UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK2 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 7
TT
(1)
Chương/
Chđ
(2)
Ni dung/đơn
vkiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng
%
điểm
(12)
Nhn biết
Thông hiu
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
1
Chủ đề:
Tỉ lệ thức
đại
lượng tỉ
lệ
Tỉ lệ thức
dãy tỉ số bằng
nhau
1
(0,25đ)
0,25
Đại lượng tỉ lệ
thuận, tỉ lệ
nghịch
1
(0,25đ)
1
(1,0đ)
1,25
2
Chủ đề:
Biểu
thức đại
số đa
thức một
biến
Biểu thức đại
số
1
(0,25đ)
0,25
Đa thức một
biến
2
(0,5đ)
1
(0,75đ)
1
(0.25đ)
1
(0,75đ)
1
(1.5đ)
3,75
3
Chủ đề:
Làm
quen với
biến cố
xác
suất của
biến cố
Làm quen với
biến cố
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
0,5
4
Chủ đề:
Quan h
giữa các
yếu tố
trong
tam giác
Quan hệ giữa
góc cạnh
trong tam
giác, quan hệ
giữa ba cạnh
của tam giác
đường vuông
góc đường
xiên
1
(0.25đ)
1
(0,75đ)
HV
0,25
1
(0.5đ)
1,75
Hai tam giác
bằng nhau, các
đường đồng
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
0,75
quy trong tam
giác
5
Chủ đề:
Một số
hình khối
trong
thực tiễn
Một số hình
khối trong
thực tiễn (hình
hộp ch nhật,
hình lập
phương, hình
lăng trụ đứng)
2
(0.5đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
1,5
Tng
10
2
2
3
3
20
T l%
40%
30%
100
T lchung
70%
100
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK2 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 7
TT
Cơng/
Chđ
Nội
dung/Đơn v
kiến thức
Mc đ đánh g
Scâu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biêt
Tng hiu
Vn dng
1
Tỉ lệ thức
đại
lượng tỉ lệ
Tỉ lệ thức
y tỉ số
bằng nhau
- Nhận biết về t l thc và tính
cht ca t lệ thc.
- Nhn biết v y t s bằng
nhau.
- Tìm đại ợng chưa biết
trong mộty tỉ số bằng nhau.
- Vận dụng tính chất y tỉ số
bằng nhau vàoi toán
1 (TN)
Đại lượng tỉ
lệ thuận, đại
lượng tỉ lệ
nghịch
- Nhận biết hai đại ợng tỉ lệ
thuận, tỉ lệ nghịch.
1 (TN)
1(TL)
2
Biểu thức
đại số và
đa thức
một biến
Biểu thức
đại số
-Tính giá tr ca mt biểu thc
đi số.
1(TN)
Đa thức một
biến
- Nhận biết đa thức c
hạng tử, nhận biết bậc, hệ số
cao nhất, hệ số tự do của đa
thức một biến
- Nhận biết nghiệm của đa
thức một biến m nghiệm
của đa thc
-Hiểu rõ cộng trđa thức một
biến
- Vận dụng các tính chất của
các phép nh về đa thc một
biến trong tính toán.
2(TN)
1(TL)
1(TN)
1(TL)
1(TL)
3
Làm quen
với biến
cố và xác
suất của
biến cố
Làm quen
với biến cố
- Nhận biết khái niệm biến cố
ngẫu nhiên, biến cố chắc chắn,
biến cố kng thể trong một s
dđơn giản.
1(TN)
1(TN)
4
Quan hệ
giữa các
yếu tố
trong tam
giác
Quan hệ
giữa góc
cạnh trong
tam giác,
đường
vuông góc
đường
xiên
Quan hệ
giữa ba
cạnh của
tam giác
- Nhận biết được hai định lý v
cạnh và góc đối diện trong tam
giác.
- Hiểu biết áp dụng định
mối quan hệ giữa c
cạnh đối diện trong tam giác
o giải cáci toán liên quan.
- Hiểu rõ quan hệ giữa ba cạnh
của một tam giác.
- Vận dng tính cht về mối
quan hệ gia ba cnh ca tam
gc đ gii quyết một s bài
tn có ln quan. Chng minh 2
tam gc bng nhau đ suy ra
cnh, c
1(TN)
1(TL)
HV
1(TL)
Hai tam
giác bằng
nhau. Các
đường đồng
quy trong
tam giác
-Biết tính chất của các đường
đồng quy trong tam gc.
- Vn dng các tính chất ca ba
đường đng quy trong tam giác
đ giải quyết một số bài toán có
ln quan.
1(TN)
1(TL)
5
Một số
hình khối
trong
thực tiễn
Một số hình
khối trong
thực tiễn
(hình hộp
chữ nhật,
hình lập
phương,
hình lăng
trụ đứng
- Nhận biết được mt s yếu t
cơ bản (cnh, góc, đường co)
ca nh hộp chữ nhật, hình lập
pơng, hình lăng trđứng tam
gc, ng tr đứng tứ giác.
-Vn dụng ng thc tính diện
tihcs xung quanh, th ch vào
bài toán thực tế
2(TN)
1(TL)
1(TL)
Tng
11
6
3
T lệ %
40%
30%
30%
T lệ chung
70%
30%
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu
sau, rồi ghi vào tờ bài làm
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đa thức một biến?
A. 2x + 3y. B. x 5. C. 4 + x3 - 2x. D. 3x3 + x2 .
Câu 2: Giá trị x thoả mãn tỉ lệ thức:
6 10
5x
=
A. 30. B. 3. C. 3 . D. 30.
Câu 3: Trong các công thức sau, công thức nào phát biểu: “Đại lượng y tỉ lệ nghịch với
đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 2”?
A.
2.yx=
B.
2.yx
=
C.
2.yx=+
D.
2.yx=
Câu 4: Hệ số tự do của đa thức
35
5 22 12x x x +
A.
12.
B.
1.
C.
5.
D. 22.
Câu 5: Cho đơn thức – 9 x5 có hệ số là
A. 5. B. 9. C. 5 . D. 9.
Câu 6: Đa thức P(x) = 3.x + 9 có nghiệm là
A. x = 3. B. x =
1
3
. C. x = -3. D. x =
1
3
.
Câu 7: Tung đng thi mt con xúc xc và mt đng xu.
Biến c nào sau đây là biến c không th?
A. Đồng xu xut hin mt sp.
B. Đồng xu xut hin mt nga và s chm xut hin trên con xúc xc nh hơn 1.
C. Xúc xc xut hin mt 6 chm.
D. Đồng xu xut hin mt nga và s chm xut hin trên con xúc xc là s chn.
Câu 8: Mt t hc sinh ca lp 7A 8 bn gm 4 bn nam 4 bn n. Giáo viên gi
ngu nhiên mt bn lên bng làm bài tp. Xác sut ca biến c “Bạn được gi bn
nữ” là
A.
1
2
. B.
1
8
. C. 0. D. 1.
Câu 9: Cho tam giác ABC có AB = 3 cm; BC = 4 cm; AC = 5 cm. Khi đó:
A. Góc A lớn hơn góc B. B. Góc B nhỏ hơn góc C.
C. Góc A nhỏ hơn góc C. D. Góc B là góc lớn nhất.
Câu 10: Trong một tam giác, điểm cách đều ba cạnh của tam giác là
A. Giao điểm ba đường trung tuyến.
B. Giao điểm ba đường phân giác.
C. Giao điểm ba đường trung trực.
D. Giao điểm ba đường cao.
Câu 11: Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu cạnh ?
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 12.
Câu 12: Hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF có hai mặt đáy là
A. hình tam giác. B. hình chữ nhật. C. hình vuông. D. hình bình hành.
F
E
D
C
B
A