intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành

  1. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: VẬT LÍ 9 (Đề gồm 10 câu, in trong 02 trang Thời gian làm bài: 45 phút) I/ Trắc nghiệm:(4,0 điểm): Khoanh tròn phương án đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây: A. Luôn luôn tăng. B. Luôn luôn giảm. C. Luân phiên tăng, giảm. D. Luân phiên không đổi. Câu 2: Thiết bị nào sau đây có thể hoạt động tốt đối với dòng điện một chiều lẫn dòng điện xoay chiều? A. Đèn điện. C. Tủ lạnh. B. Máy sấy tóc. D. Đồng hồ treo tường chạy bằng pin. Câu 3: Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 500000V xuống còn 2500V. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng. Biết cuộn dây sơ cấp có 100000 vòng. Chọn kết quả đúng: A. 500 vòng B. 20000 vòng C. 12500 vòng D. 2500V. Câu 4: Sử dụng vôn kế xoay chiều để đo hiệu điện thế giữa 2 lỗ của ổ lấy điện trong gia đình thấy vôn kế chỉ 220V. Nếu đổi chỗ hai đầu phích cắm vào ổ lấy điện thì kim vôn kế đó sẽ: A. Vẫn chỉ giá trị 220V. C. Quay ngược lại và chỉ -220V. B. Chỉ 440V. D. Chỉ về số 0. Câu 5: Khi tia sáng đi từ không khí vào nước, gọi i là góc tới, r là góc khúc xạ (i ≠ 0o). Kết luận nào sau đây luôn luôn đúng? A. i > r. B. i < r. C. i = r. D. I = 2r. Câu 6: Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d < f thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là: A. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo ngược chiều với vật và lớn hơn vật. C. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật. Câu 7: Ảnh của một vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm. Có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính A. 8cm. B. 16cm. C. 32cm. D. 48cm. Câu 8: Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là A. 12,5cm. B. 25cm. C. 37,5cm. D. 50cm. II/ Tự luận: (6,0 điểm) 1
  2. Câu 9: (3,0 điểm) Một máy phát điện xoay chiều cho một hiệu điện thế ở hai cực của máy là 2500V. Muốn tải điện đi xa người ta phải tăng hiệu điện thế lên 30000V bằng cách sử dụng một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp là 2000 vòng . a) Máy biến thế trên là máy tăng thế hay hạ thế? a) Tính số vòng dây của cuộn thứ cấp. Câu 10: (3,0 điểm) Đặt vật sáng AB trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=15cm, AB vuông góc trục chính, A nằm trên trục chính và cách thấu kính 30cm. a) Hãy dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính và nhận xét về đặc điểm của ảnh. b) Biết AB = 5 cm. Tính A’B’ --------------Hết ------------------------ 2
  3. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS LAI THÀNH HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: VẬT LÍ 9 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D A A A D D D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần II. Tự luận Câu Đáp án Điểm Câu 9 - Máy biến thế trên là 1,0 máy tăng thế. - Số vòng dây của cuộn 2,0 thứ cấp: n2 = = 24000 vòng. Câu 10 a) Vẽ hình đúng 1,0 Nhận xét: Ảnh thật, 0,5 ngược chiều so với vật b. Hai tam giác ABO và A’B’O đồng dạng với 0,5 nhau. Suy ra = (1) Hai tam giác OIF’ và 0,5 A’B’F’ đồng dạng với nhau. Suy ra = (2) Từ (1) và (2) => = = => OA’ = 30cm Thay vào (1) => A’B’ = 4cm 0,5 3
  4. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH MÔN: VẬT LÍ 9 Vận dụng Vận dụng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cộng thấp cao Chương 2. 1. Nêu 8. Phát hiện 12. Giải 15. Giải Điện từ được được dòng được một thích được học nguyên tắc điện là số bài tập nguyên tắc cấu tạo và dòng điện định tính về hoạt động hoạt động một chiều nguyên của máy của máy hay xoay nhân gây ra biến áp và phát điện chiều dựa dòng điện vận dụng xoay chiều trên tác cảm ứng. được công có khung dụng từ của 13. Mắc thức . dây quay chúng. được máy hoặc có 9. Giải biến áp vào nam châm thích được mạch điện quay. nguyên tắc để sử dụng 2. Nêu hoạt động đúng theo được các của máy yêu cầu. máy phát phát điện 14. Nghiệm điện đều xoay chiều lại được biến đổi cơ có khung công thức năng thành dây quay bằng thí điện năng. hoặc có nghiệm. 3. Nêu nam châm được dấu quay. hiệu chính 10. Giải phân biệt thích được dòng điện vì sao có sự xoay chiều hao phí với dòng điện năng điện một trên dây tải chiều và điện. các tác 11. Nêu dụng của được điện dòng điện áp hiệu xoay chiều. dụng giữa 4. Nhận hai đầu các biệt được cuộn dây ampe kế và của máy vôn kế biến áp tỉ lệ 4
  5. dùng cho thuận với dòng điện số vòng dây một chiều của mỗi và xoay cuộn và nêu chiều qua được một các kí hiệu số ứng ghi trên dụng của dụng cụ. máy biến 5. Nêu áp. được các số chỉ của ampe kế và vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ hoặc của điện áp xoay chiều. 6. Nêu được công suất điện hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đường dây. 7. Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp. Số câu hỏi C1 C2,C4, C9a , C9b C3 5 Số 5đ 3,5đ 1,5đ điểm (50% 35% 15% Tỉ lệ ) 5
  6. Chương 3. 16. Nhận 17. Mô tả 21. Xác 24. Xác Quang học biết được được hiện định được định được thấu kính tượng khúc thấu kính là tiêu cự của hội tụ, thấu xạ ánh sáng thấu kính thấu kính kính phân trong hội tụ hay hội tụ bằng kì . trường hợp thấu kính thí nghiệm. ánh sáng phân kì qua truyền từ việc quan không khí sát trực tiếp sang nước các thấu và ngược kính này và lại. qua quan 18. Chỉ ra sát ảnh của được tia một vật tạo khúc xạ và bởi các thấu tia phản xạ, kính đó. góc khúc xạ 22. Vẽ và góc phản được đường xạ. truyền của 19. Mô tả các tia sáng được đường đặc biệt qua truyền của thấu kính các tia sáng hội tụ, thấu đặc biệt qua kính phân thấu kính kì. hội tụ, thấu 23. Dựng kính phân được ảnh kì. Nêu của một vật được tiêu tạo bởi thấu điểm kính hội tụ, (chính), tiêu thấu kính cự của thấu phân kì kính là gì. bằng cách 20. Nêu sử dụng các được các tia đặc biệt. đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. 1 - C6, 2,5 – C7, Số câu hỏi 1 – C5 0,5 – C10b 5 C10a C8, 6
  7. Số điểm 0,5 2 1 1,5 5đ (50%) Tỉ lệ 5% 20% 10% 15% TS câu C1, C2, C4, C9a, C5, C6, C10a C3,C7,C8,C9b,C10b 10 hỏi 10 TS 6đ 4đ điểm (100 Tỉ lệ 60% 40% %) PHẦN KÝ XÁC NHẬN: 7
  8. (in riêng trên 01 trang A4) TÊN FILE ĐỀ THI: KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN VẬT LÍ 9 TỔNG SỐ TRANG (GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 05 TRANG. NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ PHẢN XÁC NHẬN CỦA BGH BIỆN CỦA TRƯỜNG (Họ và tên, chữ ký) (Họ và tên, chữ ký, đóng (Họ và tên, chữ ký) dấu) Nguyễn Thị Thu Phương Ngô Thị Thêm Trung Văn Đức 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2