ĐỀ KIỂM TRA CUI HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN – LỚP 9 NĂM HỌC 2024-2025
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUI HỌC KÌ 2 – TOÁN 9 – KẾT NI TRI THỨC
TT Chủ đề/
Chương
Nội dung/ đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá Tổng
Tỉ lệ %
Vận dụng cao
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1
Hàm số
Phương
trình bậc
hai một ẩn
Hàm số
và đồ thị
1
0,25đ
1
0,25đ
2,5%
Phương trình bậc
hai một ẩn. Định
Viète
1
0,25đ
1
0,25đ
2,5%
2
T=n số
t=n số
tương đối
B?ng t=n số, biểu
đồ t=n số, B?ng t=n
số tương đối, biểu
đồ t=n số tương đối
2
0,5đ
1
0,25đ
1
4
1,75đ
17,5%
3 Xác suDt
của biến cố
trong một
số hình
xác suDt
PhFp thH ngIu
nhiên không
gian mIu. Xác suDt
của biến cố trong
một số mô hình xác
1
0,25đ
3
0,75đ
1
4
20%
đơn gi?n suDt đơn gi?n
4
Đường tròn
ngoại tiếp
đường
tròn nội tiếp
Đường tròn ngoại
tiếp tam giác.
Đường tròn nội tiếp
tam giác
1
0,25đ
1
0,25đ
2,5%
Tứ giác nội tiếp 1
0,25đ
2
1
4
3,25đ
32,5%
Đa giác đều
phFp quay 1
0,25đ
1
0,25đ
2,5%
5
Một shình
khối trong
thPc tiQn
Hình trụ. Hình nRn.
Hình c=u 1
1
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
7
1,75đ
3
2,5đ
3
5,5đ
1
10%
17
10đ
100%
B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUI HỌC KÌ 2 – TOÁN 9 – KẾT NI TRI THỨC
TT Chủ đề/
Chương
Nội dung/
đơn vị kiến
thức
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá
TNKQ Tự luận
Biết Hiểu Vận dụng Hiểu Biết Vận
dụng
1 Hàm số
Phương
trình bậc
hai một
ẩn
Hàm số
đồ thị
Biết:
Nhận biết được tính đối xứng (trục)
trục đối xứng của đồ thị hàm số
Xác định được giá trị của hàm số khi biết
giá trị của biến.
Câu 1
Phương
trình bậc hai
một ẩn.
Định
Viète
Biết:
Nhận biết được khái niệm phương trình
bậc hai một ẩn.
Xác định được số nghiệm của phương
trình khi biết dDu của biệt thức/ biệt thức thu
gọn.
Câu 2
2 Tần số
tần số
tương đối
B?ng t=n số,
biểu đồ t=n
số. B?ng t=n
số tương
Biết:
Xác định được t=n số (frequency) của một
giá trị.
Xác định được t=n số tương đối (relative
Câu 4
đối, biểu đồ
t=n stương
đối
frequency) của một giá trị.
Nhận biết được mối liên hệ thống vYi
nhZng kiến thức của các môn học khác trong
Chương trình lYp 9 và trong thPc tiQn.
Hiểu:
Gi?i thích được ] ngh^a vai trò của t=n
số, t=n số tương đối trong thPc tiQn.
Xác định t=n số (frequency), t=n số tương
đối (relative frequency) của một giá trị.
Câu 5 Câu 3
Vận dụng:
Thiết lập được b?ng t=n số ghFp nhRm,
b?ng t=n số tương đối ghFp nhRm.
Thiết lập được biểu đồ t=n số tương đối
ghFp nhRm (histogram) (_ dạng biểu đồ cột
ho`c biểu đồ đoạn thang).
Câu 12 Bài 1a Bài 1b
3 Xác suTt
của biến
cố trong
một số
hình xác
suTt đơn
giXn
PhFp thH
ngIu nhiên
không
gian mIu.
Xác suDt
của biến cố
trong một
số hình
Biết:
Nhận biết được phFp thH ngIu nhiên
không gian mIu.
Câu 8
Hiểu:
Tính được xác suDt của biến cố bcng cách
kiểm đếm số trường hợp cR thể số trường
thuận lợi trong một số mô hình đơn gi?n.
Câu 6
C âu 7
xác suDt
đơn gi?n
4 Đường
tròn
ngoại tiếp
đường
tròn nội
tiếp
Đường tròn
ngoại tiếp
tam giác.
Đường tròn
nội tiếp tam
giác
Biết:
Nhận biết được định ngh^a đường tròn
ngoại tiếp tam giác, đường tròn nội tiếp tam
giác.
Xác định được tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác, trong đR cR tâm và bán kính đường
tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác vuông, tam
giác đều.
Câu 8
Tứ giác nội
tiếp
Biết:
Nhận biết được tứ giác nội tiếp đường
tròn.
Câu 9
Hiểu:
Gi?i thích được định về tổng hai gRc đối
của tứ giác nội tiếp bcng
– Xác định được tâm và bán kính đường tròn
ngoại tiếp hình chZ nhật, hình vuông.
Câu 11
Vận dụng:
– Chứng minh được tứ giác nội tiếp.
Gi?i quyết được một số vDn đề thPc tiQn
(đơn giản, quen thuộc) gắn vYi đường tròn.
Gi?i quyết được một số vDn đề thPc tiQn
Bài 2a,
Bài 2c