Trang 1/3 - Mã đề 567
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT
NƯỚC OA
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài : 90 Phút;
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
A. TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm)
PHẦN I. (1,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Thí sinh chọn một đáp án ghi vào giấy làm bài (Ví dụ 1A, 2C…)
Câu 1: Phương trình bc hai ax2 +bx + c = 0 có hai nghim phân bit khi
A.
0
B.
0=
C.
0
D.
0
Câu 2: Kết qu điều tra v s con của 18 gia đình thuộc mt t dân ph đưc cho trong bng sau:
1
3
2
1
3
1
2
3
3
2
3
2
Mu d liu trên có bao nhiêu giá tr khác nhau?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Phương trình bc hai ax2 +bx + c = 0 (
a0
) a+b+c = 0 khi đó, hai nghim của phương
trình là
A.
12
c
x 1;x a
= =
B.
12
c
x 1;x a
==
C.
12
b
x 1;x a
= =
D.
12
b
x 1;x a
= =
Câu 4: S góc ni tiếp trong hình v bên dưi là:
A. 3 B. 2
C. 4 D. 5
Câu 5: Th tích hình nón được tính bi công thc:
A.
2
1
V r h
2
=
B.
2
1
V r h
3
=
C.
2
1
V r h
4
=
D.
2
V 3 r h
=
Câu 6: Kết qu ca 24 hc sinh Qun A tham gia Cuc thi Olympic cp Thành ph đưc thng
bng tn s sau:
Hc sinh Quận A đạt gii nào nhiu nht?
A. Giải Bạc. B. Không đạt giải. C. Giải Vàng. D. Giải Đồng.
Câu 7: Cho tam giác đều cnh a ni tiếp đường tròn tâm (O) khi đó bán kính của đường tròn tâm
(O) là
A.
33a
. B. a. C.
3a
D.
23a
Câu 8: Biết ABCD là t giác ni tiếp, biết
95A=
. S đo góc
C
:
A.
84C=
B.
95C=
C.
75C=
D.
85C=
.
Mã đề 567
Trang 2/3 - Mã đề 567
Câu 9: Cho bn hình v sau. S đa giác đều là:
A. 4 B. 3
C. 2 D. 5
Câu 10: Kết luận nào sau đây là sai khi nói v đồ th hàm s
( )
20y ax a=
.
A. Vi
0a
thì đồ thị nằm phía trên trục hoành
(0;0)O
là điểm thấp nhất của đồ thị.
B. Vi
0a
thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành và
(0;0)O
là điểm cao nhất của đồ thị.
C. Với
0a
thì đồ thị nằm phía trên trục hoành và
(0;0)O
là điểm cao nhất của đồ thị.
D. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng, sai. (2,0 điểm)
Thí sinh trả lời câu 1 câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ)
hoặc sai (S).
Câu 1. Cho hàm số
2
1
yx
2
=
a) Hệ số a của hàm số bằng 2.
b) Đồ thị nằm phía trên trục hoành.
c) Điểm O(0;0) là điểm thấp nhất của đồ thị.
d) Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
Câu 2. Cho hình ảnh quả vú sữa như hình bên dưới
a)Quả vú sữa là một mặt cầu
b)Mặt cắt của quả vú sữa là một hình tròn.
c)Nếu bán kính của quả vú sữa là 3 cm thì diện tích của nó là
2
S 4.3. (cm )
=
d) Nếu bán kính của quả vú sữa là 3cm thì thể tích của nó
33
4
V . .3 (cm )
3
=
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (2,0 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường trong tâm (O) có độ dài đường chéo AC = 2
cm. Tính chu vi của đường tròn tâm (O) ngoại tiếp hình vuông ABCD.
Câu 2. Cho phương trình bậc hai
2
x 3x 2 0 + =
. Tính tổng hai nghiệm của phương trình.
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Lập bảng xác định 5 điểm thuộc đồ thị hàm số
2
y 2x=
Trang 3/3 - Mã đề 567
Bài 2.(1,0 điểm) Gọi
12
x ;x
hai nghiệm phương trình bậc hai x2-5x + 4 = 0, Không giải
phương trình, hãy tính giá trị biểu thức C =
2
1 2 1 2
(x x ) 2x .x+−
.
Bài 3. (1,0 điểm) Một trường học xây dựng một sân bóng rổ hình chnhật kích thước
như hình vẽ. Theo thiết kế, người ta cũng xây dựng một lối đi dọc theo hai cạnh của sân bóng
rổ. Biết diện tích lối đi theo thiết kế 129 m2.. Tìm bề rộng của cửa vào cửa ra, đồng thời
cũng là chiều rộng của lối đi.
Bài 4. (1,0 điểm) Mt bình đựng nước hình tr chiều cao 28 cm bán kính đáy 5 cm.
Bạn An định dng dng c múc nước là mt bát n cơm dng na hình cu có đường kính
ming bát là 12 cm để múc nước. Hi An cn múc đầy tối đa mấy bát nước đổ vào bình để
nước không bị tràn ra ngoài? (kết qu làm tròn đến hàng đơn v).
Bài 5 (1,0 điểm) Cho nửa đường tròn (O ; R) đường kính AB cố định. Qua A vtiếp tuyến
với nửa đường tròn tâm O. Từ một điểm M ty ý trên nửa đường tròn (M
A và B) vẽ tiếp
tuyến thứ hai với nửa đường tròn cắt tiếp tuyến tại A là H. Chứng minh HO . MB = 2R2
-------------------------------------Hết----------------------------------
+Thí sinh không được sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
+Họ và tên thí sinh……………………Số báo danh………………………………..