
PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN
KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2023
– 2024
MÔN: TOÁN – LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)
Câu 1. Biết hệ phương trình có nghiệm là . Các hệ số a, b là
A. a = –1; b = 4. B. a = 1; b = – 4. C. a = –1; b = 2. D. a = 1; b = – 2.
Câu 2. Hàm số (m ≠ 7) đồng biến khi x < 0 với
A. m ≥ 7. B. m < 7. C. m > 7. D. m ≠ 7.
Câu 3. Cho hàm số y = ax2 (a0). Xác định hệ số a, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm
M(-1;1).
A. a = 2. B. a ≠ 1. C. a = –1. D. a = 1.
Câu 4. Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức ∆ (đenta) là
A. ∆ = b2 – ac. B. ∆ = b2 – 4ac. C. ∆ = b2 + 4ac. D. ∆ =– 4ac.
Câu 5. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a – b + c = 0 thì hai nghiệm x1, x2 của
phương trình là
A. x1 = 1, x2 = B. x1 = 1, x2 = C. x1 = –1, x2 = D. x1 = –1, x2 =
Câu 6. Tìm hai số x, y thỏa mãn x > y ; x + y = 2 và xy = – 15.
A. x = 5; y = – 3. B. x = –5; y = – 3 . C. x = 3; y = – 5. D. x = 5; y = 3 .
Câu 7 Độ dài đường tròn (O; 2cm) là
A. 2π (cm). B. 4π (cm). C. 6π(cm). D. 8π (cm).
Câu 8. Cho đường tròn (O; 2cm), dây AB = 2cm. Diện tích hình quạt AOB (ứng với
cung nhỏ AB) là
A. π (cm2). B. π (cm2). C. π (cm2). D. π (cm2).
Câu 9. Cho ∆MNP nội tiếp đường tròn (O), biết số đo cung nhỏ MN bằng 600 thì số đo góc
A. = 600. B. = 600. C. = 1200. D. = 1200.
Câu 10. Cho ∆MNP nội tiếp đường tròn (O), biết số đo góc PMN bằng 600 thì
A. Sđ = 600. B. Sđ = 600. C. Sđ= 1200. D. Sđ= 1200.
Câu 11. Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (O), biết số đo góc MNP bằng 600 thì
A. = 1200. B. = 600. C. = 1200. D. = 600.
Câu 12. Độ dài cạnh của tam giác ABC đều, nội tiếp đường tròn (O; 4cm) là
A. 2 (cm). B. 3 (cm). C. 4 (cm). D. 6 (cm).
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (2 điểm)