intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Hưng’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Hưng

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THCS QUANG HƯNG Năm học 2022 - 2023 MÔN VẬT LÝ LỚP 9 A.MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Mức độ nhận thức Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận Hiểu Vận dụng biết được được tác tính được lõi đặt dụng của hiệu điện trong nam dòng điện thế giữa hai Điện từ học châm xoay đầu cuộn điện. chiều, thứ cấp. máy tăng Biết tính thế, hạ công suất thế hao phí trên đường dây truyền tải điện Số câu hỏi 3 2 2 5 2 Số điểm 1,2 0,8 1,5 2,0 1,5 Nhận biết Biết tính Hiểu đươc Vận Biết tìm Vận đượcloại chất của màu của dụng để tiêu cự dụng thấu kính, ảnh và các vật vẽ ảnh của kính tính loại kính loại thấu dưới ánh tìm lúp, k/c được Quang học dùng cho kính sáng đỏ, quang d trong khoảng mắt cận a/s trắng tâm O, máy cách từ ,mắt lão,ct chiếu qua tiêu điểm ảnh. ảnh của mắt lăng F đến kính,q /h thấu G và f kính và chiều cao của ảnh Số câu hỏi 5 1 3 1 1 1 9 3 1, Số điểm 2,0 0,5 1,2 1,0 0,4 3,6 2,5 0 Sự bảo toàn Nhận biết và chuyển được năng hóa năng lượng lượng. chuyển hoá thành điện năng Số câu hỏi 1 Số điểm 0,4 Tg số câu 9 1 5 1 1 2 1 15 5 1, Tg số điểm 3,6 0,5 2,0 1,0 0,4 1,5 6,0 4,0 0 Tỉ lệ % 36% 5% 20% 10% 4% 15% 10% 60% 40%
  2. B.ĐỀ BÀI PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 6,0đ ) I. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau( 2,8đ ): Câu 1. Độ bội giác của một kính lúp là 2,5x. Tiêu cự của kính lúp có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. f =10 dm B. f = 1 dm C. f = 0,1 dm D. Một giá trị khác. Câu 2.Vật AB cao h = 1,5m, khi chụp thấy ảnh của nó có độ cao h = 6cm và vật cách vật kính d , = ' 10cm. Hỏi khi đó khoảng cách d từ vật tới máy ảnh nhận giá trị nào ? A. d = 250cm B. d = 90cm C. d = 40cm D. Một giá trị khác. Câu 3. Một máy biến thế dùng để hạ điện thế từ 500 kV xuống còn 2,5 kV. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng? Biết cuộn dây sơ cấp có số vòng n1 = 100.000 vòng A. n2 = 20.000 vòng B. n2 = 500 vòng C. n2 = 12500 vòng D. Một kết quả khác. Câu 4. Lõi của nam châm điện thường được làm bằng vật liệu gì? A. Nhôm B. Thép C. Sắt non D. Đồng Câu 5. Trong nhà máy thuỷ điện, dạng năng lượng nào sau đây chuyển hoá thành điện năng? A. Cơ năng B. nhiệt năng C. Năng lượng nguyên tử D. Hoá năng Câu 6. Dòng điện xoay chiều có tác dụng gì: A. nhiệt B. phát sáng C. từ D. Nhiệt, phát sáng và từ Câu 7. Trong các phát biểu sau đây câu nào là đúng khi nói về cách khắc phục các tật của mắt. A. Dùng TKHT để khắc phục tật mắt lão B. Dùng TKPK để khắc phục tật mắt cận thị. C. Dùng TKPK để khắc phục tật mắt lão. D. Các phát biểu A,B là đúng, C là sai. II. Trong các câu sau. Hãy đánh dấu vào ô lựa chọn đúng, sai. ( 1,6đ ) Đúng Sai 1. Dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn dòng điện một chiều. 2. Máy tăng thế không thể được dùng làm máy hạ thế. 3. Kính lúp có số bội giác lớn thì tiêu cự lớn. 4. Lăng kính dùng để phân tích ánh sáng trắng thành ánh sáng màu. III.Hãy ghép mỗi ý ở bảng A với một ý ở bảng B để được câu đúng và đầy đủ ( 1,6đ ) Bảng A Bảng B 1. Thể thủy tinh và màng lưới là a. chùm ánh sáng có màu từ đỏ đến tím. 2. Mắt lão phải đeo b. hai bộ phận quan trọng nhất của mắt. 3. Mắt cận phải đeo c. kính hội tụ để nhìn rõ những vật ở xa. 4. Chiếu ánh sáng trắng qua một lăng kính ta được d. kính phân kì để nhìn rõ những vật ở xa. e. kính hội tụ để nhìn rõ những vật ở gần. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 4,0 đ ) Bài 1:(1,5đ) Ở một đầu đường dây tải điện đặt một máy tăng thế với các cuộn dây có số vòng là 500 vòng và 10000 vòng. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 1000V, công suất điện tải đi là 11 000 W. a) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp? b) Tính công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện? Biết điện trở tổng cộng của đường dây này là 100 Ω . Bài 2: (2,5đ) Trong hình là vị trí của vật AB có dạng mũi tên đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính như hình vẽ và ảnh A’B’nằm trên trục chính của một thấu kính. B ∆ A’ A a) Nêu tính chất của ảnh? Cho biết thấu kính gì? B’ b) Tìm quang tâm O, vẽ thấu kính, tiêu điểm F, F’ của thấu kính? c) Nếu tiêu cự của thấu kính f = 15cm, vật cao 1cm và cách thấu kính d = 25cm. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh?
  3. C. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( Mỗi câu đúng 0,4 điểm ) ( 6,0đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 I Đáp án B A B C A D D 2,8 Điểm 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 II Điền đúng, sai: 1. Đúng ; 2. Sai ; 3. Sai ; 4 . Đúng 1,6 III Ghép ý: 1- b ; 2-e; 3-d ; 4-a 1,6 PHẦN II: TỰ LUẬN ( 4,0 đ ) Bài 1 (1,5 đ) Ghi tóm tắt: 0,25 U1 n1 = a U 2 n2 0,25 U .n U2 = 1 2 n1 0,25 500.10000 = = 5000(V) 1000 0,25 R b P hp = 2 .P 2 0,25 U 100.110002 0,25 = = 484 (W) 50002 Bài 2 2,5 đ a - ảnh thật, ngược chiều với vật, lớn hơn vật 0,25 - TKHT 0,25 - Nêu cách vẽ tìm O Nối B với B’cắt trục ∆ tại O O là quang tâm của thấu kính 0,5 - Nêu cách vẽ tìm F và F’ - Vẽ đúng thấu kính, quang tâm O, tiêu cự F và F’ b B I F’ A’ 0,5 ∆ A F O A , B, 0A , * ∆ 0A’B’ : ∆ 0AB = (1) AB 0A 0,25 A ,B, F,A , * ∆ F’0I : ∆ F’A’B’ = (2) 0I 0F, Mà AB = 0I c 0A , F,A , 0A , 0A , − 0F, 0,25 Từ(1), (2) = = 0A 0F, 0A 0F, d, d, − f d, d, − 15 = = d f 25 15
  4. 25(d’-15) = 15. d’ 0,25 ......................................... 10. d’= 375 d’= 375 : 10 = 37,5(cm) , , h d h, 37,5 Từ (1) = = h d 1 25 h’.25 = 37,5 h’= 1,5(cm) 0,25 Ghi chú: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng thì cho điểm tối đa ứng với câu đó XÁC NHẬN CỦA BGH XÁC NHẬN CỦA TỔ CM NGƯỜI RA ĐỀ Đào Thị Nga Đặng Thế Truyền
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2