Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hoàn Kiếm
lượt xem 2
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hoàn Kiếm” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hoàn Kiếm
- HƯỚNG DẪN CHẤM CHO ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHUNG +) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25. +) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm. +) Bài IV, nếu học sinh vẽ MN ≥ MP mà lập luận đúng thì trừ 0,25 điểm hình vẽ. +) Hướng dẫn chấm gồm 03 trang. Bài Ý Đáp án Điểm Tính giá trị của biểu thức M khi x = 9. 0,5 Thay x = 9 (TMĐK) vào biểu thức M . 0,25 1) 9 +1 Tính được M = = 4. 0,25 9 −2 x +2 Chứng minh N = . 1,0 x −2 x 2 8 x ( x + 2) + 2( x − 2) + 8 N= + + = 0,25 x −2 x +2 x−4 ( x − 2)( x + 2) x+4 x +4 2) = 0,25 ( x +2 )( x −2 ) Bài I ( x + 2) 2 = 0,25 2,0 điểm ( x + 2)( x − 2) x +2 = 0,25 x −2 M Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = . 0,5 N M x +1 1 Tìm được P = = = 1− . N x +2 x +2 3) Ta có x + 2 ≥ 2 ∀x ≥ 0, x ≠ 4 1 1 0,25 Vậy ≤ x +2 2 1 1 1 Suy ra P = 1 − ≥ 1− = x +2 2 2 1 Vậy Min P = khi x = 0 . 0,25 2 1
- Tính diện tích của hội trường. 1,5 Gọi chiều dài phòng hội trường trước khi sửa là x (m). Gọi chiều rộng phòng hội trường trước khi sửa là y (m). Điều kiện 0 < y < x 0,25 Diện tích phòng hội trường cũ là xy ( m 2 ) Tăng chiều dài thêm 2m và tăng chiều rộng thêm 3m, chiều dài mới là x + 2 (m), chiều rộng mới là y + 3 (m). 0,25 Khi đó, diện tích hội trường tăng thêm 90 m 2 , vậy ta có phương trình (x + 2)(y + 3) = xy + 90 3x+2y = 84 1) Tăng chiều dài thêm 3m và tăng chiều rộng thêm 2m, chiều dài mới là x + 3 (m), chiều rộng mới là y + 2 (m). 0,25 Bài II Khi đó, diện tích hội trường tăng thêm 87 m 2 , vậy ta có phương trình 2,0 điểm (x+3)(y+2) = xy + 87 2x + 3y = 81 3 x + 2 y = 84 Ta có hệ phương trình 0,25 2 x + 3 y = 81 Giải phương trình tìm được (x; y) = (18; 15). 0,25 Đối chiếu điều kiện và tính diện tích. 0,25 Vậy diện tích hội trường lúc đầu là 270 m 2 . Tính thể tích của trái bóng. 0,5 Diện tích bề mặt trái bóng S 4= 576π = π R2 R = 12 cm 2) 0,25 4 V = 2304π ≈ 7234,56 ( cm3 ) = π R3 3 Vậy V ≈ 7234,56 (cm3 ) . 0,25 Giải phương trình x 4 − 7 x 2 + 12 = 0 1,0 x 4 − 3 x 2 − 4 x 2 + 12 = 0 0,25 1) ( x 2 − 3)( x 2 − 4) = 0 x 2 − 3 = hoặc x 2 − 4 =. 0 0 0,25 x = ± 3 hoặc x = ±2 0,25 Bài III 2,5 điểm 0,25 Kết luận: S ={−2; − 3; 3; 2} Chứng minh (1) luôn có hai nghiệm phân biệt 0,75 x 2 − (2m − 1) x + m − 1 = (1) 0 0,25 Tính được = 4(m − 1) + 1 . ∆ 2 2a) Chỉ ra ∆ > 0 với mọi giá trị của m. 0,25 Suy ra phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt. 0,25 Tìm tất cả giá trị của m để x13 + x2 = 2m 2 − m . 3 0,75 Ta có: x 1, x 2 là hai nghiệm của phương trình (1). 2b) x + x = 2m − 1 0,25 Theo định lý Vi-ét, ta có: 1 2 . x1.x2 m − 1 = 2
- Từ đó x13 + x2 = ( x1 + x2 )( x12 − x1 x2 + x2 ) 3 2 = ( x1 + x2 )[( x1 + x2 ) 2 − 3 x1 x2 ] 0,25 = (2m − 1)[(2m − 1) 2 − 3(m − 1)] = (2m − 1)(4m 2 − 7 m + 4) Suy ra 2m 2 − m= (2m − 1)(4m 2 − 7 m + 4) (2m − 1)(4m 2 − 8m + 4) =0 0,25 1 m = hoặc m = 1 2 Chứng minh rằng 4 điểm N, C, B, P cùng thuộc một đường tròn. Xác định 1,0 tâm J của đường tròn đó. Vẽ đúng hình đến ý 1). 0,25 Chỉ ra NCP = 90o . 0,25 Suy ra C thuộc đường tròn đường kính NP. 1) Chỉ ra NBP = 90o . 0,25 Suy ra C thuộc đường tròn đường kính NP. Vậy 4 điểm N, C, B, P cùng thuộc đường tròn đường kính NP, tâm J là trung điểm NP. 0,25 Chứng minh IB.IC = IN .IP . 0,75 Bài IV 2) 3,0 điểm Vì NCBP là tứ giác nội tiếp. Suy ra NPC = NBC 0,25 IN IB Chỉ ra ∆INB ~ ∆ICP . Suy ra tỉ lệ cạnh = 0,25 IC IP Suy ra IB.IC = IN.IP 0,25 Chứng minh KMC = KBC và ba điểm K, H, J thẳng hàng. 1,25 Chỉ ra KMN = KPN 3) Suy ra ∆INM ~ ∆IKP 0,25 Dẫn tới IN .IP = IK .IM Do đó = IK .IM IB.IC. IN .IP = 0,25 3
- IK IB Từ đó suy ra = IC IM Chỉ ra ∆IKB ~ ∆ICM 0,25 Suy ra IBK = IMC hay KMC = KBC (đpcm) Suy ra tứ giác KMBC nội tiếp. Mà tứ giác MBHC nội tiếp đường tròn đường kính MH. Suy ra K, M, C, H, B cùng thuộc đường tròn đường kính MH. 0,25 Suy ra MK ⊥ HK . (đpcm) Vẽ đường kính MD của đường tròn O, suy ra MK ⊥ KD , suy ra K, H, D thẳng hàng. 0,25 Chứng minh NHPD là hình bình hành, suy ra H, J, D thẳng hàng. Suy ra K, H, J thẳng hàng. Cho các số thực a, b, c ≥ 1 thoả mãn a 2 + b 2 + c 2 = Tìm giá trị lớn nhất và 6. 0,5 giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = a + b + c . Có A2 ≤ 3(a 2 + b 2 + c 2 ) =, nên A ≤ 3 2 . 18 0,25 Min A = 3 2 khi a= b= c= 2. Bài V Vì a, b, c ≥ 1 nên (a − 1)(b − 1) ≥ 0 0,5 điểm ab + 1 ≥ a + b Tương tự bc + 1 ≥ b + c và ca + 1 ≥ c + a Nên 2(a + b + c) ≤ ab + bc + ca + 3 0,25 Hay 4 A ≤ 2(ab + bc + ca ) + 6 = (a + b + c) 2 = A2 Mà A dương nên A ≥ 4 . Max A = 4 khi a = b = 1, c = 2. …………..…… Hết …..…………… 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn