UBND HUYỆN PHÚ LƯƠNG
TRƯỜNG THCS PHẤN MỄ I
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC: 2024 -2025
Thời gian: 90 phút
A. MA TRẬN ĐỀ
TT
(1)
Chương
/Chủ đề
(2) Nội
dung/đơn vị
kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá
T ng
%
điểm
Nh$n biết Thông
hiểu
V$n
d(ng
V$n d(ng
cao
TNKQ TL TN
KQ TL TN
KQ TL TN
KQ TL
1
Phương
trình,
Hàm số
và đồ
thị hàm
số
Phương trình
b$c nhất
1C(C1)
0,25
1
(TL
1)
0,5
đ
7,5%
Hàm số và
đồ thị
1C(C3)
0,25
1C(
C2)
0,25
5%
Hàm số b$c
nhất
y = ax + b (a
0) và đồ
thị. Hệ số
góc của
đường thẳng
y = ax + b (a
0).
C4
0,25
2
(T
L2)
22,5%
2Hình
đồng
dạng
Tam giác
đồng dạng,
định lý
pythagore
2C(C8,
C9)
0,5đ
2
(T
L4
)
25%
Hình đồng
dạng
C7
0,25 2,5%
3
Một
Mô tả xác
suất của biến
cố ngẫu
C5,
C6
0,5đ
3
(TL
3)
20%
số yếu
tố xác
suất
nhiên trong
một số ví d(
đơn giản.
Mối liên hệ
giữa xác suất
thực nghiệm
của một biến
cố với xác
suất của biến
cố đó
1,5
đ
4
Một số
hình
khối
trong
thực
tiễn
Hình chóp
đều tam
giác, hình
chóp đều tứ
giác
2C
(C10,
C11)
0,5đ
C12
0,25
đ
2
(TL
5)
17,5%
T ng 8 2 4 2 4 2 10đ
Tỉ lệ % 40 % 30 % 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30 % 100%
B. BẢNG ĐẶC TẢ
TT
Chương
/
Chủ đề
ND/
Đơn vị
kiến
thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nh$n
thức
Nh$n
biết
Thông
hiểu
V$n
d(ng
VD
cao
1
Phương
trình
b$c
nhất và
hàm số
b$c
nhất
Phương
trình
b$c
nhất
Nh$n biết: Nh$n biết được
phương trình b$c nhất một ẩn. 1
V$n d(ng: Giải được phương
trình b$c nhất 1 ẩn. Giải quyết
được 1 số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với
phương trình b$c nhất (ví d(:
các bài toán liên quan đến
chuyển động trong V$t lí, các
bài toán liên quan đến Hoá
học,...).
1
Hàm số
b$c
nhất và
đồ thị.
Hệ số
góc của
đường
thẳng
Nh$n biết: Nh$n biết được khái
niệm hệ số góc, vẽ được đồ thị
của đường thẳng y = ax + b (a
0).
4
Thông hiểu: Hiểu được đồ thị
hàm số y = ax + b (a 0). 1
2
Một số
yếu tố
xác suất
Mô tả
xác suất
của
biến cố
ngẫu
nhiên
trong 1
số ví d(
đơn
giản.
Mối
liên hệ
giữa
xác suất
thực
nghiệm
của một
Thông hiểu: Hiểu được mối liên
hệ giữa xác suất thực nghiệm
của 1 biến cố với xác suất của
biến cố đó thông qua 1 số ví d(
đơn giản.
2
V$n d(ng: Sử d(ng được tỉ số
để tính được xác suất của 1 biến
cố ngẫu nhiên.
3
biến cố
với xác
suất của
biến cố
đó
3
Hình
đồng
dạng
Tam
giác
đồng
dạng,
định lý
pythago
re
Nh$n biết: Mô tả được định
nghĩa của 2 tam giác đồng
dạng. Giải thích được các
trường hợp đồng dạng của 2
tam giác, của 2 tam giác vuông.
2
Thông hiểu: Chứng minh được
2 tam giác đồng dạng. Tìm
được độ dài cạnh.
2
Hình
đồng
dạng
Nh$n biết: Nh$n biết được hình
đồng dạng phối cảnh (hình vị
tự), hình đồng dạng qua các
hình ảnh c( thể. Nh$n biết được
ve đfp trong tự nhiên, nghệ
thu$t, kiến trgc, công nghệ chế
tạo,... biểu hiện qua hình đồng
dạng.
1
4
Một số
hình
khối
trong
thực
tiễn
Hình
chóp
đều tam
giác,
hình
chóp
đều tứ
giác
- Nh$n biết: Mô tả (đỉnh, mặt
đáy, mặt bên, cạnh bên) được
hình chóp tam giác đều và hình
chóp tứ giác đều.
2
- Thông hiểu: Tìm được diện
tích xung quanh, thể tích của
một hình chóp tam giác đều và
hình chóp tứ giác đều.
1
- V$n d(ng: Tạo l$p được hình
chóp tam giác đều và hình chóp
tứ giác đều. Giải quyết được 1
số vấn đề thực tiễn gắn với việc
tính thể tích, diện tích xung
quanh của hình chóp tam giác
đều và hình chóp tứ giác đều.
2
T ng số câu 10 6 4 2
UBND HUYỆN PHÚ LƯƠNG
TRƯỜNG THCS PHẤN MỄ I
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán – Lớp 8
Thi gian: 90 phút (không tính thi gian giao đề)
Họ và tên:………………………......……...……………………………….… Lớp: 8…..
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng.
Câu 1. Phương trình ax+b = 0 là phương trình b$c nhất một ẩn nếu:
A. a = 0 B. b = 0 C. b 0 D. a 0
Câu 2. Điểm M (-6; 3) thuộc đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. B. C. y = -3x D. y = - 2x
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số b$c nhất?
A. y = 1-3x B. y = 2x2+x -5 C. y = 0x +1 D.
Câu 4. Cho đường thẳng d: y =ax+b (a 0) Hệ số góc của đường thẳng d là:
A. -a B. a C. D. b
Câu 5. Một hộp 30 the cùng loại, mỗi the được ghi một trong các số 1; 2; 3; 4; 5;
…; 29; 30 hai the khác nhau thì ghi số khác nhau. Rgt ngẫu nhiên một the trong hộp.
Xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên the được rgt ra là số chia hết cho 5” là:
A. B. . C. D.
Câu 6. Hình bên tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia
làm tám phần bằng nhau ghi các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8.
Chiếc kim được gắn cố định vào tr(c quay tâm của đĩa.
Quay đĩa tròn một lần. Nếu k số kết quả thu$n lợi cho biến
cố thì xác suất của biến cố đó là:
A. . B. . C. . D.
Câu 7. Biết rằng mỗi hình dưới đây đồng dạng với một hình khác, hãy tìm các cặp
hình đồng dạng đó?
A. Cặp hình đồng dạng: a và b. B. Cặp hình đồng dạng: c và d.
C. Cặp hình đồng dạng: a và c, b và d. D. Cặp hình đồng dạng: a và d, b và c.