intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ­ MÔN VẬT LÍ 9 Năm học 2021 – 2022 Thời gian: 45 phút MỤC TIÊU 1. Kiến thức: ­ Nêu được các biện pháp làm giảm điện năng hao phí trên đường dây tải điện trong thực tế,  nguyên tắc hoạt động và cấu tạo của máy biến thế. ­ Nêu được công thức tính hiệu điện thế, số vòng dây của máy biến thế và công thức tính điện   năng hao phí. ­ Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng.    ­ Nêu được đặc điểm, sự tạo ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. Mô tả  được đường truyền tia sáng qua thấu kính. ­ Nêu được đặc điểm mắt cận, mắt lão. Thế nào là điểm cực cận, điểm cực viễn? Cách khắc  phục tật cận thị. 2. Năng lực: ­ Tính được công suất hao phí trên đường dây tải điện, số  vòng dây của máy biến thế  và các  đại lượng liên quan. ­ Vẽ được đường truyền tia sáng và ảnh của một vật qua thấu kính. Tính được khoảng cách từ  ảnh của vật đến thấu kính, độ cao của ảnh của vật. ­ Giải thích các hiện tượng thực tế có liên quan. 3. Phẩm chất: Trung thực trong làm bài. Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận  Nội  Nhận  Thông  Vận  dụng  Tổng điểm dung  biết hiểu dụng cao kiến  thức TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Các  6 câu 4 câu 4 câu máy  1,5đ 1,0đ 1,0đ 3,5đ 0 điện Khúc  2 câu 2 câu 2 câu xạ   ánh  0,5đ  0,5đ 0,5đ 1,5đ 0 đ sáng Thấu  2 câu 1 câu 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1,25đ 3,0đ kính 0,5đ  1,0đ 0,5đ  1,0đ  0,25đ  0,5đ 0,5đ 2 câu 1 câu Mắt 0,75đ 0 0.5đ 0,25đ Tổng điểm 3,0đ 1,0đ 2,25đ 1,0đ 1,75đ 0,5đ 0 0,5đ 10 điểm
  2. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ­ MÔN VẬT LÍ 9 Năm học 2021 – 2022 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm  (7 điểm):  Tô vào phiếu trắc nghiệm chữ  cái đứng trước đáp án em cho là   đúng Câu 1: May biên thê dung đê:          ́ ́ ́ ̀ ̉ A. Tăng, giam hiêu điên thê môt chiêu. ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ B. Tăng, giam hiêu điên thê xoay chiêu.          ̉ ̣ ̣ ́ ̀ C. Tao ra dong điên môt chiêu. ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ D. Tao ra dong điên xoay chiêu. ̣ ̀ ̣ ̀ Câu 2: Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để: A. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng. B. Biến đổi quang năng thành điện năng. C. Biến đổi cơ năng thành điện năng. D. Biến đổi điện năng thành cơ năng Câu 3: Dòng điện xoay chiều A. chỉ gây ra tác dụng nhiệt và tác dụng từ. B. chỉ gây ra tác dụng nhiệt, tác dụng cơ. C. chỉ gây ra tác dụng nhiệt, tác dụng quang. D. gây ra tác dụng nhiệt, tác dụng quang và tác dụng từ. Câu 4: Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo được: A. hiệu điện thế giữa hai đầu một viên pin. B. giá trị cực đại của hiệu điện thế một chiều. C. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều. D.  giá  trị  hiệu  dụng của  hiệu   điện  thế  xoay   chiều. Câu 5: Trong khung dây của máy phát điện xuất hiện dòng điện xoay chiều vì: A. khung dây bị hai cực nam châm luân phiên hút đẩy. B. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm. C. một cạnh của khung dây bị nam châm hút, cạnh kia bị đẩy. D. đường sức từ của nam châm luôn song song với tiết diện S của cuộn dây. Câu 6: Một máy phát điện xoay chiều có cấu tạo và nguyên lí hoạt động là: A. Hai cuộn dây quay ngược chiều nhau quanh một nam châm. B. Một cuộn dây và một nam châm quay cùng chiều quanh cùng một trục. C. Một cuộn dây quay trong từ trường của một nam châm đứng yên. D. Hai nam châm quay ngược chiều nhau quanh một cuộn dây. Câu 7: Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất   hao phí sẽ: A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D.  không   tăng,   không  giảm. Câu 8:  Môt may biên thê co hai cuôn dây v ̣ ́ ́ ́ ́ ̣ ới sô vong dây t ́ ̀ ương ứng la 150 vong va 1500 vong. S ̀ ̀ ̀ ̀ ử  ̣ dung may biên thê nay          ́ ́ ́ ̀ A. Chi lam tăng hi ̉ ̀ ệu điện thế.                       B. Chi lam giam hi ̉ ̀ ̉ ệu điện thế. C. Co thê lam tăng hoăc giam hi ́ ̉ ̀ ̣ ̉ ệu điện thế.    D. Co thê đông th ́ ̉ ̀ ời lam tăng va giam hi ̀ ̀ ̉ ệu điện thế. Câu 9: Phương án tốt nhất để làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện là: 
  3.   A. Giảm R, tăng U.   B. Giảm R, giảm U.   C. Tăng R, giảm U. D. Tăng R, tăng U. Câu 10: Sự biến thiên hiệu điện thế trong máy biến thế được biểu thị bằng hệ thức:      A.  U1: U2 = N1: N2   B.   U1: U2 = N2: N1   C.  U1: U2 = I1: I2    D.  U1: U2 = N1. N2   Câu 11: Cuộn sơ cấp của máy biến thế  có 400 vòng, cuộn thứ  cấp 50 vòng, khi đặt vào hai đầu  cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 48V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế:    A. 24V                     B. 8V             C. 6V                      D. 12V Câu 12: Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 500 000 V xuống còn 2 500 V. Hỏi cuộn  dây thứ cấp có bao nhiêu vòng? Biết cuộn dây sơ cấp có 100 000 vòng.  A. 500 vòng B. 20000 vòng C. 12500 vòng D. 2500V. Câu 13: Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn thứ cấp thì:      A. Giảm hiệu điện thế được 3 lần B. Tăng hiệu điện thế gấp 3 lần C. Giảm hiệu điện thế được 6 lần D. Tăng hiệu điện thế gấp 6 lần Câu 14: Một nhà máy điện sản xuất ra một công suất 100 000 kW và cần truyền tải đến nơi tiêu  thụ. Biết hiệu suất truyền tải là 90%. Công suất hao phí trên đường truyền là: A. 1000 kW                      B. 10 000 kW                     C. 100 kW                  D. 10 kW Câu 15: Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, nhận định nào sau đây là đúng?    A. Góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới.       B. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.   C. Góc khúc xạ có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.  D. Góc khúc xạ bằng góc tới. Câu 16: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc tới (i) là góc tạo bởi A. tia tới và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia tới và điểm tới. C. tia tới và mặt phân cách. D. tia khúc xạ và tia tới. Câu 17: Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì: A. r  i.                                     C. r = i.                          D. 2r = i. Câu 18: Trường hợp nào dưới đây tia sáng truyền tới mắt là tia khúc xạ? A. Khi ta ngắm một bông hoa trước mắt. B. Khi ta soi gương. C. Khi ta quan sát một con cá vàng đang bơi trong bể cá cảnh. D. Khi ta xem phim. Câu 19: Một tia sáng đi từ không khí vào một khối chất trong suốt. Khi góc tới i = 45 0 thì góc khúc  xạ r = 300. Khi tia sáng truyền ngược lại với góc tới i = 300 thì A. góc khúc xạ r bằng 450. B. góc khúc xạ r lớn hơn 450. C. góc khúc xạ r nhỏ hơn 450. D. góc khúc xạ r bằng 300. Câu 20: Khi một tia sáng truyền từ không khí vào nước theo phương vuông góc với mặt nước thì: A. Tia sáng không bị khúc xạ. B. Tia sáng bị khúc xạ. C. Tia sáng bị phản xạ. D. Tia sáng bị khúc xạ, sau đó bị phản xạ. Câu 21: Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia ló   A. phản xạ.                           B. hội tụ. C. phân kì.                 D. song song khác. Câu 22: Vât AB đ ̣ ặt trước thấu kính hội tụ  cho  ảnh A’B’,  ảnh và vật nằm về  hai phía đối với   thấu kính thì anh đó là ̉   A. ảnh thật, ngược chiều với vật. B. ảnh thật luôn lớn hơn vật.   C. ảnh ảo, cùng chiều với vật. D. ảnh và vật luôn có độ cao bằng nhau.
  4. Câu 23: Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kì, ta thu được ảnh A’B’ là    A. ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.   C. ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn vật. D. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. Câu 24: Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách f 
  5. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ­ MÔN VẬT LÍ 9 Năm học 2021 – 2022 Thời gian: 45 phút HƯỚNG DẪN CHẤM: I. Trắc nghiệm: (7 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm: II. Tự luận: (3 điểm): Câu Đáp án Biểu điểm a. Vẽ được ảnh A’B’ theo đúng tỉ xích 0,75 đ b. Nêu được 3 tính chất: Ảnh A’B’ là:    ­ Ảnh ảo 0,5đ Câu 1 ­ Cùng chiều 0,5đ (3 điểm) ­ Nhỏ hơn vật 0,5đ c. Tính được khoảng cách OA’ ≈ 8,6 cm 0,75đ
  6. Người ra đề Tổ trưởng duyệt Ban giám hiệu duyệt Nguyễn Hồng Nhung Nguyễn Thị Lan Anh Nguyễn Thị Thanh Huyền
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2