intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:36

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá (12) Chương/ dung/đơ TT (4-11) Chủ đề n vị kiến (1) Thông Vận dụng (2) thức Nhận biết Vận dụng hiểu cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức và dãy tỉ 1 Tỉ lệ 2,5% số bằng (0,25đ) thức và nhau đại Đại lượng tỉ 1 lượng tỉ lệ 1 1 lệ thuận, 1 1 20% (TL 1) (TL 1 ) tỉ lệ (0,25đ) (0,25đ) (1đ) (0,5đ) nghịch 1 Biểu thức 1 Biểu (TL ) 7,5% đại số (0,25 đ) 2 thức đại (0,5đ) số 2 1 2 Đa thức 1 (TN) (TL ) (TL) 27,5% một biến (0,25 đ) (0,5 đ) (1,0 đ) (1đ) Làm quen với Làm biến cố 1 3 quen với 2,5% và xác (0,25đ) biến cố suất của biến cố 4 Quan hệ Quan hệ 1 1 1 2 1 35% giữa các giữa góc (0,25đ) (TL) (TH) (TL ) (TL) 1 yếu tố và cạnh (0,5đ) (0,25đ) (1,5 đ) (0,5đ) (TL ) trong trong tam (0,5đ) tam giác giác, đường vuông góc và đường
  2. xiên, đường trung trực của đoạn thẳng. Quan hệ giữa ba cạnh của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác Một số Một số 2 5 hình hình khối (0,5đ) 5% khối trong trong thực tiễn thực tiễn (hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng) Tổng số 9 2 3 3 4 2 23 câu Tỉ lệ % 37,5% 32,5% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 100%
  3. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh TT Nhận Vận dụng cao Chủ đề vị kiến thức giá Thông hiểu Vận dụng Biết Nhận biết: Tỉ lệ thức và - Nhận 1 đại lượng tỉ biết về tỉ lệ (TN) lệ thức và tính Tỉ lệ thức và chất của tỉ lệ dãy tỉ số thức. bằng nhau - Nhận 1 biết về dãy tỉ số bằng nhau. Nhận biết: - Nhận biết 1 (TN) 1 1 hai đại (TL 1) 1 (TL 1) Đại lượng tỉ lượng tỉ lệ (TN) lệ thuận, đại thuận, tỉ lệ lượng tỉ lệ nghịch. nghịch Thông hiểu: - Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. Vận dụng: – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán
  4. (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...). 2 Biểu thức đại Nhận biết: số – Nhận biết 1 1 được biểu (TN ) (TL ) thức số. – Nhận biết được biểu thức đại số. Thông hiểu: Thực hiện được thứ tự các phép tính về biểu thức đại số Biểu thức đại Vận dụng: số – Tính được giá trị của một biểu thức đại số. Vận dụng cao: - Chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức, tính giá trị của biểu thức gồm các số viết theo quy luật Đa thức một Nhận biết: biến – Nhận biết 2 1 được định (TN) (TN)
  5. nghĩa đa thức một biến. – Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến. – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: 2 – Xác định (TL) được bậc của đa thức một biến. Vận dụng: – Tính được 2 giá trị của đa (TL) thức khi biết giá trị của biến. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó
  6. trong tính toán. Nhận biết: Làm quen – Làm quen với biến cố với các khái ngẫu nhiên. 3 niệm mở đầu Làm quen với Làm quen về biến cố biến cố và với xác suất 1 ngẫu nhiên và xác suất của của biến cố (TN) xác suất của biến cố ngẫu nhiên biến cố ngẫu trong một số nhiên trong ví dụ đơn các ví dụ đơn giản giản. 4 Quan hệ giữa Quan hệ Nhận biết: 1 các yếu tố giữa góc và – Nhận biết (TN) 1 trong tam cạnh trong được liên hệ 1 (TN) giác tam giác, về độ dài của (TL) đường ba cạnh trong vuông góc một tam giác. và đường – Nhận biết xiên. Quan được khái hệ giữa ba niệm hai tam cạnh của tam giác bằng giác. Các nhau. đường đồng – Nhận biết quy trong được khái tam giác niệm: đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. – Nhận biết được đường trung trực của
  7. một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và 3 đường xiên (TL) dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). – Giải thích được các trường hợp
  8. bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: 1 (TL) – Diễn đạt được lập luận 2 và chứng (TL) minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). – Giải quyết
  9. được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Một số hình Nhận biết: khối trong thực tiễn - Nhận biết 2 Một số hình (hình hộp được số mặt , (TN) 5 khối trong chữ nhật, số cạnh , số thực tiễn hình lập đỉnh của một phương, số hình khối hình lăng trụ trong thực tiễn. đứng) Tổng số câu 11 6 2 Tỉ lệ % 37,5 32,5 10 Tỉ lệ chung 70 30 TRƯỜNG THCS: KIỂM TRA Chữ kí GT1 Chữ kí GT2 SỐ THỨ TỰ ………………… CUỐI KỲ II ……….. Năm học: 2023 HỌ TÊN: – 2024
  10. ………………… MÔN: TOÁN 7 ………………… Thời gian làm LỚP: bài: 90 phút ………………… (Không kể thời ……MÃ ĐỀ: A gian phát đề) Số phòng Số báo danh SỐ MẬT MÃ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ĐIỂM LỜI GHI CỦA GIÁM KHẢO Chữ kí Chữ kí SỐ THỨ TỰ GK1 GK2 SỐ MẬT MÃ I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Từ ta suy ta ra đẳng thức sau: A. a.b=c.d B. a.c=b.d C. a.d =b.c D. a.d= b.d Câu 2. Cho là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ Công thức biểu diễn theo là A. B. C. D. Câu 3. Cho và tỉ lệ nghịch với nhau. Khi thì thì hệ số tỉ lệ bằng A.- 8 B. 8 C. -2 D. 2 Câu 4. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn? A. “Trong điều kiện thường, nước đun đến 1000C sẽ sôi” B. “Tháng hai dương lịch năm sau có 31 ngày” C. “Khi gieo hai con xúc xắc thì tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là 8” D. “Ngày 7/5/2024 tại xã Bình Nguyên sẽ có mưa”. Câu 5. Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là A. B. C. D.Câu 6. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. B. C. D.
  11. Câu 7. Đa thức có nghiệm là A. B. C. D. Câu 8. Bậc của đa thức là A B. C. D. Câu 9. Bộ ba nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. B. C. D. Câu 10. Hình lập phương có: A. 8 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh C. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh D. 8 mặt, 8 đỉnh, 8 cạnh Câu 11. Cho hình vẽ bên, với là trọng tâm của Tỉ số của vàlà HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- A. B. C. D. Câu 12. Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác thì lăng trụ đó có A. mặt, đỉnh, cạnh. B. mặt, đỉnh, cạnh. C. mặt, đỉnh, cạnh. D. mặt, đỉnh, cạnh. Mã đề A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 1
  12. 0 2 Đáp án II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1.(1,5 điểm) Số học sinh ba lớp 7A; 7B; 7C tỉ lệ với 5; 6; 7 . Tính số học sinh của mỗi lớp, biết rằng 3 lớp có tổng cộng 108 học sinh. Bài 2.(1 điểm) Cho đa thức a)Thu gọn đa thức P(x). b)Sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm của biến. Bài 3.(1 điểm) a) Tính tổng của hai đa thức và b) Thực hiện phép nhân Bài 4. (0,5điểm) Cho hình vẽ sau. So sánh các độ dài Bài 5.(2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Trên cạnh BC lấy điểm H sao cho HB = BA, từ H kẻ HE vuông góc với BC tại H (E thuộc AC) a) Chứng minh: b) Chứng minh: Tam giác AEH cân tại E. c) Chứng minh: BE là đường trung trực của AH. d) Gọi K là giao điểm của HE và BA. Chứng minh: BE vuông góc với KC. Bài 6.(0,5 điểm) Cho đa thức A (x) = . Chứng minh đa thức không có nghiệm.
  13. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- II. PHẦN TỰ LUẬN:
  14. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  15. TRƯỜNG THCS: KIỂM TRA CUỐI Chữ kí GT1 Chữ kí GT2 SỐ THỨ TỰ ………………… KỲ II ……….. Năm học: 2023 – HỌ TÊN: 2024 ………………… MÔN:TOÁN 7. ………………… Thời gian làm bài: LỚP: 90 phút ………………… (Không kể thời ……MÃ ĐỀ: B gian phát đề) Số phòng Số báo danh SỐ MẬT MÃ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM LỜI GHI CỦA GIÁM KHẢO Chữ kí Chữ kí SỐ THỨ TỰ GK1 GK2 SỐ MẬT MÃ I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Từ ta suy ta ra đẳng thức sau: A. a.b=c.d B. a.d =b.c C. a.c=b.d D. a.d= b.d Câu 2. Cho là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ Công thức biểu diễn theo là A. B. C. D. Câu 3. Cho và tỉ lệ nghịch với nhau. Khi thì thì hệ số tỉ lệ bằng A.-8 B. 8 C. -2 D. 2 Câu 4. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn? A. “Ngày mai, Mặt Trời mọc ở phía Đông” B. “Tháng hai dương lịch năm sau có 31 ngày” C. “Khi gieo hai con xúc xắc thì tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là 8” D. “Ngày 7/5/2024 tại xã Bình Nguyên sẽ có mưa”. Câu 5. Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là
  16. A. B. C. D. Câu 6. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. B. C. D. Câu 7. Đa thức có nghiệm là A B. C. D. Câu 8. Bậc của đa thức là A. B. C. D. Câu 9. Bộ ba nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. B. C. D. Câu 10. Hình lập phương có: A. 8 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh C. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh D. 8 mặt, 8 đỉnh, 8 cạnh Câu 11. Cho hình vẽ bên, với là trọng tâm của Tỉ số của vàlà HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- A. B. C. D. Câu 12. Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác thì lăng trụ đó có
  17. A. mặt, đỉnh, cạnh. B. mặt, đỉnh, cạnh. C. mặt, đỉnh, cạnh. D. mặt, đỉnh, cạnh. Mã đề A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 1 0 2 Đáp án II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Một tam giác có độ dài ba cạnh tỉ lệ với 3;4;5 và có chu vi là 60cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác đó. Bài 2. (1 điểm) Cho đa thức a)Thu gọn đa thức P(x). b)Sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm của biến. Bài 3: (1 điểm) a) Tính tổng của hai đa thức và b) Thực hiện phép nhân Bài 4. (0,5điểm) Cho hình vẽ sau. So sánh các độ dài Bài 5. (2,5 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M có MN < MP. Trên cạnh NP lấy điểm D sao cho DN = NM, từ D kẻ DF vuông góc với NP tại D (F thuộc MP) a) Chứng minh: b) Chứng minh: Tam giác MFD cân tại D.
  18. c) Chứng minh: NF là đường trung trực của MD. d) Gọi G là giao điểm của DF và NM. Chứng minh: NF vuông góc với GP. Bài 6. (0,5 điểm) Cho đa thức A(x) = x2 + 2x + 2023. Chứng minh đa thức không có nghiệm. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  19. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2