19 0C 18 0C 18 0C 16 0C 14 0C Thời gian Câu 1: Cho biết nhiệt độ ổn định trong khoảng thời gian nào ? A.7h - 10h. B.13h - 16h. C.19h - 22h. D.10h - 13h. Câu 2: Cho biết nhiệt độ lúc 16h ? A. 200 C . B. 190 C. C. 160 C . D. 140 C . Câu 3: Biết chênh lệch nhiệt độ trong ngày bằng hiệu của nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất ngày hôm đó. Vậy chênh lệch nhiệt độ của ngày hôm đó ở thành phố A là bao nhiêu ? A. 200 C . B. 150 C . C. 100 C D. 60 C . Câu 4: Cho đa thức A = x 4 − 4 x 3 + x − 3x 2 + 1 .Giá trị của A tại x = -2 là : A. A = −35 . B. A = 53 . C. A = 33 . D. A = 35 . Câu 5: Kết quả của phép chia (9 x + 6 x − x ) : (3 x ) là : 6 4 2 2 1 A. 3 x 4 + 2 x 2 − . B. 3 x 8 + 2 x 2 − 3x . C. 3 x 6 + 2 x 4 + x . D. 9 x 3 − 2 x 2 − x . 3 Câu 6: Cho ∆ABC = ∆MNP . Chọn câu sai : A. AB = MN. B. AC = NP. C. = . D. = . Câu 7: Bậc của đa thức 3x + 2 x − x là : 6 3 2 A. bậc 3 . B. bậc 4. C. bậc 5 . D. bậc 6. Câu 8: Kết quả của phép tính 9x + 7x là : A. 16x B. 63x C.16x 2 D. 63x 2 Câu 9: Cho ∆ABC = ∆DEF . Biết = 500 . Khi đó: A. = 500 . B. = 500 . C. = 500 . D. = 500 Câu 10: Nhận xét nào dưới đây sai? A. Ba đường phân giác của một tam giác cùng đi qua một điểm; 5
- B. Giao điểm ba đường phân giác của một tam giác cách đều ba đỉnh của tam giác đó; C. Mỗi tam giác có ba đường phân giác; D. Trong tam giác ABC, tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Khi đó AD được gọi là đường phân giác của tam giác ABC. Câu 11: Hệ số tự do của đa thức 4 x 3 + 6 x 2 + 3 x − 11 là A. 4. B. 6. C. 3. D. -11. Câu 12: “Ba đường trung trực của một tam giác cùng đi qua ….điểm và điểm đó cách đều ……đỉnh của tam giác” từ điền lần lượt vào chỗ …là: A. một; hai . B. hai; một. C. ba; một. D. một; ba. PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Một đội tình nguyện viên tham gia chống dịch Covid – 19 gồm 40 thành viên đến từ các vùng miền được thống kê trong bảng sau: Trung du và miền Đồng bằng Tây Đồng bằng sông Vùng miền núi phía Bắc sông Hồng Nguyên Cửu Long Số tình nguyện viên 5 12 8 15 tham gia a) Trong bảng thống kê trên, vùng miền nào có số thành viên tham gia nhiều nhất? Vùng miền nào có số thành viên tham gia ít nhất? b) Tính tỉ lệ phần trăm số tình nguyện viên tham gia của vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Tây Nguyên trong đội tình nguyện viên đó. c) Chọn ngẫu nhiên một thành viên của đội. Tính xác suất của mỗi biến cố sau: A: “Thành viên được chọn đến từ vùng Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng”. B: “Thành viên được chọn đến từ vùng Đồng bằng sông Cửu Long”. Bài 2. (2,0 điểm) 1. Cho đa thức A(x) = – 11x5 + 4x3 + 12x2 + 11x5 – 13x2 + 7x + 2. a) Thu gọn và sắp xếp đa thức A(x) theo số mũ giảm dần của biến. b) Xác định bậc và hệ số cao nhất của đa thức A(x). c) Tìm đa thức M(x) sao cho M(x) = A(x) – B(x) biết B(x) = 2x3 + 3x - 10. 2. Một bể đang chứa 500 l nước. Người ta mở một vòi nước cho chảy vào bể đó, mỗi phút vòi nước đó chảy vào bể được 50 l nước. Viết biểu thức biểu thị lượng nước có trong bể sau khi đã mở vòi nước đó được x phút, biết rằng sau x phút bể nước đó chưa đầy. Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA, trên tia BA lấy điểm F sao cho BF = BC. Kẻ tia BD là tia phân giác của góc ABC (D thuộc AC). Chứng minh rằng: a) ∆ABD = ∆EBD từ đó suy ra AD = ED. b) BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE và AD < DC. c) Ba điểm E, D, F thẳng hàng. Bài 4. (0,5 điểm) Tìm giá trị nguyên của x để đa thức 4x3 – 4x2 – x + 4 chia hết cho đa thức 2x + 1. -----Hết----- 6
- D. HƯỚNG DẪN CHẤM I.Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A D D A B D A A B D D II.Tự luận (7 điểm) Bài Nội dung cần đạt Điểm BB Vùng đồng bằng sông Cửu Long có số thành viên tham gia 0,25 nhiều nhất. Bài 1 Vùng Trung du và miền núi phía Bắc có số thành viên tham gia 0,25 (1,5đ) nhiều nhất. BB Tỉ lệ phần trăm số tình nguyện viên tham gia của vùng Đồng bằng sông Hồng trong đội tình nguyện viên đó là: 12.100% 0,25 = 30% 40 Tỉ lệ phần trăm số tình nguyện viên tham gia của vùng Tây Nguyên trong đội tình nguyện viên đó là: 8.100% 0,25 = 20% 40 BB + Có 20 thành viên được chọn đến từ vùng Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng. 20 1 0,25 Suy ra: Xác suất của biến cố A là: = 40 2 + Có 15 thành viên được chọn đến từ vùng Đồng bằng sông Cửu Long. 15 3 0,25 Suy ra: Xác suất của biến cố B là: = 40 8 Bài 2 1. a) A(x) = – 11x5 + 4x3 + 12x2 + 11x5 – 13x2 + 7x + 2. (2,0đ) = (– 11x5 + 11x5) + 4x3 + (12x2 - 13x2) + 7x + 2. 0,25 = 4x3 - x2 + 7x + 2. Vậy A(x) = 4x3 + x2 – 7x + 2. 0,25 b) Bậc của đa thức A(x) là 3 0,25 Hệ số cao nhất của đa thức A(x) là 4 0,25 c) M(x) = A(x) – B(x) = (4x3 + x2 – 7x + 2) – (2x3 + 3x – 10) = 4 x3 + x 2 – 7 x + 2 – 2 x 3 −3 x + 10 0,25 = (4 x − 2 x ) + x + (– 7 x − 3 x) + (2 + 10) 3 3 2 = 2 x3 + x 2 − 10 x + 12 0,25 Vậy M ( x) = 2 x 3 + x 2 − 10 x + 12 2. Mỗi phút vòi nước đó chảy vào bể được 50 l nước thì sau x phút vòi nước đó chảy vào bể được 50x (l nước). 0,25 Bể đang chứa 500 l nước, chảy thêm được 50x (l nước) thì sau x phút, 0,25 lượng nước trong bể có là 500 + 50x (l nước). 7
- Bài 3 (3,0đ) 0,25 a) Xét ΔABD và ΔEBD có: BA = BE (giả thiết); B B ABD = EBD (do BD là tia phân giác của góc ABC); 0,25 BD là cạnh chung. Do đó ΔABD = ∆EBD (c.g.c) 0,25 Suy ra AD = ED (hai cạnh tương ứng). 0,25 b) • Do BA = BE nên B nằm trên đường trung trực của AE. Do AD = ED nên D nằm trên đường trung trực của AE. 0,25 Suy ra BD là đường trung trực của AE. B B • Do ΔABD = ΔEBD nên BED = BAD = 90 (hai góc tương ứng) 0,25 Xét DDCE vuông tại E có DC là cạnh huyền nên DC là cạnh lớn nhất. 0,25 Do đó DC > DE. Mà AD = DE nên AD < DC. 0,25 c) • Tam giác BAE có BA = BE nên cân tại B. B B Do đó BAE = BEA Mà B B B ABE + BAE + BEA = 180 B B 180 − BABE 0,25 Suy ra BAE = BEA = (1) 2 Tương tự với tam giác BFC ta cũng có: B 180 − FBC B B BFC = BCF = (2) 2 0,25 B B Từ (1) và (2) suy ra BAE = BFC Mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên AE // FC. Lại có AE ⊥ BD (do BD là đường trung trực của AE) Do đó BD ⊥ FC. • Xét ΔBFC có BD ⊥ FC, CA ⊥ BF, BD cắt CA tại D nên D là trực 0,25 tâm của ΔBFC. Suy ra FD ⊥ BC. B Mà DE ⊥ BC (do BED = 90 ) 0,25 Do đó ba điểm F, D, E thẳng hàng. 8
- Thực hiện phép chia đa thức như sau: Bài 4 (0,5đ) 0,25 Do đó phép chia trên có thương là 2x2 – 3x + 1 và dư 3. Để phép chia là phép chia hết thì 3 ⋮ (2x + 1), hay 2x + 1 ∈ Ư(3) = {1; –1; 3; –3}. Ta có bảng sau: Vậy x ∈ {–2; –1; 0; 1}. 0,25 * Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Xác nhận BGH Xác nhận tổ chuyên môn Người ra đề Nhóm Toán 7 Phạm Văn Hùng Trần Bích Ngọc 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 74 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 132 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 40 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hòa Phú 2
5 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn