intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi (Đề tham khảo)" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi (Đề tham khảo)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HKII TRƯỜNG THCS LÊ LỢI NĂM HỌC 2022 - 2023 ( Đề có 2 trang ) MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1 (2,0 điểm): Giải các phương trình sau: a) b) Câu 2 (1,5 điểm): Cho hàm số y = có đồ thị (P) và hàm số y = có đồ thị là (D). a/ Vẽ đồ thị (P) và (D) trên cùng mặt phẳng toạ độ Oxy. b/ Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán. Câu 3 (1,5 điểm): Cho phương trình . a) Chứng tỏ phương trình có 2 nghiệm phân biệt. b) Gọilà 2 nghiệm của phương trình. Không giải phương trình, tính giá trị biểu thức Câu 4 (0,75 điểm): Một trường THCS tổ chức cho 250 người gồm giáo viên và học sinh đi tham quan, biết rằng giá vé vào cổng của giáo viên là 80 000 đồng/người và học sinh là 60 000 đồng/người nên nhà trường đã trả 15 300 000 đồng. Hỏi có bao nhiêu giáo viên và học sinh đi tham quan ? Câu 5 (0,75 điểm): Anh Bình làm việc cho một công ty sản xuất hàng cao cấp, anh được trả 5 760 000 đồng cho 48 giờ làm việc trong một tuần. Sau đó để tăng thêm thu nhập, anh Bình đã đăng ký làm thêm một số giờ nữa trong tuần, mỗi giờ làm thêm này anh Bình được trả bằng số tiền mà mỗi giờ anh được trả trong 48 giờ đầu. Cuối tuần sau khi xong việc, anh Bình được lãnh số tiền là 7 200 000 đồng. Hỏi anh Bình đã làm thêm bao nhiêu giờ trong tuần đó ? Câu 6 ( 0,5 điểm ): Một cái ly thủy tinh có dạng hình nón như hình vẽ, người ta đổ rượu vào ly sao cho chiều cao của lượng rượu trong ly bằng chiều cao của phần hình nón. Biết rằng thể tích của rượu là 2cm 3. Hãy tính thể tích của cái ly. Cho biết thể tích
  2. của hình nón được tính theo công thức với là bán kính của hình nón, là chiều cao của hình nón. Câu 7 (3,0 điểm ): Cho tam giác nhọn . Đường tròn tâm đường kính cắt lần lượt tại và . Goi là giao điểm của và . Gọi là giao điểm của và . a) Chứng minh tứ giác nội tiếp. b) Gọi là trung điểm của . Gọi là giao điểm của và .Chứng minh và . c) Qua vẽ đường thẳng song song với cắt lần lượt tại và . Lấy đối xứng với qua . Chứng minh tứ giác nội tiếp. ----HẾT----- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán 9
  3. Câu Ý Nội dung Điểm 1 a 0,5đ Phương trình có hai nghiệm phân biệt là 0,25đ x2 b Phương trình trở thành: 0,25đ Phương trình có hai nghiệm phân biệt là: 0,25đx2 0,25đ
  4. 2 a Vẽ và trên cùng mặt phẳng tọa độ. Bảng giá trị: -2 -4 2 4 8 2 8 0,25đx2 4 4 8 Đồ thị: 0,25đx2 b) 0,25đ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: Thay x = 4 vào y = x + 4, ta có: y = 4 + 4 = 8
  5. Thay x = -2 vào y = x + 4, ta có y = -2 + 4 = 2 Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là ( 4;8) và ( -2; 2) 0,25đ 3 a) 0,25đ x2 b) Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt Vì x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình nên Theo hệ thức vi-et ta có: 0,25đx2 0,25đ 0,25đ Câu 4 Gọi (người) và (người) lần lượt là số giáo viên và học sinh đi tham quan Điều kiện: ; Vì trường có người gồm giáo viên và học sinh đi tham quan nên ta có: 0,25đ Vì giá vé vào cổng của giáo viên là đồng/người và học sinh là đồng/người nên nhà trường đã trả 15300000 đồng. Suy ra: Từ và , ta có hệ phương trình: (nhận) Vậy trường có giáo viên và học sinh đi tham quan. 0,25đ 0,25đ
  6. Câu 5 Số tiền mỗi giờ anh Bình làm thêm là: (đồng). Tổng số tiền anh Bình làm thêm được là: 0,25đ x3 (đồng). Số giờ anh Bình làm thêm là: (giờ). Câu 6 r là bán kính đáy của phần rượu hình nón trong cốc R là bán kính của miệng ly Theo hệ quả Ta - let trong tam 0,25đ giác ABC ( ED//BC) : Thể tích của phần rượu trong ly: Thể tích của cái ly: Vậy thể tích của cái ly là 54 cm3 0,25đ
  7. Câu 7 a) Chứng minh tứ giác AEDC nội tiếp Xét (O): ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính 0,25đ BC ) ABC có BF, CE là 2 đường cao BF, CE cắt nhau tại H 0,25đ Suy ra H là trực tâm của tại D Xét tứ giác AEDC có 0,25đ Suy ra tứ giác AEDC nội tiếp ( 2 đỉnh E, D kề nhau cùng nhìn cạnh AC dưới 1 góc 900 ) 0,25đ b)*Chứng minh Do tứ giác AEDC nội tiếp C/m được tứ giác HDCF nội tiếp 0,25đ Suy ra nên DH là phân giác của
  8. Vậy (1) 0,25đ *Chứng minh vuông tại F có FM là trung tuyến MF = MC =MH cân tại M Ta lại có ( góc ngoài của ) (2) Từ (1), (2) suy ra Xét 0,25đ (cmt) Suy ra c)Chứng minh tứ giác nội tiếp. 0,25đ 0,25đ 0,25đ Xét tứ giác SHTC có nên tứ giác SHTC nội tiếp ( Hai đỉnh 0,25đ T, C kề nhau cùng nhìn cạnh HS dưới 2 góc bằng nhau ) 0,25đ
  9. Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho trọn điểm.
  10. MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HKII Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Nhận Vận Vận Nội dung kiến Đơn vị kiến STT thức thức biết dụng dụng cao - Hàm số bậc hai - Vẽ đồ thị hàm số Nhận biết: - Đồ thị hàm số bậc- Tìm tọa độ giao điểm - Vẽ 2 đồ thị trên cùng mp tọa độ. 1(1,0) hai. Thông hiểu: 1 - Tọa độ giao điểm bằng phép tính. 2 -Phương trình bậc- Giải phương trình bậcThông hiểu: hai một ẩn. hai một ẩn - Giải hệ phương trình bậc hai 1 ẩn. - Giải phương trình trùng phương. -Giải phương trình trùng phương.
  11. Nhận biết: Hệ thức Vi - ét - Chứng tỏ phương trình 1(0,5) - Chứng tỏ phương trình có nghiệm. có nghiệm Thông hiểu: 3 - Tính giá trị biểu thức Vận dụng: Giải bài toán bằng cách lập - Giải bài toán bằng cách phương trình, hệ phương trình hoặc vận dụng 4 Toán thực tế lập hệ phương trình linh hoạt các phép toán cộng, trừ, nhân, chia 1(0,75) để giải quyết các bài toán thực tiễn. - Tỉ lệ phần trăm Thông hiểu: Hiểu kiến thức đã học giải 5 Toán thực tế quyết vấn đề thực tiễn dạng tỉ lệ phần trăm 6 Toán thực tế - Hình không gian: hìnhVận dụng: Vận dụng kiến thức đã học để 1(0,5) nón, hình trụ, hình cầu giải quyết các bài toán về hình không gian,
  12. tính toán thể tích - Các góc trong đườngNhận biết: Tứ giác nội tiếp tròn (góc ở tâm, góc nộiThông hiểu: tiếp, góc tạo bởi tia tiếp - Áp dụng các công thức để tính toán. tuyến và dây cung, góc có -Vận dụng được các kiến thức đã học để đỉnh ở bên trong, bên chứng minh các vấn đề đơn giản. ngoài đường tròn ) Vận dụng: - Tứ giác nội tiếp (dấu 1 7 Hình học Vận dụng được các kiến thức đã học để hiệu nhận biết tứ giác nội (1,0) chứng minh các vấn đề đơn giản. tiếp, xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác) 1 (1,0) Vận dụng cao: - Đường tròn nội tiếp, Vận dụng các kiến thức đã học để chứng đường tròn ngoại tiếp. - minh những vấn đề phức tạp hơn. 1(1,0) Số câu 3 3 1 Tỉ lệ 25% 22,5% 10% Tổng điểm 2,5 2,25 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0